Chương IV. §3. Thể tích của hình hộp chữ nhật
Chia sẻ bởi Phạm Văn Quân |
Ngày 03/05/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §3. Thể tích của hình hộp chữ nhật thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Chào mừng quý thầy cô về dự giờ thăm lớp 8/1!
GV: Phạm Văn Quân
KIỂM TRA BÀI CŨ
+ Mặt phẳng song song với mp(ABCD) là…..
+ AB thuộc mp( …....... ) và mp(………….. )
+ Mặt phẳng chứa AB và AD là…..
mp(A’B’C’D’).
ABCD
ABB’A’
mp(ABCD).
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ như hình vẽ. Điền vào chỗ trống sau để được câu trả lời đúng.
TIẾT 57
THỂ TÍCH
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
Nhảy cao ở sân tập thể dục
- Hai cột dựng thẳng đứng là hai đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
Tiết 57: THỂ TÍCH CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
1. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Hai mặt phẳng vuông góc
+ A’A có vuông góc với AD hay không ? Vì sao ?
a. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
a cắt b
+ A’A có vuông góc với AB hay không ? Vì sao ?
A’A vuông góc với AD vì A’ADD’ là hình chữ nhật
A’A vuông góc với AB vì A’ABB’ là hình chữ nhật
Tiết 57: THỂ TÍCH CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
1. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Hai mặt phẳng vuông góc
a. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
a cắt b
Vd2. Cho hình hộp chữ nhật sau
a. Đường thẳng AB có nằm trong mặt phẳng (ABCD) hay không? Vì sao?
b. Đường thẳng AB có vuông góc với mặt phẳng (ADD’A’) hay không? Vì sao?
Đường thẳng AB nằm trong mặt phẳng (ABCD),vì AB là một cạnh của hình chữ nhật ABCD
AB có vuông góc với mặt phẳng (ADD’A’) vì AB vuông góc với AD và AA’
b. Hai mặt phẳng vuông góc
Tiết 57: THỂ TÍCH CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
1. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Hai mặt phẳng vuông góc
a. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
a cắt b
b. Hai mặt phẳng vuông góc
Vd3. Trong hình vẽ sau, các mặt phẳng nào vuông góc với mặt phẳng (A’B’C’D’)
Các mặt phẳng vuông góc với mp (A’B’C’D’) là :
mp(AA’B’B),mp(AA’D’D),
mp(DD’C’C), mp(BB’C’C)
Tiết 57: THỂ TÍCH CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
1. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Hai mặt phẳng vuông góc
2. Thể tích của hình hộp chữ nhật
3cm
4cm
4cm
+ Trong hình hộp có 4 lớp hình lập phương đơn vị.
+ Mỗi lớp gồm 4.3 hình lập phương đơn vị.
+ Hình hộp bao gồm 4.3.4 hình lập phương đơn vị.
+ Mỗi hình lập phương đơn vị có thể tích là 1cm3 nên thể tích hình hộp chữ nhật là 4.3.4 cm3.
Các kích thước của hình hộp chữ nhật là a,b,c (cùng đơn vị độ dài) thì thể tích của hình hộp chữ nhật đó là:
V = abc
Đặc biệt, thể tích hình lập phương cạnh a là:
V = a3
+ Trong hình hộp có mấy lớp hình lập phương đơn vị?
+ Mỗi lớp gồm bao nhiêu hình lập phương đơn vị?
+ Hình hộp gồm bao nhiêu hình lập phương đơn vị?
Tiết 57: THỂ TÍCH CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
1. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Hai mặt phẳng vuông góc
2. Thể tích của hình hộp chữ nhật
Các kích thước của hình hộp chữ nhật là a,b,c (cùng đơn vị độ dài) thì thể tích của hình hộp chữ nhật đó là:
V = abc
Đặc biệt, thể tích hình lập phương cạnh a là:
V = a3
Vd4. Tính thể tích hình lập phương, biết diện tích toàn phần của nó là 96 cm3.
Trả lời : V = CP.BC.CD
b, Điền số thích hợp vào ô trống:
308
1540
5
540
11
165
13
8
Bài 13/tr104 SGK
a, Viết công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ (h.89)
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
1. Về nhà học bài và làm các bài tập 10,11,12 trang 103 và 104 SGK.
2. Nghiên cứu trước bài tập phần luyện tập chuẩn bị cho tiết sau luyện tập.
GV: Phạm Văn Quân
KIỂM TRA BÀI CŨ
+ Mặt phẳng song song với mp(ABCD) là…..
