Chương IV. §4. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai

Chia sẻ bởi Trần Xuân Chí | Ngày 05/05/2019 | 46

Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §4. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

****************************
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VỀ DỰ THAO GIẢNG TỔ TN
PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO VĨNH HƯNG
Giáo viên: Nguyễn Đại Tân Thiện
NĂM HỌC 2010 - 2011
Tổ: Tự Nhiên
Bài 4: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
Toán 9
Bài 4: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
Toán 9
TRƯỜNG THCS THÁI BÌNH TRUNG
Kiểm tra bài cũ
Bài tập: Giải phương trình sau theo
c�c b�íc nh� v� dơ 3 trong b�i h�c
- Chuyển hạng tử tự do sang vế phải
- Chia hai vế cho hệ số a:
- Biến đổi vế trái về dạng bình phương của một biểu thức chứa ẩn
- Ta có
hay
Vậy phương trình có 2 nghiệm:
ax2 + bx + c = 0 (a ? 0)
Vậy:
(2)
Ký hiệu:
ax2 + bx = - c
(1)
Tiết 52: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
1. Công thức nghiệm.
Cho pt:
ax2 + bx + c = 0 (a?0)
(1)
? 1
ax2 + bx = - c
Ký hiệu:
Vậy:
(2)
..(1)..
;
....(3)....
....(2)....



Tiết 52: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
1. Công thức nghiệm.
Cho pt:
ax2 + bx + c = 0 (a?0)
(1)
? 1
? 2

Hãy giải thích vì sao khi < 0 thì phương trình (1) vô nghiệm.
ax2 + bx = - c
Ký hiệu:
Vậy:
(2)
phân biệt:
kép:
;
..(4)..
0
=
Tiết 52: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
1. Công thức nghiệm.
Kết luận chung.
- Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ? 0) và biệt thức
+ Nếu ? = 0 thì phương trình có

nghiệm kép: x1 = x2 =
+ Nếu ? > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:
+ Nếu ? < 0 thì phương trình vô nghiệm.
Tiết 52: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
1. Công thức nghiệm.
Bài tập:
Kết luận chung.
- Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ? 0) và biệt thức
+ Nếu ? = 0 thì phương trình có

nghiệm kép: x1 = x2 =
+ Nếu ? > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:
+ Nếu ? < 0 thì phương trình vô nghiệm.
Tiết 52: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
1. Công thức nghiệm.
- Các bước giải phương trình bậc hai bằng công thức nghiệm
Bửụực 1. Xác định a,b,c
Bửụực 2. Tính ?
* Nếu ? ? 0. Tính nghiệm theo công thức
* Nếu ?< 0. Kết luận p.trình vô nghiệm
2. áp dụng
VD: Giải phương trình.
3x2 + 5x - 1 = 0
+ a = 3, b = 5, c = -1
= 25 + 12 = 37
.3
.(-1)
4
-
Bài làm
Kết luận chung.
- Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ? 0) và biệt thức
+ Nếu ? = 0 thì phương trình có

nghiệm kép: x1 = x2 =
+ Nếu ? > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:
+ Nếu ? < 0 thì phương trình vô nghiệm.
Tiết 52: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
1. Công thức nghiệm.
- Các bước giải phương trình bậc hai bằng công thức nghiệm
Bửụực 1. Xác định a,b,c
Bửụực 2. Tính ?
* Nếu ? ? 0. Tính nghiệm theo công thức
* Nếu ?< 0. Kết luận p.trình vô nghiệm
2. áp dụng
? 3
áp dụng công thức nghiệm để giải
các phương trình.
a/ 5x2 - x + 2 = 0
b/ 4x2 - 4x + 1 = 0
c/ -3x2 + x + 5 = 0
Kết luận chung.
- Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ? 0) và biệt thức
+ Nếu ? = 0 thì phương trình có

nghiệm kép: x1 = x2 =
+ Nếu ? > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:
+ Nếu ? < 0 thì phương trình vô nghiệm.
Tiết 52: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
1. Công thức nghiệm.
- Các bước giải phương trình bậc hai bằng công thức nghiệm
Bửụực 1. Xác định a,b,c
Bửụực 2. Tính ?
* Nếu ? ? 0. Tính nghiệm theo công thức
* Nếu ?< 0. Kết luận p.trình vô nghiệm
2. áp dụng
? 3
áp dụng công thức nghiệm để giải
các phương trình.
a/ 5x2 - x + 2 = 0
b/ 4x2 - 4x + 1 = 0
c/ -3x2 + x + 5 = 0
Nếu phương trình ax2 + bx + c = 0 (a?0) có a và c trái dấu thì phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt
Chú ý
Bài 1: Điền đúng (Đ) sai (S) vào các phát biểu sau
Đáp án
S
D
S
Đ
Đ
Tiết 52: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
Kết luận chung.
- Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ? 0) và biệt thức
+ Nếu ? = 0 thì phương trình có

nghiệm kép: x1 = x2 =
+ Nếu ? > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:
1. Công thức nghiệm.
- Các bước giải phương trình bậc hai bằng công thức nghiệm
Bửụực 1. Xác định a,b,c
Bửụực 2. Tính ?
* Nếu ? ? 0. Tính nghiệm theo công thức
* Nếu ?< 0. Kết luận p.trình vô nghiệm
+ Nếu ? < 0 thì phương trình vô nghiệm.
a/ Phương trình 4x2 - 6x + 3 = 0 có hệ số b bằng 6
b/ Biệt thức ?= a2 - 4bc
c/ Khi ? > 0 ph��ng tr�nh c� hai nghiƯm ph�n biƯt
d/ Nếu phương trình có hai nghiệm phân biệt thì công thức nghiệm là
e/ Phương trình x2 - x + 1 = 0 có
? = -3
f/ Nghiệm kép của phương trình khi ? = 0 là
D
2. áp dụng
b bình trừ 4 ac
biệt thức chẳng chê chút nào
Xét nghiệm ta nghĩ làm sao?
Chia 3 trường hợp thế nào cũng ra
***
âm vô nghiệm đấy mà
0 nghiệm kép thế là dễ thôi
dương 2 nghiệm đây rồi !
Công thức tính nghiệm tôi đây nằm lòng
***
Trừ b chia 2a nghiệm kép nhớ không?
Còn hai nghiệm phân biệt chớ mong dễ dàng
Trừ b cộng trừ căn Del
Ta viết trên tử - mẫu chèn 2a
Hướng dẫn về nhà
- Học thuộc: "Kết luận chung". SGK/ 44
- Làm bài tập 15, 16 SGK/ 45. Và bài 20, 21, 22 SBT/ 41.
- Đọc phần "Có thể em chưa biết" SGK/ 46.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trần Xuân Chí
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)