Chương IV. §3. Phương trình bậc hai một ẩn
Chia sẻ bởi Nguyễn Bình Quang |
Ngày 05/05/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §3. Phương trình bậc hai một ẩn thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Nhiệt liệt chào mừng
các thầy cô giáo về dự hội thảo
Môn toán lớp 9
9B
Người thực hiện: Nguyễn Thị Ngọc Hương
Trường THCS Quang Trung
Lớp 9
Đoàn kết - Chăm ngoan - Học giỏi -
Nhiệt liệt chào mừng
QU thầy cô về dự Tiết ThAO
GIANG Môn toán lớp 9/2
Giaựo vieõn: Lyự Thanh Tuự
Trường THCS Tam Phửụực
Tam Phước, ngày 05 tháng 03 năm 2010
Bài toán. Trên một thửa đất hình chữ nhật có chiều dài là 32m, chiều rộng là 24m, người ta định làm một vườn cây cảnh có con đường đi xung quanh hỏi bề rộng của mặt đường là bao nhiêu để diện tích phần đất còn lại là 560 m2
24m
32m
x
x
x
x
Khi đó: Phng trnh x2-28x +52 = 0 ỵc gi l phng trnh bc hai mt n (ẩn x)
3. Phng trnh bc hai mt n
1. Bài toán mở đầu: (xem sgk)
Phương trình x2-28x +52 = 0 được gọi là phương trình bậc hai một ẩn
Khi a = 0, pt (1) trở thành:
(1)
2. Định nghĩa: (sgk)
Dạng tổng quát:
bx + c = 0
?không là phương trình bậc hai
(a = 2, b = -3, c = -1)
(a = 1, b = , c = m-1)
Đ
BÀI TẬP CỦNG CỐ ĐỊNH NGHĨA
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn? Chỉ rõ các hệ số a, b, c của mỗi phương trình ấy
S
Đ
S
Đ
a = 1, b = 0, c = - 4
a = 2, b = 5, c = 0
a = - 3, b = 0, c = 0
a) x2 - 4 = 0
b) x3 + 4x2 - 2 = 0
c) 2x2 + 5x = 0
d) 4x - 5 = 0
e) -3x2 = 0
f) 5t2 + 2t = 4 - t
Đ
a = 5, b = 3, c = -4
Pt khuyết b
Pt khuyết c
Pt khuyết b, c
Pt đầy đủ
3. Phng trnh bc hai mt n
1. Bài toán mở đầu: (xem sgk)
2. Định nghĩa: (sgk)
3. Một số ví dụ về giải phương trình bậc hai:
a. Pt khuyết c:
Vdụ 1.
Vậy pt có 2 nghiệm: 0 và 6
Vdụ 2.
Vậy hãy nêu nhận xét đối với pt khuyết c về:
1. Số nghiệm
2. Cách giải
(c = 0)
(a=1, b=-6)
3. Phng trnh bc hai mt n
1. Bài toán mở đầu: (xem sgk)
2. Định nghĩa: (sgk)
3. Một số ví dụ về giải phương trình bậc hai:
a. Pt khuyết c:
Vdụ 1.
Vậy pt có 2 nghiệm:
Vdụ 2.
Vậy hãy nêu nhận xét đối với pt khuyết b về:
1. Số nghiệm
2. Cách giải
(c = 0)
b. Pt khuyết b:
(b = 0)
Khi a và c trái dấu
(a=1, c =-3)
Cách 2.
Vậy pt có 2 nghiệm:
Khi a và c cùng dấu
(a = 2, c = 5)
(vô nghiệm
x vì VT không âm, VP âm với mọi g.trị của x)
Vậy pt đã cho vô nghiệm
BT tương tự: Giải pt
1.
2.
3. Phng trnh bc hai mt n
1. Bài toán mở đầu: (xem sgk)
2. Định nghĩa: (sgk)
3. Một số ví dụ về giải phương trình bậc hai:
a. Pt khuyết c:
Vdụ .
(c = 0)
b. Pt khuyết b:
(b = 0)
Vậy pt đã cho có một nghiệm là 0
c. Pt khuyết b và c:
(b = c = 0)
Em có nhận xét gì đối với phương trình khuyết b và c?
3. Phng trnh bc hai mt n
1. Bài toán mở đầu: (xem sgk)
2. Định nghĩa: (sgk)
3. Một số ví dụ về giải phương trình bậc hai:
a. Pt khuyết c:
Vdụ 1.
