Chương IV. §4. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
Chia sẻ bởi Nguyễn Đức Phú |
Ngày 05/05/2019 |
49
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §4. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
1
VỀ DỰ GIỜ LỚP 9C
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO
GV: NGUYỄN ĐỨC PHÚ
HS: Viết công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai?
Phương trình: ax2+bx+c=0 (a 0) (b=2b` hay b`= b/2)
= b`2 - ac
Nếu > 0: Phương trình có 2 nghiệm phân biệt
Nếu = 0: Phương trình có nghiệm kép: x1= x2 = -b`/a
Nếu < 0: Phương trình vô nghiệm.
Tiết 56: : Luyện tập
Phương pháp giải:
Bước 1: Xác định a, b (hoaởc ), c của phương trình ax2+bx+c=0 (a 0)
Bước 2: Tính biệt thức hay
Nếu > 0 hay > 0
Nếu = 0 hay = 0
Nếu < 0 hay < 0
: Xác định số nghiệm của phương trình bậc hai
1.Dạng 1
Tiết 56 : Luyện tập
Dạng 1: Xác định số nghiệm của phương trình bậc hai
b, x2 - 6x + 9 = 0 (a = 1; b` = -3 ; c = 9)
= (-3)2 - 1. 9 = 9 - 9 = 0 nên phương trình có nghiệm kép
c, (a = 3; b` = ; c = -2)
nên phương trình có 2 nghiệm
Lời giải
Hết giờ
5
10
20
30
40
50
1 min
2 min
Start
Tiết 56: Luyện tập
Chú ý: a.c < 0 phương trình có 2 nghiệm phân biệt
6
Phương trình: ax2 + bx + c = 0 (a 0)
Bước 1: Xác định các hệ số a; b (hoặc ) và c của phương trình.
Bước 2: Tính (hoặc )
Bước 3: áp dụng công thức nghiệm hoặc công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai
Tiết 56: Luyện tập
2. Dạng 2: Giải phương trình bậc hai
Phương pháp giải
Tiết 56: Luyện tập
Giải phương trình bậc hai
Bài 2: BT 20 (SGK - 49) Giải các phương trình:
(Thaỷo luaõn theo nhoựm)
a, 25x2-16 = 0
Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt:
2. Dạng 2
8
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt
Vậy: Phương trình có 2 nghiệm phân biệt:
9
Chú ý:
Đối với phương trình bậc hai khuyết, nhìn chung không nên giải bằng công thức nghiệm mà nên đưa về phương trình hoặc dung cách để giải riêng
10
Bài 3: BT21 (SGK - 49)
Giải vài phương trình của An Khô-va-ri-zmi
11
An Khô - va- ri -zmi
(780 - 850) là nhà toán học nổi tiếng người Bát - đa (I-rắc thuộc Trung á). Ông được biết đến như là cha đẻ của môn Đại số. Ông có nhiều phát minh quan trọng trong lĩnh vực Toán học, phương trình An Khô - va - ri - zmi là một ví dụ.
Ông cũng là nhà thiên văn học, nhà địa lý học nổi tiếng.
Bài 3: BT21 (SGK - 49) Giải vài phương trình của An Khô-va-ri-zmi
a, x2 = 12x + 288
x2 - 12x - 288 = 0
Vậy: Phương trình có 2 nghiệm phân biệt:
;
;
Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt
13
Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a khác 0)
Có nghiệm hoặc
Có 2 nghiệm phân biệt > 0 hoặc > 0
Có nghiệm kép = 0 hoặc = 0
- Vô nghiệm < 0 hoặc < 0
Tiết 56: Luyện tập
3. Dạng 3: Tìm điều kiện để phương trình có nghiệm, vô nghiệm
Phương pháp giải
Tiết 56: Luyện tập
Tìm điều kiện để phương trình có nghiệm, vô nghiệm.
Bài 4: BT 24 (SGK - 50)
Cho phương trình (ẩn x): x2 - 2(m - 1)x + m2 = 0 (1)
a, T ính
b, Với giá trị nào của m thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt? Có nghiệm kép? Vô nghiệm?
Phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt
Phương trình(1) có nghiệm kép
Phương trình (1) vô nghiệm
3. Dạng 3
Trả lời
Hướng dẫn về nhà
* Học thuộc nắm vững
+ Công thức nghiệm, công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai; nắm chắc cách giải từng dạng bài tập; xem lại các bài đã chữa.
+ Xem trước bài 6: Hệ thức Vi - ét và ứng dụng (trang 50 - SGK)
Bài về nhà: Bài 20b, c; 23 (trang 49,50 - SGK)
Bài 29, 31, 32, 33, 34(SBT trang 42, 43)
16
Hướng dẫn BT 23 (SGK - 50): Rađa của một máy bay trực thăng theo dõi chuyển động của một ô tô trong 10 phút, phát hiện rằng vận tốc v của ô tô thay đổi phụ thuộc vào thời gian bởi công thức: v = 3t2 - 30t + 135
(t: phút; v: km/h).
a, Tính vận tốc của ô tô khi t = 5 phút
b, Tính giá trị của t khi vận tốc ô tô bằng 120 km/h (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai)
Gợi ý: a, Thay t = 5 vào công thức v = 3t2 - 30t + 135 (1) để tính v
b, Thay v = 120 vào (1) sau đó giải phương trình: 3t2 - 30t + 135 = 120 để tìm t
(Lưu ý: Kiểm tra điều kiện: 0 < t 10 để kết luận giá trị của t cần tìm)
Giờ học kết thúc
CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ GIÁO
CHÚC CÁC EM HỌC GIỎI
VỀ DỰ GIỜ LỚP 9C
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ GIÁO
GV: NGUYỄN ĐỨC PHÚ
HS: Viết công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai?
