Chương IV. §4. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai

Chia sẻ bởi Lê Hồng Khoai | Ngày 18/03/2024 | 6

Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §4. Công thức nghiệm của phương trình bậc hai thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

KIỂM TRA BÀI CŨ
Giải phương trình sau bằng cách biến đổi vế trái thành một bình phương và vế phải là một hằng số:
Chuyển hạng tử 1 sang phải
Chia hai vế cho 3, ta duoc
Tách ở vế trái thành
và thêm vào hai vế
Chuyển hạng tử tự do sang phải
Chia hai vế cho hệ số a , ta duoc
Tách ở vế trái thành và thêm vào hai vế
(1)
Vậy PT có 2 nghiệm:
Giải phương trình:
Biến đổi phương trình tổng quát:
Ta kí hiệu
? = b2- 4ac
Ta có:
(2)
?1
Hãy điền những biểu thức thích hợp vào các chỗ trống (...) dưới đây:
a) Nếu  > 0 thì từ phương trình (2) suy ra
Do đó, phương trình (1) có hai nghiệm: x1 =
x2 =
b) Nếu  = 0 thì từ phương trình (2) suy ra
Do đó, phương trình (1) có nghiệm kép x1 = x2= ..
?2
Hãy giải thích vì sao khi  < 0 thì phương trình vô nghiệm.
0
 = b2- 4ac
(vì phương trình (2) vô nghiệm do vế phải là một số âm còn vế trái là một số không âm )
* Công thức nghiệm của phương trình bậc hai
N?u ? > 0 thỡ phuong trỡnh cú hai nghi?m phõn bi?t:
D?i v?i phuong trỡnh ax2 + bx +c = 0 (a ? 0)
v� bi?t th?c ? = b2 - 4ac :
N?u ? = 0 thỡ phuong trỡnh cú nghi?m kộp :
N?u ? < 0 thỡ phuong trỡnh vụ nghi?m.
* Các bước giải một phương trình bậc hai theo công thức nghiệm:
Bước 1: Xác định các hệ số a, b, c.
Bước 2: Tính  = b2 - 4ac rồi so sánh kết quả với 0.
Bước 3: Kết luận số nghiệm của phương trình.
Bước 4: Tính nghiệm theo công thức nếu phương trình có nghiệm.
Giải:
 = b2- 4ac
=52- 4.4.(-1)
=25 + 16 = 41 > 0
? Phuong trỡnh cú hai nghi?m phõn bi?t:
Bước 2: Tính  . Rồi so sánh với số 0
Bước 4: Tính nghiệm theo công thức
Bước 3: Kết luận số nghiệm của phương trình
Bài tập 1: Áp dụng công thức nghiệm để giải các phương trình:
5x2 - x + 2 = 0
b) 4x2 - 4x + 1 = 0
c) -3x2 + x + 5 = 0
c)
b)
a)
( a = - 3 ; b = 1; c = 5 )
( a = 5; b = -1; c = 2)
( a = 4 ; b = - 4; c = 1)
= (-1)2- 4.5.2= - 39 < 0
Vậy phương trình có nghiệm kép:
= (- 4)2 - 4.4.1 = 0
= (1)2- 4. (-3).5 = 61>0
Vậy phương trình vô nghiệm
Vậy phương trình có hai nghiệm phân biệt
Cách 2:
4x2- 4x +1 = 0
Bài tập 1: Áp dụng công thức nghiệm để giải các phương trình:
( 2x – 1)2 = 0
2x - 1 = 0
x =
Chú ý:
Nếu phương trình ax2 + bx + c = 0 (a ? 0 ) có a và c trái dấu
 = b2 - 4a.c > 0
? Phương trình có 2 nghiệm phân biệt
 a.c < 0  - 4a.c > 0
Chú ý:
,
Bài tập 2: Khi giải phương trình 2x2 - 8= 0.
Bạn Mai và Lan đã giải theo hai cách như sau:
Bạn Lan giải
2x2 - 8 = 0
a=2, b = 0, c = -8
=b2 - 4ac = 02 - 4.2.(-8)
= 0 + 64 = 64 >0
 Phương trình có 2 nghiệm phân biệt
Bài tập 3 Tìm chỗ sai trong bài tập và sửa lại cho đúng ?

s?a l?i
Tính  = b2 - 4ac
Xác định các
hệ số a, b, c
PT vô
nghiệm


PT có
nghiệm kép

PT có
hai nghiệm
Phân biệt
Bài tập 4.
Cho phương trình x2 + mx – 1 = 0 (1)
với m là tham số
a/ Giải phương trình (1) khi m = -1
b/ Chứng minh rằng phương trình (1) luôn có hai nghiệm phân biệt với mọi giá trị của m
HƯỚNG DẪN HỌC BÀI:

- Học lý thuyết: Công thức nghiệm của phương trình bậc hai. C¸c b­íc gi¶i ph­¬ng tr×nh bËc hai b»ng c«ng thøc nghiÖm.

- Xem lại cách giải các phương trình đã chữa.

- Làm bài tập15,16 /SGK tr45, 42,44 trang 41 SBT.

- Chuẩn bị tiết sau luyện tập.
Xin chân thành cảm ơn
Quý thầy cô đã đến dự giờ
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Lê Hồng Khoai
Dung lượng: | Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)