Chương IV. §4. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
Chia sẻ bởi Bùi Quốc Tuấn |
Ngày 05/05/2019 |
38
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §4. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
- Chuyển hạng tử tự do sang vế phải
- Chia hai vế cho hệ số a:
- Biến đổi vế trái về dạng bình phương của một biểu thức chứa ẩn
Vậy phương trình có 2 nghiệm:
Bài tập: Giải phương trình sau theo các bước
Giải phương trình bậc 2 đầy đủ ở dạng tổng
quát sau theo các bước như bài tập bên
- Chuyển hạng tử tự do sang vế phải
- Chia hai vế cho hệ số a:
- Biến đổi vế trái về dạng bình phương của một biểu thức chứa ẩn
- Ta có
hay
Vậy phương trình có 2 nghiệm:
ax2 + bx + c = 0 (a ? 0)
Vậy:
Ký hiệu:
ax2 + bx = - c
Tiết 54: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
- Chuyển hạng tử tự do sang vế phải
- Chia hai vế cho hệ số a:
- Biến đổi vế trái về dạng bình phương của một biểu thức chứa ẩn
Cho pt:
ax2 + bx + c = 0 (a?0)
(1)
? 1
? 2
Hãy giải thích vì sao khi < 0 thì phương trình (1) vô nghiệm.
ax2 + bx = - c
Ký hiệu:
Vậy:
(2)
phân biệt:
kép:
....
;
........
.......
....
0
=
Tiết 52: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
1. Công thức nghiệm.
Kết luận chung.
Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ? 0) và biệt thức
? Nếu ? = 0 thì phương trình có
nghiệm kép: x1 = x2 =
?Nếu ? > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:
? Nếu ? < 0 thì phương trình vô nghiệm.
Tiết 52: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
1. Công thức nghiệm.
2) áp dụng
VD: Giải phương trình.
3x2 + 5x - 1 = 0
* a = 3, b = 5, c = -1
= 25 + 12 = 37
Kết luận chung.
Các bước giải phương trình bậc 2 bằng công thức nghiệm
1. Xác định a,b,c
2. Tính ?
* nếu ?? 0 -Tính nghiệm theo công thức
* nếu ?< 0. Kết luận p.trình vô nghiệm
Tiết 52 Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
1. Công thức nghiệm.
Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ? 0) và biệt thức
.3
.(-1)
? 3
áp dụng công thức nghiệm để giải các phương trình.
a, 5x2 - x + 2 = 0
b, 4x2 - 4x + 1 = 0
c, -3x2 + x + 5 = 0
Kết luận chung.
1. Công thức nghiệm.
Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ? 0) và biệt thức
d,
Tiết 52: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
Kết luận chung.
1. Công thức nghiệm.
Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ? 0) và biệt thức
Tiết 52: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
Nếu phương trình ax2 + bx + c = 0 (a? 0) có a và c trái dấu thì phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt
Chú ý
Chú ý
Nếu phương trình ax2 + bx + c = 0 (a? 0) có a và c trái dấu thì phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt
Bài tập trắc nghiệm
Kết luận chung.
1. Công thức nghiệm.
Bài 1: Điền đúng (Đ) sai (S) vào các phát biểu sau
B. P/trình x2 + 5x + 3 = 0 có 2 nghiệm p/ biệt.
D. P/ trình 2x2 + x - m2 = 0 có 2 nghiệm p/biệt với mọi m
Đáp án
Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ? 0) và biệt thức
Tiết 52: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
Đ
Đ
Đ
S
Hướng dẫn học ở nhà
- Học thuộc: Kết luận chung. SGK/ 44
- Đọc phần Có thể em chưa biết SGK/ 46.
- Làm bài tập 15, 16 SGK/ 45. Và bài 20, 21, 22 SBT/ 41.
- Chia hai vế cho hệ số a:
- Biến đổi vế trái về dạng bình phương của một biểu thức chứa ẩn
Vậy phương trình có 2 nghiệm:
Bài tập: Giải phương trình sau theo các bước
Giải phương trình bậc 2 đầy đủ ở dạng tổng
quát sau theo các bước như bài tập bên
- Chuyển hạng tử tự do sang vế phải
- Chia hai vế cho hệ số a:
- Biến đổi vế trái về dạng bình phương của một biểu thức chứa ẩn
- Ta có
hay
Vậy phương trình có 2 nghiệm:
ax2 + bx + c = 0 (a ? 0)
Vậy:
Ký hiệu:
ax2 + bx = - c
Tiết 54: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
- Chuyển hạng tử tự do sang vế phải
- Chia hai vế cho hệ số a:
- Biến đổi vế trái về dạng bình phương của một biểu thức chứa ẩn
Cho pt:
ax2 + bx + c = 0 (a?0)
(1)
? 1
? 2
Hãy giải thích vì sao khi < 0 thì phương trình (1) vô nghiệm.
ax2 + bx = - c
Ký hiệu:
Vậy:
(2)
phân biệt:
kép:
....
;
........
.......
....
0
=
Tiết 52: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
1. Công thức nghiệm.
Kết luận chung.
Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ? 0) và biệt thức
? Nếu ? = 0 thì phương trình có
nghiệm kép: x1 = x2 =
?Nếu ? > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:
? Nếu ? < 0 thì phương trình vô nghiệm.
Tiết 52: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
1. Công thức nghiệm.
2) áp dụng
VD: Giải phương trình.
3x2 + 5x - 1 = 0
* a = 3, b = 5, c = -1
= 25 + 12 = 37
Kết luận chung.
Các bước giải phương trình bậc 2 bằng công thức nghiệm
1. Xác định a,b,c
2. Tính ?
* nếu ?? 0 -Tính nghiệm theo công thức
* nếu ?< 0. Kết luận p.trình vô nghiệm
Tiết 52 Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
1. Công thức nghiệm.
Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ? 0) và biệt thức
.3
.(-1)
? 3
áp dụng công thức nghiệm để giải các phương trình.
a, 5x2 - x + 2 = 0
b, 4x2 - 4x + 1 = 0
c, -3x2 + x + 5 = 0
Kết luận chung.
1. Công thức nghiệm.
Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ? 0) và biệt thức
d,
Tiết 52: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
Kết luận chung.
1. Công thức nghiệm.
Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ? 0) và biệt thức
Tiết 52: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
Nếu phương trình ax2 + bx + c = 0 (a? 0) có a và c trái dấu thì phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt
Chú ý
Chú ý
Nếu phương trình ax2 + bx + c = 0 (a? 0) có a và c trái dấu thì phương trình luôn có 2 nghiệm phân biệt
Bài tập trắc nghiệm
Kết luận chung.
1. Công thức nghiệm.
Bài 1: Điền đúng (Đ) sai (S) vào các phát biểu sau
B. P/trình x2 + 5x + 3 = 0 có 2 nghiệm p/ biệt.
D. P/ trình 2x2 + x - m2 = 0 có 2 nghiệm p/biệt với mọi m
Đáp án
Đối với phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ? 0) và biệt thức
Tiết 52: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
Đ
Đ
Đ
S
Hướng dẫn học ở nhà
- Học thuộc: Kết luận chung. SGK/ 44
- Đọc phần Có thể em chưa biết SGK/ 46.
- Làm bài tập 15, 16 SGK/ 45. Và bài 20, 21, 22 SBT/ 41.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Quốc Tuấn
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)