Chương IV. §4. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai

Chia sẻ bởi La Van Thuan | Ngày 05/05/2019 | 43

Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §4. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

T?P TH? L?P 9A Nhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ
Năm học 2009 - 2010
ĐẠI SỐ 9
CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
TRU?NG PTDTNT KRễNG PAK
Tuần:28
Tiết:54
GIÁO VIÊN : LA VĂN THUẬN
A/MỤC ĐÍCH YÊU CẦU:
*Kiến thức cơ bản :
- HS nhớ biệt thức  = b2 – 4ac và nhớ kỹ các điều kiện của để phương trình bậc hai một ẩn vô nghiệm, có nghiệm kép, có hai nghiệm phân biệt.
- HS nhớ và vận dụng được công thức nghiệm tổng quát của phương trình bậc hai vào giải phương trình hai một ẩn (có thể lưu ý khi a, c trái dấu thì phương trình có 2 nghiệm phân biệt)
*Kỹ năng cơ bản :
- Biến đổi biểu thức – Tính toán – Giải phương trình
Rèn luyện tư duy : Tính cẩn thận, chính xác
B/CHUẨN BỊ :
Thầy: Bảng phụ, GATC, Máy tính, đèn chiếu
Trò : Bảng hoạt động nhóm, MTBT
KIỂM TRA BÀI CŨ
Giải phương trình:
2x2 - x - 3 = 0 b) 2009x2 - 2008x = 0
Giải:
Chuyển hạng tử tự do sang vế phải
2x2 - x = 3
Chia hai vế cho hệ số a = 2
x2 - =
Tách thành và thêm
vào hai vế với cùng một số để vế trái thành một bình phương
x2 - + = +



Vậy pt có 2 nghiệm x1 = ; x2 = -1
<=> x(2009x - 2008) = 0




Vậy phương trình có 2 nghiệm:
x1 = 0 ; x2 =
1. Công thức nghiệm:
Chuyển hạng tử tự do sang vế phải
2x2 - x = 3
Chia hai vế cho hệ số a = 2
x2 - =
Tách thành và thêm vào
hai vế với cùng một số để vế trái thành
một bình phương
x2 - + = +



Vậy pt có 2 nghiệm x1 = ; x2 = -1
a) 2x2 - x - 3 = 0
Phương trình: ax2 + bx + c = 0 (a 0) (1)
(biệt thức đen ta)
BÀI 4: CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
1. Công thức nghiệm:
Phương trình: ax2 + bx + c = 0 (a 0) (1)
(biệt thức đen ta)
? Hãy điền những biểu thức thích hợp vào chổ trống(.) dưới đây.(hd 3n)
Nếu > 0 thì từ pt (2) suy ra
do đó pt (1) có 2 nghiệm x1= ......; x2=...
b) Nếu = 0 thì từ pt (2) suy ra
do đó pt (1) có nghiệm kép x1 = x2 = ..
c) Nếu < 0 thì pt (2) ..... từ đó suy ra pt (1) .........
0
vô nghiệm
vô nghiệm
Kết luận:
Pt: ax2 + bx + c = 0 (a 0) (1)
BÀI 4: CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Pt: ax2 + bx + c = 0 (a 0) (1)
1. Công thức nghiệm:
* Các bước giải phương trình bậc hai theo công thức nghiệm:
B1: Xác định các hệ số a, b, c
B2: Tính rồi tính khi > 0
B3: Tính nghiệm theo công thức nếu: 0 . Kết luận pt vô nghiệm nếu < 0
2. A�p dụng
* Ví dụ: Giải phương trình: 2x2 - x - 3 = 0
Giải: a) 2x2 - x - 3 = 0
a = 2, b = - 1, c = -3
= (-1)2 - 4.2.(-3)
= 5
=> phương trình có 2 nghiệm phân biệt
? Để giải pt bậc hai theo công thức nghiệm ta cần thực hiện qua các bước nào?
= 25 > 0
* Bài tập: Giải phương trình:
5x2 - x + 2 = 0 b) 4x2 - 4x + 1 = 0
c) - 3x2 + x + 5 = 0 d) 2009x2 - 2008x = 0
BÀI 4: CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
2. A�p dụng
Giải phương trình: ( hd 4N)
5x2 - x + 2 = 0 b) 4x2 - 4x + 1 = 0
c) - 3x2 + x + 5 = 0 d) 2009x2 - 2008x = 0
Pt: ax2 + bx + c = 0 (a 0) (1)
1. Công thức nghiệm:
* Các bước giải phương trình bậc hai theo công thức nghiệm:
B1: Xác định các hệ số a, b, c
B2: Tính rồi tính khi > 0
B3: Tính nghiệm theo công thức nếu: 0 .
Kết luận pt vô nghiệm nếu < 0
BÀI 4: CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Giải: d) 2009x2 -2008 x = 0 (4)
a = 2009, b = -2008, c = 0
= (-2008)2 - 4.2009.0
=4032064 > 0 => = 2008
=> phương trình có 2 nghiệm phân biệt
Cách 2 (4)<=> x(2009x - 2008) = 0


Vậy phương trình có 2 nghiệm:
x1 = 0 ; x2 =
BÀI 4: CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
* Chú ý:
PT ax2 + bx + c = 0 (a 0) có a, c trái dấu
a.c < 0
=> pt luôn luôn có hai nghiệm phân biệt.
Pt: ax2 + bx + c = 0 (a 0) (1)
1. Công thức nghiệm:
* Các bước giải phương trình bậc hai theo công thức nghiệm:
B1: Xác định các hệ số a, b, c
B2: Tính rồi tính khi > 0
B3: Tính nghiệm theo công thức nếu: 0 . Kết luận pt vô nghiệm nếu < 0
Hướng dẫn về nhà
Học thuộc công thức nghiệm;
Làm bài tập: 15; 16/tr 45 - SGK
Đọc phần có thể em chưa biết tr 46- SGK
- Tiết học sau đưa máy tính bỏ túi để hướng dẫn giải phương trình bậc hai bằng máy tính.
BÀI 4: CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Không giải phương trình, xác định các hệ số a,b,c
tính biệt thức và xác định số nghiệm
Của mỗi phương trình sau:
Bài tập 15(sgk)
Đáp án:
Câu1:
Câu2:
Câu3:
Câu4:
C
B
A
A
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN QUÝ THẦY CÔ GIÁO ĐẾN DỰ GIỜ VÀ GÓP Ý XÂY DỰNG CHO TIẾT DẠY
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: La Van Thuan
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)