Kết quả: 1?3?2?4?6?7?5?8
(c = 0)
b. Pt khuyết b:
(b = 0)
(a = 2, b = - 8, c = 1)
c. Pt khuyết b và c:
(b = c = 0)
d. Pt đầy đủ:
Em hãy nêu các bước thực hiện?
d. Pt đầy đủ:
Vdụ 2.
(a = 1, b = - 4, c = -5)
Cách 2. Dùng pp tách hạng tử - 4x hoặc - 5 như đã học ở lớp 8 để đưa về pt tích rồi tiếp tục giải
(Về nhà làm)
(a = 2, b = 5, c = 1)
Các em hãy hđ nhóm 5` VD này
Qua bài học hôm nay, các em cần nắm chắc những kiến thức gì ?
3. Phng trnh bc hai mt n
1. Định nghĩa:
2. Cách giải phương trình bậc hai dạng:
a. Pt khuyết c
b. Pt khuyết b
c. Pt đầy đủ
Những nội dung cần nắm vững:
Hướng dẫn về nhà.
1. ẹịnh nghĩa, một số cách giải phương trình bậc hai dạng đặc biệt (b = 0 hoặc c = 0) và phương trình đầy đủ.
2. Bài tập 11, 12, 13 sgk
3. Veừ vaứ tỡm tủgủ cuỷa
(P) : y = x2
vaứ (d) : y = x+2
4. Đọc và nghiên cứu trước bài "Công thức nghiệm của phương trình bậc hai"
Đưa các phương trình sau về dạng ax + bx + c = 0 và chỉ rõ các hệ số a, b, c :
a/ 5x + 2x = 4 - x
b/
c/
d/ 2x + m = 2(m - 1)x (m là một hằng số)
Bài tập 11 (Sgk-42)
Kết quả
a. 5x + 2x = 4 - x ? 5x + 2x + x - 4 = 0
? 5x + 3x - 4 = 0
Có a = 5 , b = 3 , c = -4
d. 2x + m = 2(m - 1)x ? 2x - 2(m - 1)x + m = 0
Có a = 2 , b = - 2(m - 1) , c = m
Giải
Cảm ơn
quớ thầy cô giáo và các em
ax2 +bx + c = 0
các thầy cô giáo về dự hội thảo
Môn toán lớp 9
9B
Người thực hiện: Nguyễn Thị Ngọc Hương
Trường THCS Quang Trung
Lớp 9
Đoàn kết - Chăm ngoan - Học giỏi -
Nhiệt liệt chào mừng
QU thầy cô về dự Tiết ThAO
GIANG Môn toán lớp 9/2
Giaựo vieõn: Lyự Thanh Tuự
Trường THCS Tam Phửụực
Tam Phước, ngày 05 tháng 03 năm 2010
Bài toán. Trên một thửa đất hình chữ nhật có chiều dài là 32m, chiều rộng là 24m, người ta định làm một vườn cây cảnh có con đường đi xung quanh hỏi bề rộng của mặt đường là bao nhiêu để diện tích phần đất còn lại là 560 m2
24m
32m
x
x
x
x
Khi đó: Phng trnh x2-28x +52 = 0 ỵc gi l phng trnh bc hai mt n (ẩn x)
3. Phng trnh bc hai mt n
1. Bài toán mở đầu: (xem sgk)
Phương trình x2-28x +52 = 0 được gọi là phương trình bậc hai một ẩn
Khi a = 0, pt (1) trở thành:
(1)
2. Định nghĩa: (sgk)
Dạng tổng quát:
bx + c = 0
?không là phương trình bậc hai
(a = 2, b = -3, c = -1)
(a = 1, b = , c = m-1)
Đ
BÀI TẬP CỦNG CỐ ĐỊNH NGHĨA
Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai một ẩn? Chỉ rõ các hệ số a, b, c của mỗi phương trình ấy
S
Đ
S
Đ
a = 1, b = 0, c = - 4
a = 2, b = 5, c = 0
a = - 3, b = 0, c = 0
a) x2 - 4 = 0
b) x3 + 4x2 - 2 = 0
c) 2x2 + 5x = 0
d) 4x - 5 = 0
e) -3x2 = 0
f) 5t2 + 2t = 4 - t
Đ
a = 5, b = 3, c = -4
Pt khuyết b
Pt khuyết c
Pt khuyết b, c
Pt đầy đủ
3. Phng trnh bc hai mt n
1. Bài toán mở đầu: (xem sgk)
2. Định nghĩa: (sgk)
3. Một số ví dụ về giải phương trình bậc hai:
a. Pt khuyết c:
Vdụ 1.
