Chương IV. §3. Phương trình bậc hai một ẩn
Chia sẻ bởi Bùi Việt Bách |
Ngày 05/05/2019 |
46
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §3. Phương trình bậc hai một ẩn thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ lớp 9C
môn toán
Kiểm tra bài cũ :
Hs1; : Phát biểu định nghĩa phương trình bậc hai một ẩn ? Trong cc phuong trình sau, phuong trình no l phuong trình b?c hai m?t ?n?
Ch? r cc h? s? a, b, c c?a m?i phuong trình ?y.
a) x + 2x2 = 0
b) x2 - 8 = 0
c) x2 + 3x3 - 5 = 0
d) x2 - 6x + 5 = 0
e) 2x -5 = 0
1. Bài 1:
Giải các phương trình:
b, - 0,4x2 + 1,2x = 0
(Phương trình bậc hai có hệ số c = 0)
Tổng quát: ax2 +bx = 0 (a khác 0)
? x(ax +b) = 0
Giải phương trình sau:
2. Bài 2:
a, 4x2 - 8 = 0
b, 0,4x2 + 1 = 0
(Phương trình bậc hai có hệ số b = 0)
Tổng quát: ax2 + c = 0 (a khác 0)
? ax2 = - c
Nếu - < 0 PT Vô nghiệm
Giải phương trình sau:
Bài 3:
a, 4x2 - 4m + 3 = 0 (với m là một tham số).
(Phương trình bậc hai có hệ số b = 0)
a, 4x2 - 4m + 3 = 0
? 4x2 = 4m - 3
? x2 = m -
3
4
* Nếu:m - < 0 ? m <
3
4
3
4
PT ®· cho V« nghiÖm.
* Nếu: m - = 0 ? m =
3
4
PT ®· cho cã nghiÖm x = 0.
PT đã cho có 2 nghiệm :
* Nếu: m - > 0 ? m >
x1 =
x2 = -
m -
m -
b, (m - 1) x2 - 5 = 0 ( m > 1)
Đáp án
3
4
3
4
3
4
a, x2 + 6x = 7
Bài 4 :
Cho phương trình:
b, 2x2 + 6x = 1
Biến đổi tương đương mỗi phương trình để được một phương trình mà vế trái
thành một bình phương và giải các phương trình đó:
Bài 5: Giải phương trình sau:
3x2 + 4x +1 = 0
Hãy viết một phương trình bậc hai mà có các nghiệm là x = 2 và x = 3
Bài 6:
Hướng dẫn về nhà
1/ Làm các bài tập 15, 16, 18, 19 / SBT
2/ Đọc trước bài " Công thức nghiệm của phương trình bậc hai"
Trong các phương trình sau, phương trình nào nhận x = 2; x = 3 làm nghiệm
x2 - 6x + 8 = 0
-2x2 + 10x - 12 = 0
x2 - 7x = - 12
x2 + 6 = 5x
môn toán
Kiểm tra bài cũ :
Hs1; : Phát biểu định nghĩa phương trình bậc hai một ẩn ? Trong cc phuong trình sau, phuong trình no l phuong trình b?c hai m?t ?n?
Ch? r cc h? s? a, b, c c?a m?i phuong trình ?y.
a) x + 2x2 = 0
b) x2 - 8 = 0
c) x2 + 3x3 - 5 = 0
d) x2 - 6x + 5 = 0
e) 2x -5 = 0
1. Bài 1:
Giải các phương trình:
b, - 0,4x2 + 1,2x = 0
(Phương trình bậc hai có hệ số c = 0)
Tổng quát: ax2 +bx = 0 (a khác 0)
? x(ax +b) = 0
Giải phương trình sau:
2. Bài 2:
a, 4x2 - 8 = 0
b, 0,4x2 + 1 = 0
(Phương trình bậc hai có hệ số b = 0)
Tổng quát: ax2 + c = 0 (a khác 0)
? ax2 = - c
Nếu - < 0 PT Vô nghiệm
Giải phương trình sau:
Bài 3:
a, 4x2 - 4m + 3 = 0 (với m là một tham số).
(Phương trình bậc hai có hệ số b = 0)
a, 4x2 - 4m + 3 = 0
? 4x2 = 4m - 3
? x2 = m -
3
4
* Nếu:m - < 0 ? m <
3
4
3
4
PT ®· cho V« nghiÖm.
* Nếu: m - = 0 ? m =
3
4
PT ®· cho cã nghiÖm x = 0.
PT đã cho có 2 nghiệm :
* Nếu: m - > 0 ? m >
x1 =
x2 = -
m -
m -
b, (m - 1) x2 - 5 = 0 ( m > 1)
Đáp án
3
4
3
4
3
4
a, x2 + 6x = 7
Bài 4 :
Cho phương trình:
b, 2x2 + 6x = 1
Biến đổi tương đương mỗi phương trình để được một phương trình mà vế trái
thành một bình phương và giải các phương trình đó:
Bài 5: Giải phương trình sau:
3x2 + 4x +1 = 0
Hãy viết một phương trình bậc hai mà có các nghiệm là x = 2 và x = 3
Bài 6:
Hướng dẫn về nhà
1/ Làm các bài tập 15, 16, 18, 19 / SBT
2/ Đọc trước bài " Công thức nghiệm của phương trình bậc hai"
Trong các phương trình sau, phương trình nào nhận x = 2; x = 3 làm nghiệm
x2 - 6x + 8 = 0
-2x2 + 10x - 12 = 0
x2 - 7x = - 12
x2 + 6 = 5x
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Bùi Việt Bách
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)