Chương IV. §4. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai

Chia sẻ bởi Nguyễn Minh Anh | Ngày 05/05/2019 | 38

Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §4. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

HỘI THI GIÁO VIÊN DẠY GIỎI HUYỆN THUẬN CHÂU NĂM 2012
MÔN: TOÁN 9
GIÁO VIÊN: TRƯƠNG THỊ NGỌC CHÍNH
BÀI GIẢNG
ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ THÔNG TIN
Làm bài 14 (SGK/43): Giải phương trình theo các bước như ví dụ 3 trong bài học.
(chuyển hạng tử 2 sang phải)
(chia hai vế cho 2)
(tách ở vế trái thành
và thêm vào hai vế
Bài giải:
kiểm tra bài Cũ
Vậy phương trình có 2 nghiệm:
Biến đổi phương trình tổng quát:
Chuyển hạng tử 2 sang phải
Chia hai vế cho 2
Tách ở vế trái thành
và thêm vào hai vế
Chuyển hạng tử tự do c sang phải
Chia hai vế cho hệ số a (vỡ a 0)
Tách ở vế trái thành
và thêm vào hai vế
(1)
Giải phương trình:
(2)
(2)
(1)
?1
Hãy điền nh?ng biểu thức thích hợp vào chỗ trống (.) dưới đây:
a) Nếu thì từ phương trình (2) suy ra
Do đó phương trình (1) có hai nghiệm x1 = , x2 =
b) Nếu thì từ phương trình (2) suy ra
Do đó phương trình (1) có nghiệm kép x1 = x2 =
0
?2
Hãy giải thích vì sao khi thì phương trình vô nghiệm?
* Nếu thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:
* Nếu thì phương trình có nghiệm kép
* Nếu  < 0 thì phương trình vô nghiệm.
Đối với phương trình
và biệt thức
Ví dụ: Gi¶i ph­¬ng tr×nh
3x2 + 5x - 1 = 0
Có a = 3, b = 5, c = -1
Giải
Các bước giải phương trình bậc hai
- Bước 1: Xác định các hệ số a, b, c.
- Bước 2: Tính
- Bước 3: Căn cứ vào dấu của để kết luận số nghiệm của phương trình
+ Nếu = 0 hoặc > 0 thì tính nghiệm theo công thức.
?3
Áp dụng công thức nghiệm để giải các phương trình:
a) 5x2 – x + 2 = 0
b) 4x2 – 4x + 1 = 0
c) -3x2 + x + 5 = 0
b) 4x2 – 4x + 1 = 0
a, c trái dấu
a.c < 0
-4ac > 0
mà b2 0
Do đó
HƯỚNG DẪN HỌC SINH TỰ HỌC Ở NHÀ
- Học bài theo sách giáo khoa và vở ghi
- §ọc phần có thể em chưa biết
- Bài tập về nhà: Bài 15, 16 ( SGK/ 45)
- Tiết sau luyện tập
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Minh Anh
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)