Chương IV. §4. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai

Chia sẻ bởi Lê Thị Mai | Ngày 05/05/2019 | 52

Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §4. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

TẬP THỂ LỚP 9B
KÍNH CHÀO QUÝ THẦY CÔ GIÁO
VỀ DỰ GIỜ THĂM LỚP
GIÁO VIÊN : LÊ THỊ MAI
TRƯỜNG THCS LƯƠNG THẾ VINH –TP BMT
KIỂM TRA BÀI CŨ
Giải các phương trình sau bằng cách biến đổi chúng thành những phương trình có vế trái là một bình phương còn vế phải là một hằng số
a) x2 +2x + 5 = 0
b) 3x2 – 5x + 9 = 0
CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
1. Công thức nghiêm
Cho phương trình:
ax2 +bx + c = 0
ax2 + bx = - c
Kí hiệu :
(2)
(1)
-Nếu
thì từ PT (2) suy ra
Ta được PT
Do đó phương trình (1) có hai nghiệm
- Nếu
thì từ PT (2) suy ra
Do đó phương trình (1) có nghiệm
kép:
- Nếu
thì PT (2) vô nghiệm
Do đó PT (1) vô nghiệm
CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
1. Công thức nghiêm
Đối với PT bậc hai ax2 +bx +c = 0

- Nếu
thì phương trình có
hai nghiêm phân biệt:
- Nếu
thì phương trình
có nghiệm kép:
- Nếu
thì phương trình vô nghiệm.
2. Áp dụng
Giải phương trình
3x2 + 5x – 1 = 0
a =3; b= 5; c= -1
,do đó PT có
hai nghiệm phân biệt
CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
1. Công thức nghiêm
Đối với PT bậc hai ax2 +bx +c = 0

- Nếu
thì phương trình có
hai nghiêm phân biệt:
- Nếu
thì phương trình
có nghiệm kép:
- Nếu
thì phương trình vô nghiệm.
Để giải PT bậc hai theo công thức nghiệm ta cần thực hiện những bước nào?
Phrăng-xoa Vi-ét
Sinh năm 1540 tại Pháp. Ông là một nhà toán học nổi tiếng. Chính ông là người đầu tiên dùng chữ để kí hiệu các ẩn và cả các hệ số của phương trình, đồng thời dùng chúng trong việc biến đổi và giải phương trình.Nhờ cách dùng chữ để kí hiệu mà Đại số đã phát triển mạnh mẽ.
F. Viete ( 1540 – 1603)
CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
1. Công thức nghiêm
Đối với PT bậc hai ax2 +bx +c = 0

- Nếu
thì phương trình có
hai nghiêm phân biệt:
- Nếu
thì phương trình
có nghiệm kép:
- Nếu
thì phương trình vô nghiệm.
2. Áp dụng
Các bước giải PT bậc hai theo công thức nghiệm
- Xác định các hệ số a, b, c
- Tính
- Tính nghiệm theo công thức nếu
Kết luận PT vô nghiệm nếu
Chú ý :
SGK
?3
Mỗi khẳng định sau ĐÚNG hay SAI
Tìm ô chữ bí ẩn
Điền vào chỗ ( ... ) dứơi đây để có khẳng định đúng. Sau đó viết các chữ cái
ứng với kết quả tìm đựơc vào các ô trống ở hàng dưới cùng của bài.
Em sẽ tìm được ô chữ bí ẩn
Phương trình y2 + 2y - 3 = 0 có tập nghiệm là .....
Khi m = ..... Thì phương trình x2 + 3x + m = 0 (ẩn x) có nghiệm kép
. Phương trình có biệt thức = ....
V
I
E
T
-8
0
-8
0
2009-2010
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Thị Mai
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)