Vậy pt có 2 nghiệm: 0 và 6
Vdụ 2.
Vậy hãy nêu nhận xét đối với pt khuyết c về:
1. Số nghiệm
2. Cách giải
(c = 0)
(a=1, b=-6)
3. Phng trnh bc hai mt n
1. Bài toán mở đầu: (xem sgk)
2. Định nghĩa: (sgk)
3. Một số ví dụ về giải phương trình bậc hai:
a. Pt khuyết c:
Vdụ 1.
Vậy pt có 2 nghiệm:
Vdụ 2.
Vậy hãy nêu nhận xét đối với pt khuyết b về:
1. Số nghiệm
2. Cách giải
(c = 0)
b. Pt khuyết b:
(b = 0)
Khi a và c trái dấu
(a=1, c =-3)
Cách 2.
Vậy pt có 2 nghiệm:
Khi a và c cùng dấu
(a = 2, c = 5)
(vô nghiệm
x vì VT không âm, VP âm với mọi g.trị của x)
Vậy pt đã cho vô nghiệm
BT tương tự: Giải pt
1.
2.
3. Phng trnh bc hai mt n
1. Bài toán mở đầu: (xem sgk)
2. Định nghĩa: (sgk)
3. Một số ví dụ về giải phương trình bậc hai:
a. Pt khuyết c:
Vdụ .
(c = 0)
b. Pt khuyết b:
(b = 0)
Vậy pt đã cho có một nghiệm là 0
c. Pt khuyết b và c:
(b = c = 0)
Em có nhận xét gì đối với phương trình khuyết b và c?
3. Phng trnh bc hai mt n
1. Bài toán mở đầu: (xem sgk)
2. Định nghĩa: (sgk)
3. Một số ví dụ về giải phương trình bậc hai:
a. Pt khuyết c:
Vdụ 1.
Kết quả: 1?3?2?4?6?7?5?8
(c = 0)
b. Pt khuyết b:
(b = 0)
(a = 2, b = - 8, c = 1)
c. Pt khuyết b và c:
(b = c = 0)
d. Pt đầy đủ:
Em hãy nêu các bước thực hiện?
d. Pt đầy đủ:
Vdụ 2.
(a = 1, b = - 4, c = -5)
Cách 2. Dùng pp tách hạng tử - 4x hoặc - 5 như đã học ở lớp 8 để đưa về pt tích rồi tiếp tục giải
(Về nhà làm)
(a = 2, b = 5, c = 1)
Các em hãy hđ nhóm 5` VD này
Qua bài học hôm nay, các em cần nắm chắc những kiến thức gì ?
3. Phng trnh bc hai mt n
1. Định nghĩa:
2. Cách giải phương trình bậc hai dạng:
a. Pt khuyết c
b. Pt khuyết b
c. Pt đầy đủ
Những nội dung cần nắm vững:
Hướng dẫn về nhà.
1. ẹịnh nghĩa, một số cách giải phương trình bậc hai dạng đặc biệt (b = 0 hoặc c = 0) và phương trình đầy đủ.
2. Bài tập 11, 12, 13 sgk
3. Veừ vaứ tỡm tủgủ cuỷa
(P) : y = x2
vaứ (d) : y = x+2
4. Đọc và nghiên cứu trước bài "Công thức nghiệm của phương trình bậc hai"
Đưa các phương trình sau về dạng ax + bx + c = 0 và chỉ rõ các hệ số a, b, c :
a/ 5x + 2x = 4 - x
b/
c/
d/ 2x + m = 2(m - 1)x (m là một hằng số)
Bài tập 11 (Sgk-42)
Kết quả
a. 5x + 2x = 4 - x ? 5x + 2x + x - 4 = 0
? 5x + 3x - 4 = 0
Có a = 5 , b = 3 , c = -4
d. 2x + m = 2(m - 1)x ? 2x - 2(m - 1)x + m = 0
Có a = 2 , b = - 2(m - 1) , c = m
Giải
Cảm ơn
quớ thầy cô giáo và các em
ax2 +bx + c = 0
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Bình Quang
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)