Chương IV. §4. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
Chia sẻ bởi Vũ Tiến Hưng |
Ngày 05/05/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §4. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
HS1: Viết công thức nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn.
HS2: Giải phương trình: 2x2 -7x + 3 = 0
KIỂM TRA BÀI CŨ
1) Công thức nghiệm phương trình: ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0)
+ ∆ > 0: phương trình có hai nghiệm phân biệt:
+ ∆ = 0: phương trình có nghiệm kép:
+ ∆ < 0: phương trình vô nghiệm.
Tính:
ĐẠI SỐ 9
TIẾT 54 : LUYỆN TẬP
CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Bài 1 Giải các phương trình:
Dạng 1: Giải phương trình
a) 6x2 + x +5 = 0 b) 6x2 + x-5 =0
c) y2 -8y +16 = 0
Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
Giải :
Dạng 2: Tìm tham số của phương trình:
Bài 3: Cho phương trình : -3x2 + ( m+1)x + 4 = 0
( m là tham số )
a, Giải phương trình với m= 0
b, Tìm giá trị của m để phương trình nhận x= 1 làm nghiệm.
c, Chứng tỏ rằng phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
Phần c :
Cách 1:Ta có
= b2 – 4ac = ( m+1)2 – 4.(-3).4
= ( m+1)2 + 48 >0 với mọi m .
Vậy phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m
Cách 2 : Ta có a.c = (- 3). 4 = -12
Vậy phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m
1. Nắm vững công thức nghiệm của phương trình bậc hai.
Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo
3. Làm các bài tập 21, 22, 24, 25b(SBT)
2. Ôn lại 2 dạng bài tập đã làm.
4. Chuẩn bị trước bài công thức nghiệm thu gọn.
HS2: Giải phương trình: 2x2 -7x + 3 = 0
KIỂM TRA BÀI CŨ
1) Công thức nghiệm phương trình: ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0)
+ ∆ > 0: phương trình có hai nghiệm phân biệt:
+ ∆ = 0: phương trình có nghiệm kép:
+ ∆ < 0: phương trình vô nghiệm.
Tính:
ĐẠI SỐ 9
TIẾT 54 : LUYỆN TẬP
CÔNG THỨC NGHIỆM CỦA PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI
Bài 1 Giải các phương trình:
Dạng 1: Giải phương trình
a) 6x2 + x +5 = 0 b) 6x2 + x-5 =0
c) y2 -8y +16 = 0
Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
Giải :
Dạng 2: Tìm tham số của phương trình:
Bài 3: Cho phương trình : -3x2 + ( m+1)x + 4 = 0
( m là tham số )
a, Giải phương trình với m= 0
b, Tìm giá trị của m để phương trình nhận x= 1 làm nghiệm.
c, Chứng tỏ rằng phương trình đã cho luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m.
Phần c :
Cách 1:Ta có
= b2 – 4ac = ( m+1)2 – 4.(-3).4
= ( m+1)2 + 48 >0 với mọi m .
Vậy phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m
Cách 2 : Ta có a.c = (- 3). 4 = -12
Vậy phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi m
1. Nắm vững công thức nghiệm của phương trình bậc hai.
Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo
3. Làm các bài tập 21, 22, 24, 25b(SBT)
2. Ôn lại 2 dạng bài tập đã làm.
4. Chuẩn bị trước bài công thức nghiệm thu gọn.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Vũ Tiến Hưng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)