+ AB thuộc mp( …....... ) và mp(………….. )
+ Mặt phẳng chứa AB và AD là…..
mp(A’B’C’D’).
ABCD
ABB’A’
mp(ABCD).
Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ như hình vẽ. Điền vào chỗ trống sau để được câu trả lời đúng.
TIẾT 57
THỂ TÍCH
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
Nhảy cao ở sân tập thể dục
- Hai cột dựng thẳng đứng là hai đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
Tiết 57: THỂ TÍCH CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
1. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Hai mặt phẳng vuông góc
+ A’A có vuông góc với AD hay không ? Vì sao ?
a. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
a cắt b
+ A’A có vuông góc với AB hay không ? Vì sao ?
A’A vuông góc với AD vì A’ADD’ là hình chữ nhật
A’A vuông góc với AB vì A’ABB’ là hình chữ nhật
Tiết 57: THỂ TÍCH CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
1. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Hai mặt phẳng vuông góc
a. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
a cắt b
Vd2. Cho hình hộp chữ nhật sau
a. Đường thẳng AB có nằm trong mặt phẳng (ABCD) hay không? Vì sao?
b. Đường thẳng AB có vuông góc với mặt phẳng (ADD’A’) hay không? Vì sao?
Đường thẳng AB nằm trong mặt phẳng (ABCD),vì AB là một cạnh của hình chữ nhật ABCD
AB có vuông góc với mặt phẳng (ADD’A’) vì AB vuông góc với AD và AA’
b. Hai mặt phẳng vuông góc
Tiết 57: THỂ TÍCH CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
1. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Hai mặt phẳng vuông góc
a. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
a cắt b
b. Hai mặt phẳng vuông góc
Vd3. Trong hình vẽ sau, các mặt phẳng nào vuông góc với mặt phẳng (A’B’C’D’)
Các mặt phẳng vuông góc với mp (A’B’C’D’) là :
mp(AA’B’B),mp(AA’D’D),
mp(DD’C’C), mp(BB’C’C)
Tiết 57: THỂ TÍCH CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
1. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Hai mặt phẳng vuông góc
2. Thể tích của hình hộp chữ nhật
3cm
4cm
4cm
+ Trong hình hộp có 4 lớp hình lập phương đơn vị.
+ Mỗi lớp gồm 4.3 hình lập phương đơn vị.
+ Hình hộp bao gồm 4.3.4 hình lập phương đơn vị.
+ Mỗi hình lập phương đơn vị có thể tích là 1cm3 nên thể tích hình hộp chữ nhật là 4.3.4 cm3.
Các kích thước của hình hộp chữ nhật là a,b,c (cùng đơn vị độ dài) thì thể tích của hình hộp chữ nhật đó là:
V = abc
Đặc biệt, thể tích hình lập phương cạnh a là:
V = a3
+ Trong hình hộp có mấy lớp hình lập phương đơn vị?
+ Mỗi lớp gồm bao nhiêu hình lập phương đơn vị?
+ Hình hộp gồm bao nhiêu hình lập phương đơn vị?
Tiết 57: THỂ TÍCH CỦA HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
1. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Hai mặt phẳng vuông góc
2. Thể tích của hình hộp chữ nhật
Các kích thước của hình hộp chữ nhật là a,b,c (cùng đơn vị độ dài) thì thể tích của hình hộp chữ nhật đó là:
V = abc
Đặc biệt, thể tích hình lập phương cạnh a là:
V = a3
Vd4. Tính thể tích hình lập phương, biết diện tích toàn phần của nó là 96 cm3.
Trả lời : V = CP.BC.CD
b, Điền số thích hợp vào ô trống:
308
1540
5
540
11
165
13
8
Bài 13/tr104 SGK
a, Viết công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ (h.89)
HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ
1. Về nhà học bài và làm các bài tập 10,11,12 trang 103 và 104 SGK.
2. Nghiên cứu trước bài tập phần luyện tập chuẩn bị cho tiết sau luyện tập.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Quân
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)