Chương IV. §3. Phương trình bậc hai một ẩn

Chia sẻ bởi Nguyễn Đôn Hộ | Ngày 05/05/2019 | 51

Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §3. Phương trình bậc hai một ẩn thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

Tiết 51: PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
I/Bài toán mở đầu :
Hai số hơn kém nhau 2 đơn vị .Tích của
chúng bằng 15 .Tìm hai số đó .
+Gọi x là số thứ nhất (x > 2 ; x ? N )
+Số thứ hai là x - 2
Theo đề bài ta có phương trình :
x(x - 2 ) = 15
? x2 - 2x -15 = 0
Phương trình x2 - 2x -15 = 0 được gọi là
phương trình bậc hai một ẩn .

Tiết 51: PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
II/Định nghĩa :
Dạng tổng quát : ax2 + bx + c = 0 ( a ? 0 )
+x là ẩn số ; a ,b ,c là các hệ số đã cho và a ? 0 .
1.Định nghĩa : sgk/trang 40
2.Ví dụ :
a = 2
b = -3
c = 5
b) - x2 - 8 = 0
I/Bài toán mở đầu :
a = - 1
b = 0
c = -8
Tiết 51: PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
?1
Trong các phương trình sau, phương trình nào
là phương trình bậc hai ?Chỉ rõ các hệ số a,b,c
a) x2 - x = 1 b) x - = 0 c) y - 3y2 = 0
+x là ẩn số ; a ,b ,c là các hệ số đã cho và a ? 0 .
II/Định nghĩa :
Dạng tổng quát : ax2 + bx + c = 0 ( a ? 0 )
1/Định nghĩa : sgk/trang 40
I/Bài toán mở đầu :
Tiết 51: PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
?2
III/Một số ví dụ về giải phương trình bậc hai
a) Giải phương trình sau : 2y - 3y2 = 0
II/Định nghĩa :
Dạng tổng quát : ax2 + bx + c = 0 ( a ? 0 )
I/Bài toán mở đầu :
2.Ví dụ 1 : Giải pt
? x = 0 hoặc 3x + 2 = 0
Vậy phương trình có 2 nghiệm :
? x = 0 hoặc
Tiết 51: PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
?3
III/Một số ví dụ về giải phương trình bậc hai
Giải phương trình sau : 2 - 6y2 = 0
II/Định nghĩa :
Dạng tổng quát : ax2 + bx + c = 0 ( a ? 0 )
I/Bài toán mở đầu :
2.Ví dụ 2:Giải pt
? x2 = 2
Vậy phương trình có 2 nghiệm :
? x =
Tiết 51: PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
III/Một số ví dụ về giải phương trình bậc hai
II/Định nghĩa :
Dạng tổng quát : ax2 + bx + c = 0 ( a ? 0 )
I/Bài toán mở đầu :
2.Ví dụ 3:Giải pt:
Chia hai vế phương trình cho 2
III/Một số ví dụ về giải phương trình bậc hai
2.Ví dụ 3:Giải pt:
Chia hai vế phương trình cho 2
Vậy phương trình có 2 nghiệm
Tiết 51: PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
?4
III/Một số ví dụ về giải phương trình bậc hai
Giải phương trình sau : 2y - 6y2 + 4 = 0
II/Định nghĩa :
Dạng tổng quát : ax2 + bx + c = 0 ( a ? 0 )
I/Bài toán mở đầu :
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
*Soạn bài tập số 11, 12(a,c,d), 13 và 14 /sgk trang 42 & 43
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Nguyễn Đôn Hộ
Dung lượng: | Lượt tài: 2
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)