Chương IV. §4. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
Chia sẻ bởi Trương Trung Kiên |
Ngày 05/05/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §4. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Thứ 2, ngày 15 tháng 3 năm 2010
Chào mừng quý thầy cô về dự tiết học
1/ Viết công thức nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn.
Kiểm tra
2/ Giải phương trình bậc hai sau: 2x2 + 3x - 5 = 0
luyện tập
Đại số 9
1.Công thức nghiệm của phương trình (pt) bậc 2 một ẩn: ax2+ bx+ c =0(a?0)
( Tiết 54 )
∆ = b2 – 4ac
* NÕu ∆>0 thì pt cã 2 nghiÖm ph©n biÖt:
* NÕu ∆ = 0 thì pt cã nghiÖm kÐp:
* NÕu ∆ < 0 thì pt v« nghiÖm.
2. Giải phương trình bậc hai sau:
2x2 + 3x - 5 = 0
∆ = b2 - 4ac = 32 - 4.2.(-5) = 49
Do ∆ > 0, pt cã 2 nghiÖm ph©n biÖt:
(a =2 ; b =3 ; c =-5)
kiểm tra bài cũ
Dạng 1: Xác định số nghiệm của phương trình
Đại số 9
( Tiết 54 )
Dạng 1: Xác định số nghiệm của phương trình
Bài
a=7 ; b= – 2 ; c=3
∆ =(-2)2 – 4.7.3
Vô nghiệm
2 nghiệm phân biệt
Nghiệm kép
luyện tập
= 49 – 2 = 47
= 4 – 84 = -80
= 40 – 40 = 0
luyện tập
Đại số 9
1.Công thức nghiệm của phương trình (pt) bậc 2 một ẩn: ax2+ bx+ c =0(a?0)
( Tiết 54 )
∆ = b2 – 4ac
* NÕu ∆>0 thì pt cã 2 nghiÖm ph©n biÖt:
* NÕu ∆ = 0 thì pt cã nghiÖm kÐp:
* NÕu ∆ < 0 thì pt v« nghiÖm.
Dạng 1: Xác định số nghiệm của phương trình
2. Giải phương trình bậc hai sau:
2x2 + 3x - 5 = 0
∆ = b2 - 4ac = 32 - 4.2.(-5) = 49
Do ∆ > 0, pt cã 2 nghiÖm ph©n biÖt:
(a =2 ; b =3 ; c =-5)
kiểm tra bài cũ
Dạng 2: Giải các phương trình sau:
luyện tập
Đại số 9
1.Công thức nghiệm của phương trình (pt) bậc 2 một ẩn: ax2+ bx+ c =0(a?0)
( Tiết 54 )
∆ = b2 – 4ac
* NÕu ∆>0 thì pt cã 2 nghiÖm ph©n biÖt:
* NÕu ∆ = 0 thì pt cã nghiÖm kÐp:
* NÕu ∆ < 0 thì pt v« nghiÖm.
Dạng 1: Xác định số nghiệm của PT
2. Giải PT bậc hai sau: 2x2 + 3x - 5 = 0
∆ = b2 - 4ac = 32 - 4.2.(-5) = 49
Do ∆ > 0, pt cã 2 nghiÖm ph©n biÖt:
(a =2 ; b =3 ; c =-5)
kiểm tra bài cũ
Dạng 3: Tìm điều kiện của tham số để PT có nghiệm, vô nghiệm
Cho phương trình: 2x2 + 3x + 2 - m = 0
a) Giải phương trình với m = 7
b) Tìm giá trị của m để phương trình có nghiệm kép
c) Tìm giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt
d) Tìm giá trị của m để phương trình vô
nghiệm.
Dạng 2: Giải các phương trình sau:
Bài tập 2: Chỉ ra chỗ sai trong lời giải sau:
a) 3x2 - 7x + 2 = 0 ( a=3;b= - 7;c=2)
? = (-7)2 - 4.3.2 = 49 - 24 = 25 > 0
Do đó PT có hai nghiệm phân biệt:
b) 9x2 - 6x + 1 = 0 ( a=9;b= - 6;c=1)
? = -62 - 4.9.1 = - 36 - 36 = -72
Do ? < 0 nên PT vô nghiệm
? = (-6)2 - 4.9.1 = 36 - 36 = 0
Do ? = 0 nên PT có nghiệm kép
1. Nắm vững công thức nghiệm của phương trình bậc hai.
2. Nhớ và vận dụng tốt các công thức nghiệm vào các dạng bài tập
kiến thức cần nắm vững
hướng dẫn về nhà
Làm bài tập 21/a,b,d; 24 sách bài tập trang 41
Chuẩn bị trước bài công thức nghiệm thu gọn.
