Chương IV. §4. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
Chia sẻ bởi Mai Dinh Cong |
Ngày 05/05/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §4. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠO AN NHƠN
TRƯỜNG THCS NHƠN KHÁNH
ĐẠI SỐ 9
TIẾT 53 : LUYỆN TẬP 1
NĂM HỌC 2017 - 2018
Giáo viên: MAI ĐÌNH CÔNG
1) Viết công thức nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn.
2) Giải phương trình: 6x2 +x – 5 = 0
KIỂM TRA BÀI CŨ
1) Công thức nghiệm phương trình:
ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0)
+ ∆ > 0: phương trình có hai nghiệm phân biệt:
+ ∆ = 0: phương trình có nghiệm kép:
+ ∆ < 0: phương trình vô nghiệm.
Tính:
GIẢI
TIẾT 53: LUYỆN TẬP 1
Bài 1 Giải các phương trình:
Dạng 1: Giải phương trình
Giải
Phương trình có nghiệm kép
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt
(a = 1 ; b = 10 ; c = 25)
(a = 3 ; b = -2 ; c – 8)
Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
Giải :
Dạng 2: Tìm giao điểm của đồ thị hai hàm số:
Giải:
Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và ( P) là:
Tìm tọa độ giao điểm của (d) và (P).
Bài 4: Cho phương trình: mx2+(2m - 1)x + m + 2 = 0.
Tìm m để phương trình có nghiệm
Dạng 3: Biện luận nghiệm của PT theo điều kiện của tham số.
Giải
*Nếu m ≠ 0
∆ = b2 – 4ac = (2m – 1)2 – 4m(m+2)
= 4m2- 4m + 1 - 4m2- 8m = -12m + 1
Kết luận: Vậy thì phương trình có nghiệm
Dạng 3: Biện luận nghiệm của phương trình theo điều kiện của tham số.
* Nếu m ≠ 0:
∆ = b2 – 4ac = (2m – 1)2 – 4m(m+2)
= -12m + 1
Kết luận: Vậy thì
phương trình có nghiệm
Khai thác:
1. T×m m ®Ó ph¬ng tr×nh (1) cã nghiÖm kÐp?
2. Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm?
m = 0 và m = 1/12
~~~~~~~~~~~~~~~~~
Chú ý: Với những phương trình dạng: ax2 + bx + c = 0 mà hệ số a có chứa tham số. Khi biện luận số nghiệm của phương trình, cần lưu ý trường hợp hệ số a = 0
Bài 4:
Cho phương trình
Tìm m để phương trình có nghiệm
Giải
Bài 5: Cho phương trình: (m + 2)x2 + 2mx + m = 0 (2)
a) Tìm m để phương trình có nghiệm kép.
b) Tìm m để phương trình vô nghiệm
Giải
Vậy với m > 0 thì (2) vô nghiệm.
1. Nắm vững công thức nghiệm của phương trình bậc hai. (Bản đồ tư duy)
Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo
3. Làm các bài tập 21, 22, 24, 25b(SBT)
2. Ôn lại 3 dạng bài tập đã làm.
4. Chuẩn bị trước bài công thức nghiệm thu gọn.
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
SỰ NHIỆT TÌNH THAM DỰ
CỦA QUÍ THẦY , CÔ GIÁO
VÀ CÁC EM HỌC SINH !
21
TRƯỜNG THCS NHƠN KHÁNH
ĐẠI SỐ 9
TIẾT 53 : LUYỆN TẬP 1
NĂM HỌC 2017 - 2018
Giáo viên: MAI ĐÌNH CÔNG
1) Viết công thức nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn.
2) Giải phương trình: 6x2 +x – 5 = 0
KIỂM TRA BÀI CŨ
1) Công thức nghiệm phương trình:
ax2 + bx + c = 0 (a ≠ 0)
+ ∆ > 0: phương trình có hai nghiệm phân biệt:
+ ∆ = 0: phương trình có nghiệm kép:
+ ∆ < 0: phương trình vô nghiệm.
Tính:
GIẢI
TIẾT 53: LUYỆN TẬP 1
Bài 1 Giải các phương trình:
Dạng 1: Giải phương trình
Giải
Phương trình có nghiệm kép
Phương trình có 2 nghiệm phân biệt
(a = 1 ; b = 10 ; c = 25)
(a = 3 ; b = -2 ; c – 8)
Phương trình có hai nghiệm phân biệt:
Giải :
Dạng 2: Tìm giao điểm của đồ thị hai hàm số:
Giải:
Phương trình hoành độ giao điểm của (d) và ( P) là:
Tìm tọa độ giao điểm của (d) và (P).
Bài 4: Cho phương trình: mx2+(2m - 1)x + m + 2 = 0.
Tìm m để phương trình có nghiệm
Dạng 3: Biện luận nghiệm của PT theo điều kiện của tham số.
Giải
*Nếu m ≠ 0
∆ = b2 – 4ac = (2m – 1)2 – 4m(m+2)
= 4m2- 4m + 1 - 4m2- 8m = -12m + 1
Kết luận: Vậy thì phương trình có nghiệm
Dạng 3: Biện luận nghiệm của phương trình theo điều kiện của tham số.
* Nếu m ≠ 0:
∆ = b2 – 4ac = (2m – 1)2 – 4m(m+2)
= -12m + 1
Kết luận: Vậy thì
phương trình có nghiệm
Khai thác:
1. T×m m ®Ó ph¬ng tr×nh (1) cã nghiÖm kÐp?
2. Tìm m để phương trình (1) có một nghiệm?
m = 0 và m = 1/12
~~~~~~~~~~~~~~~~~
Chú ý: Với những phương trình dạng: ax2 + bx + c = 0 mà hệ số a có chứa tham số. Khi biện luận số nghiệm của phương trình, cần lưu ý trường hợp hệ số a = 0
Bài 4:
Cho phương trình
Tìm m để phương trình có nghiệm
Giải
Bài 5: Cho phương trình: (m + 2)x2 + 2mx + m = 0 (2)
a) Tìm m để phương trình có nghiệm kép.
b) Tìm m để phương trình vô nghiệm
Giải
Vậy với m > 0 thì (2) vô nghiệm.
1. Nắm vững công thức nghiệm của phương trình bậc hai. (Bản đồ tư duy)
Dặn dò học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo
3. Làm các bài tập 21, 22, 24, 25b(SBT)
2. Ôn lại 3 dạng bài tập đã làm.
4. Chuẩn bị trước bài công thức nghiệm thu gọn.
XIN CHÂN THÀNH CẢM ƠN
SỰ NHIỆT TÌNH THAM DỰ
CỦA QUÍ THẦY , CÔ GIÁO
VÀ CÁC EM HỌC SINH !
21
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mai Dinh Cong
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)