Chương IV. §4. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Minh Tâm |
Ngày 05/05/2019 |
46
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §4. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Lớp: 9A1
Chào mừng các thầy cô đến dự giờ
GV: NGUYỄN THỊ MINH TÂM
Trường THCS Rô Men
Lớp: 9A1
CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
CÔNG THỨC NGHIỆM:
Tiết 53: Bài 4. CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Giải phương trình:
Vậy pt 2có nghiệm là:
1. Công thức nghiệm
Pt bậc hai :
Kí hiệu
(2)
(1)
Bài 4: công thức nghiệm của phương trình bậc hai
? Điền những biểu thức thích hợp vào các chỗ trống (.) dưới đây :
a) Nếu từ pt (2) suy ra:
Do đó pt (1) có 2 nghiệm:
b) Nếu từ pt (2) suy ra:
Do đó pt (1) có nghiệm kép:
c) Nếu thì pt (1) ..
vô nghiệm
( Biệt thức "đen ta " )
Tiết 53. Bài 4: CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Tiết 53. Bài 4: CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
1. C«ng thøc nghiÖm
a. Nếu thì pt có 2 nghiệm phân biệt:
và biệt thức
b. Nếu thì pt có nghiệm kép:
c. Nếu thì pt vô nghiệm.
2. Áp dụng
VD1: Giải phương trình:
(a =2; b = -8; c=1)
Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
Đối với pt
Công thức nghiệm tổng quát
Bài 4 :công thức nghiệm của phương trình bậc hai
1. C«ng thøc nghiÖm
a.Nếu thì pt có 2 nghiệm phân biệt :
Đối với pt
Và biệt thức
b.Nếu thì pt có nghiệm kép :
c.Nếu thì pt vô nghiệm .
2. Áp dụng
VD2: Giải phương trình:
(a=4 ;b =-4 ;c=1 )
phương trình có nghiệm kép:
Tiết 53. Bài 4: CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Bài 4 :công thức nghiệm của phương trình bậc hai
1. C«ng thøc nghiÖm
a.Nếu thì pt có 2 nghiệm phân biệt :
Đối với pt
Và biệt thức
b.Nếu thì pt có nghiệm kép :
c.Nếu thì pt vô nghiệm .
2. Áp dụng
VD3: Giải phương trình:
(a=5 ; b =-1; c=2 )
Vậy ph¬ng tr×nh v« nghiÖm.
Tiết 53. Bài 4: CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Giải các phương trình sau:
Nhóm 1; 3
Nhóm 2; 4
HOẠT ĐỘNG NHÓM
Trong 3 phút
1. C«ng thøc nghiÖm
a.Nếu thì pt có 2 nghiệm phân biệt :
Đối với pt
Và biệt thức
b.Nếu thì pt có nghiệm kép :
c.Nếu thì pt vô nghiệm .
Chú ý
* Khi a, c thì phương trình bậc hai luôn có hai nghiệm phân biệt.
* Mọi phương trình bậc hai đều có thể giải bằng công thức nghiệm. Tuy vậy chỉ nên giải pt bậc 2 đầy đủ bằng công thức nghiệm
Tiết 53. Bài 4: CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Muốn giải phương trình bậc hai ta có thể
thực hiện theo các bước nào?
Thực hiện theo các bước sau:
Xác định hệ số a, b, c
- Tính
Tính nghiệm theo công thức nếu
- Kết luận nghiệm của phương trình.
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1: Nghiệm của phương trình:
là:
a.
b.
c.
d.
d
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 2: Nghiệm của phương trình:
là:
a.
b.
d.
c.