Chào mừng quý thầy cô về dự tiết học
1/ Viết công thức nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn.
Kiểm tra
2/ Giải phương trình bậc hai sau: 2x2 + 3x - 5 = 0
luyện tập
Đại số 9
1.Công thức nghiệm của phương trình (pt) bậc 2 một ẩn: ax2+ bx+ c =0(a?0)
( Tiết 54 )
∆ = b2 – 4ac
* NÕu ∆>0 thì pt cã 2 nghiÖm ph©n biÖt:
* NÕu ∆ = 0 thì pt cã nghiÖm kÐp:
* NÕu ∆ < 0 thì pt v« nghiÖm.
2. Giải phương trình bậc hai sau:
2x2 + 3x - 5 = 0
∆ = b2 - 4ac = 32 - 4.2.(-5) = 49
Do ∆ > 0, pt cã 2 nghiÖm ph©n biÖt:
(a =2 ; b =3 ; c =-5)
kiểm tra bài cũ
Dạng 1: Xác định số nghiệm của phương trình
Đại số 9
( Tiết 54 )
Dạng 1: Xác định số nghiệm của phương trình
Bài
a=7 ; b= – 2 ; c=3
∆ =(-2)2 – 4.7.3
Vô nghiệm
2 nghiệm phân biệt
Nghiệm kép
luyện tập
= 49 – 2 = 47
= 4 – 84 = -80
= 40 – 40 = 0
luyện tập
Đại số 9
1.Công thức nghiệm của phương trình (pt) bậc 2 một ẩn: ax2+ bx+ c =0(a?0)
( Tiết 54 )
∆ = b2 – 4ac
* NÕu ∆>0 thì pt cã 2 nghiÖm ph©n biÖt:
* NÕu ∆ = 0 thì pt cã nghiÖm kÐp:
* NÕu ∆ < 0 thì pt v« nghiÖm.
Dạng 1: Xác định số nghiệm của phương trình
2. Giải phương trình bậc hai sau:
2x2 + 3x - 5 = 0
∆ = b2 - 4ac = 32 - 4.2.(-5) = 49
Do ∆ > 0, pt cã 2 nghiÖm ph©n biÖt:
(a =2 ; b =3 ; c =-5)
kiểm tra bài cũ
Dạng 2: Giải các phương trình sau:
luyện tập
Đại số 9
1.Công thức nghiệm của phương trình (pt) bậc 2 một ẩn: ax2+ bx+ c =0(a?0)
( Tiết 54 )
∆ = b2 – 4ac
* NÕu ∆>0 thì pt cã 2 nghiÖm ph©n biÖt:
* NÕu ∆ = 0 thì pt cã nghiÖm kÐp:
* NÕu ∆ < 0 thì pt v« nghiÖm.
Dạng 1: Xác định số nghiệm của PT
2. Giải PT bậc hai sau: 2x2 + 3x - 5 = 0
∆ = b2 - 4ac = 32 - 4.2.(-5) = 49
Do ∆ > 0, pt cã 2 nghiÖm ph©n biÖt:
(a =2 ; b =3 ; c =-5)
kiểm tra bài cũ
Dạng 3: Tìm điều kiện của tham số để PT có nghiệm, vô nghiệm
Cho phương trình: 2x2 + 3x + 2 - m = 0
a) Giải phương trình với m = 7
b) Tìm giá trị của m để phương trình có nghiệm kép
c) Tìm giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt
d) Tìm giá trị của m để phương trình vô
nghiệm.
Dạng 2: Giải các phương trình sau:
Bài tập 2: Chỉ ra chỗ sai trong lời giải sau:
a) 3x2 - 7x + 2 = 0 ( a=3;b= - 7;c=2)
? = (-7)2 - 4.3.2 = 49 - 24 = 25 > 0
Do đó PT có hai nghiệm phân biệt:
b) 9x2 - 6x + 1 = 0 ( a=9;b= - 6;c=1)
? = -62 - 4.9.1 = - 36 - 36 = -72
Do ? < 0 nên PT vô nghiệm
? = (-6)2 - 4.9.1 = 36 - 36 = 0
Do ? = 0 nên PT có nghiệm kép
1. Nắm vững công thức nghiệm của phương trình bậc hai.
2. Nhớ và vận dụng tốt các công thức nghiệm vào các dạng bài tập
kiến thức cần nắm vững
hướng dẫn về nhà
Làm bài tập 21/a,b,d; 24 sách bài tập trang 41
Chuẩn bị trước bài công thức nghiệm thu gọn.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trương Trung Kiên
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)