Chương IV. §4. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai

Chia sẻ bởi Cao Xuân Hà | Ngày 05/05/2019 | 44

Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §4. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

Kiểm tra bài cũ
1. Giải phương trình
2. Biến đổi phương trình sau thành một phương trình mà vế trái là một bình phương, vế phải là một biểu thức không chứa biến.
?1
Hãy điền những biểu thức thích hợp vào các chỗ trống (...)
a) Nếu ? > 0 thì từ phương trình (2) suy ra
Do đó, phương trình (1) có hai nghiệm: x1 =
, x2 =
b) Nếu ? = 0 thì từ phương trình (2) suy ra
Do đó, phương trình (1) có nghiệm kép x =
?2
Hãy giải thích vì sao khi ? < 0 thì phương trình vô nghiệm.
0
Vì khi đó vế trái là một số không âm còn vế phải là một số âm.
Tiết 55 : CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
1. Công thức nghiệm
a) Xây dựng công thức nghiệm:
...
...
...
...
...
b) Kết luận chung:
Nếu ? > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:
Đối với phương trình ax2 + bx +c = 0 (a ? 0)
và biệt thức ? = b2 - 4ac :
Nếu ? = 0 thì phương trình có nghiệm kép
Nếu ? < 0 thì phương trình vô nghiệm.
Tiết 55 : CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
1. Công thức nghiệm
a) Xây dựng công thức nghiệm:
Ph­¬ng tr×nh v« nghiÖm
Phương trình có nghiệm kép
Xác định h? s? a,b,c, tớnh r?i cho bi?t s? nghiệm của các phương trình sau:
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt
BÀI TẬP
Giải
? = b2 - 4ac
= 52 - 4.3.(-1)
= 25 + 12 = 37 > 0
V?y phương trình có hai nghiệm phân biệt:
2.áp dụng:
Ví dụ: Giải phương trình 3x2 + 5x - 1 = 0
a = 3 , b = 5 , c = - 1
Tiết 55 : CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
1. Công thức nghiệm
2.áp dụng:
Tiết 55 : CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
1. Công thức nghiệm
Nếu ? > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:
Đối với phương trình ax2 + bx +c = 0 (a ? 0)
và biệt thức ? = b2 - 4ac :
Nếu ? = 0 thì phương trình có nghiệm kép
Nếu ? < 0 thì phương trình vô nghiệm.











Tiết 55 : CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
1. Công thức nghiệm
2. Áp dụng
Giải phương trình
Nếu ? > 0 thì phương trình có hai nghiệm phân biệt:
Đối với phương trình ax2 + bx +c = 0 (a ? 0)
và biệt thức ? = b2 - 4ac :
Nếu ? = 0 thì phương trình có nghiệm kép
Nếu ? < 0 thì phương trình vô nghiệm.











Tiết 53 : CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
1. Công thức nghiệm
2. Áp dụng
áp dụng công thức nghiệm để giải các phương trình:
5x2 - x + 2 = 0 ; b) 4x2 - 4x + 1 = 0 ; c) -3x2 + x + 5 = 0
?3
Bài giải 1:
a = 1, b = -7, c = -2
? = -72 - 4.1.(-2)
= -49 + 8 = -41 < 0
? Phương trình vô nghiệm
Bài giải 2:
a = 1, b = -7, c = -2
? = (-7)2 - 4.1.(-2)
= 49 + 8 = 57 > 0
? Phương trình có 2 nghiệm phân biệt:
Tìm chỗ sai trong các bài giải phương trình x2 - 7x - 2 = 0
2.áp dụng:
Tiết 55 : CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
1. Công thức nghiệm
-72
-7
-7
Bài giải đúng:

x2 - 7x - 2 = 0 (a = 1, b = -7, c = -2)

? = (-7)2 - 4.1.(-2) = 49 + 8 = 57 > 0
? Phương trình có 2 nghiệm phân biệt:
2.áp dụng:
Tiết 55 : CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
1. Công thức nghiệm
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
HD: Áp dụng công thức nghiệm của phương trình bậc hai
- Nắm vững công thức nghiệm của phương trình bậc hai.
- Đọc bài đọc thêm: “cách giải pt bậc hai bằng máy tính bỏ túi Casio fx-220”
* BTVN: 15; 16 (SGK) 20; 21 (SBT)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Cao Xuân Hà
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)