Phương trình: ax2+bx+c=0 (a 0) (b=2b` hay b`= b/2)
= b`2 - ac
Nếu > 0: Phương trình có 2 nghiệm phân biệt
Nếu = 0: Phương trình có nghiệm kép: x1= x2 = -b`/a
Nếu < 0: Phương trình vô nghiệm.
Tiết 56: : Luyện tập
Phương pháp giải:
Bước 1: Xác định a, b (hoaởc ), c của phương trình ax2+bx+c=0 (a 0)
Bước 2: Tính biệt thức hay
Nếu > 0 hay > 0
Nếu = 0 hay = 0
Nếu < 0 hay < 0
: Xác định số nghiệm của phương trình bậc hai
1.Dạng 1
Tiết 56 : Luyện tập
Dạng 1: Xác định số nghiệm của phương trình bậc hai
b, x2 - 6x + 9 = 0 (a = 1; b` = -3 ; c = 9)
= (-3)2 - 1. 9 = 9 - 9 = 0 nên phương trình có nghiệm kép
c, (a = 3; b` = ; c = -2)
nên phương trình có 2 nghiệm
Lời giải
Hết giờ
5
10
20
30
40
50
1 min
2 min
Start
Tiết 56: Luyện tập
Chú ý: a.c < 0 phương trình có 2 nghiệm phân biệt
6
Phương trình: ax2 + bx + c = 0 (a 0)
Bước 1: Xác định các hệ số a; b (hoặc ) và c của phương trình.
Bước 2: Tính (hoặc )
Bước 3: áp dụng công thức nghiệm hoặc công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai
Tiết 56: Luyện tập
2. Dạng 2: Giải phương trình bậc hai
Phương pháp giải
Tiết 56: Luyện tập
Giải phương trình bậc hai
Bài 2: BT 20 (SGK - 49) Giải các phương trình:
(Thaỷo luaõn theo nhoựm)
a, 25x2-16 = 0
Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt:
2. Dạng 2
8
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt
Vậy: Phương trình có 2 nghiệm phân biệt:
9
Chú ý:
Đối với phương trình bậc hai khuyết, nhìn chung không nên giải bằng công thức nghiệm mà nên đưa về phương trình hoặc dung cách để giải riêng
10
Bài 3: BT21 (SGK - 49)
Giải vài phương trình của An Khô-va-ri-zmi
11
An Khô - va- ri -zmi
(780 - 850) là nhà toán học nổi tiếng người Bát - đa (I-rắc thuộc Trung á). Ông được biết đến như là cha đẻ của môn Đại số. Ông có nhiều phát minh quan trọng trong lĩnh vực Toán học, phương trình An Khô - va - ri - zmi là một ví dụ.
Ông cũng là nhà thiên văn học, nhà địa lý học nổi tiếng.
Bài 3: BT21 (SGK - 49) Giải vài phương trình của An Khô-va-ri-zmi
a, x2 = 12x + 288
x2 - 12x - 288 = 0
Vậy: Phương trình có 2 nghiệm phân biệt:
;
;
Vậy phương trình có 2 nghiệm phân biệt
13
Phương trình ax2 + bx + c = 0 (a khác 0)
Có nghiệm hoặc
Có 2 nghiệm phân biệt > 0 hoặc > 0
Có nghiệm kép = 0 hoặc = 0
- Vô nghiệm < 0 hoặc < 0
Tiết 56: Luyện tập
3. Dạng 3: Tìm điều kiện để phương trình có nghiệm, vô nghiệm
Phương pháp giải
Tiết 56: Luyện tập
Tìm điều kiện để phương trình có nghiệm, vô nghiệm.
Bài 4: BT 24 (SGK - 50)
Cho phương trình (ẩn x): x2 - 2(m - 1)x + m2 = 0 (1)
a, T ính
b, Với giá trị nào của m thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt? Có nghiệm kép? Vô nghiệm?
Phương trình (1) có 2 nghiệm phân biệt
Phương trình(1) có nghiệm kép
Phương trình (1) vô nghiệm
3. Dạng 3
Trả lời
Hướng dẫn về nhà
* Học thuộc nắm vững
+ Công thức nghiệm, công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai; nắm chắc cách giải từng dạng bài tập; xem lại các bài đã chữa.
+ Xem trước bài 6: Hệ thức Vi - ét và ứng dụng (trang 50 - SGK)
Bài về nhà: Bài 20b, c; 23 (trang 49,50 - SGK)
Bài 29, 31, 32, 33, 34(SBT trang 42, 43)
16
Hướng dẫn BT 23 (SGK - 50): Rađa của một máy bay trực thăng theo dõi chuyển động của một ô tô trong 10 phút, phát hiện rằng vận tốc v của ô tô thay đổi phụ thuộc vào thời gian bởi công thức: v = 3t2 - 30t + 135
(t: phút; v: km/h).
a, Tính vận tốc của ô tô khi t = 5 phút
b, Tính giá trị của t khi vận tốc ô tô bằng 120 km/h (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai)
Gợi ý: a, Thay t = 5 vào công thức v = 3t2 - 30t + 135 (1) để tính v
b, Thay v = 120 vào (1) sau đó giải phương trình: 3t2 - 30t + 135 = 120 để tìm t
(Lưu ý: Kiểm tra điều kiện: 0 < t 10 để kết luận giá trị của t cần tìm)
Giờ học kết thúc
CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ GIÁO
CHÚC CÁC EM HỌC GIỎI
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đức Phú
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)