C LÀ ĐÁP ÁN ĐÚNG
HƯỚNG DẪN - DẶN DÒ
1. Học thuộc: công thức nghiệm t?ng quát.
2. Bài tập về nhà: bài 15; 16 trang 45 SGK.
3. Chuẩn bị bài cho tiết sau luyện tập.
CHÀO TẠM BIỆT
Giải các phương trình:
Nhóm 1:
Nhóm 4:
Nhóm 2:
Nhóm 3:
Hoạt động nhóm (3 phút)
Ta có:
Đặt:
(*)
- Nếu
- Nếu
- Nếu
thì từ phương trình (*) suy ra:
thì từ phương trình (*) suy ra:
thì phương trình (*) vô nghiệm
Cho phương trình ax2 +bx + c = 0 (a?0)
Công thức nghiệm tổng quát
Tiết 53: CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
CÔNG THỨC NGHIỆM:
Chào mừng các thầy cô đến dự giờ
GV: NGUYỄN THỊ MINH TÂM
Trường THCS Rô Men
Lớp: 9A1
CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
CÔNG THỨC NGHIỆM:
Tiết 53: Bài 4. CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Giải phương trình:
Vậy pt 2có nghiệm là:
1. Công thức nghiệm
Pt bậc hai :
Kí hiệu
(2)
(1)
Bài 4: công thức nghiệm của phương trình bậc hai
? Điền những biểu thức thích hợp vào các chỗ trống (.) dưới đây :
a) Nếu từ pt (2) suy ra:
Do đó pt (1) có 2 nghiệm:
b) Nếu từ pt (2) suy ra:
Do đó pt (1) có nghiệm kép:
c) Nếu thì pt (1) ..
vô nghiệm
( Biệt thức "đen ta " )
Tiết 53. Bài 4: CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Tiết 53. Bài 4: CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
1. C«ng thøc nghiÖm
a. Nếu thì pt có 2 nghiệm phân biệt:
và biệt thức
b. Nếu thì pt có nghiệm kép:
c. Nếu thì pt vô nghiệm.
2. Áp dụng
VD1: Giải phương trình:
(a =2; b = -8; c=1)
Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
Đối với pt
Công thức nghiệm tổng quát
Bài 4 :công thức nghiệm của phương trình bậc hai
1. C«ng thøc nghiÖm
a.Nếu thì pt có 2 nghiệm phân biệt :
Đối với pt
Và biệt thức
b.Nếu thì pt có nghiệm kép :
c.Nếu thì pt vô nghiệm .
2. Áp dụng
VD2: Giải phương trình:
(a=4 ;b =-4 ;c=1 )
phương trình có nghiệm kép:
Tiết 53. Bài 4: CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Bài 4 :công thức nghiệm của phương trình bậc hai
1. C«ng thøc nghiÖm
a.Nếu thì pt có 2 nghiệm phân biệt :
Đối với pt
Và biệt thức
b.Nếu thì pt có nghiệm kép :
c.Nếu thì pt vô nghiệm .
2. Áp dụng
VD3: Giải phương trình:
(a=5 ; b =-1; c=2 )
Vậy ph¬ng tr×nh v« nghiÖm.
Tiết 53. Bài 4: CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Giải các phương trình sau:
Nhóm 1; 3
Nhóm 2; 4
HOẠT ĐỘNG NHÓM
Trong 3 phút
1. C«ng thøc nghiÖm
a.Nếu thì pt có 2 nghiệm phân biệt :
Đối với pt
Và biệt thức
b.Nếu thì pt có nghiệm kép :
c.Nếu thì pt vô nghiệm .
Chú ý
* Khi a, c thì phương trình bậc hai luôn có hai nghiệm phân biệt.
* Mọi phương trình bậc hai đều có thể giải bằng công thức nghiệm. Tuy vậy chỉ nên giải pt bậc 2 đầy đủ bằng công thức nghiệm
Tiết 53. Bài 4: CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Muốn giải phương trình bậc hai ta có thể
thực hiện theo các bước nào?
Thực hiện theo các bước sau:
Xác định hệ số a, b, c
- Tính
Tính nghiệm theo công thức nếu
- Kết luận nghiệm của phương trình.
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 1: Nghiệm của phương trình:
là:
a.
b.
c.
d.
d
TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN
Câu 2: Nghiệm của phương trình:
là:
a.
b.
d.
c.
C LÀ ĐÁP ÁN ĐÚNG
HƯỚNG DẪN - DẶN DÒ
1. Học thuộc: công thức nghiệm t?ng quát.
2. Bài tập về nhà: bài 15; 16 trang 45 SGK.
3. Chuẩn bị bài cho tiết sau luyện tập.
CHÀO TẠM BIỆT
Giải các phương trình:
Nhóm 1:
Nhóm 4:
Nhóm 2:
Nhóm 3:
Hoạt động nhóm (3 phút)
Ta có:
Đặt:
(*)
- Nếu
- Nếu
- Nếu
thì từ phương trình (*) suy ra:
thì từ phương trình (*) suy ra:
thì phương trình (*) vô nghiệm
Cho phương trình ax2 +bx + c = 0 (a?0)
Công thức nghiệm tổng quát
Tiết 53: CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
CÔNG THỨC NGHIỆM:
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Minh Tâm
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)