Chương IV. §3. Phương trình bậc hai một ẩn
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Huyền |
Ngày 05/05/2019 |
38
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §3. Phương trình bậc hai một ẩn thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Chào mừng Quý thầy cô và các em học sinh thân mến
MÔN TOÁN 9
Trường THCS TT T?m Vu
GV: Bi Kh?c Thuy?n
Tiết51: Phương trình bậc hai một ẩn
1.Bài toán mở đầu: (trang 40 SGK)
Trên một thửa đất hình chữ nhật có chiều dài 32m, chiều rộng 24m, người ta định làm một vườn cây cảnh có con du?ng di xung quanh. Hỏi bề rộng của mặt đường là bao nhiêu để diện tích phần d?t còn lại b?ng 560m2 ?
2.Định nghĩa:
Phương trình bậc hai một ẩn (nói gọn là phương trình bậc hai) là phương trình có dạng:
ax2 + bx + c = 0,
trong đó x là ẩn ; a, b, c là nh?ng s? cho tru?c g?i l các hệ số v
x
x
x
x
Chiều dài là: 32 - 2x (m)
Chiều rộng là: 24 - 2x (m)
Diện tích là: (32-2x)(24-2x) (m2)
Theo d? bài ta có phương trình:
(32 - 2x)(24 - 2x) = 560
Hay x2 - 28x + 52 = 0
Phần đất còn lại có
(0 < x < 12)
Gọi bề rộng mặt đường là x (m)
560m2
?
?
?
?
Tiết:51 Phương trình bậc hai một ẩn
§¸p ¸n
1). x2 - 4 = 0 lµ ph¬ng tr×nh bËc hai, hÖ sè a = 1; b = 0; c = -4
2). x3 + 4x2 - 2 = 0 kh«ng ph¶i lµ ph¬ng tr×nh bËc hai
3). 2x2 + 5x = 0 lµ ph¬ng tr×nh bËc hai, hÖ sè a = 2; b = 5; c = 0
4). 4x - 5 = 0 kh«ng ph¶i lµ ph¬ng tr×nh bËc hai
5). -3x2 = 0 lµ ph¬ng tr×nh bËc hai, hÖ sè a = -3; b = 0; c = 0
1. Bài toán mở đầu
2. Định nghĩa
Vận dụng định nghĩa hãy cho biết: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai ? Chỉ rõ các hệ số a, b, c của mỗi phương trình.
1). x2 – 4 = 0
2). x3 – 4x2 – 2 = 0
3). 2x2 + 5x = 0
4). 4x - 5 = 0
5). -3x2 = 0
6). 3x2 + 8x + 4 = 0
6). 3x2 + 8x + 4 = 0 lµ ph¬ng tr×nh bËc hai, hÖ sè a = 3; b = 8; c = 4
Tiết51: Phương trình bậc hai một ẩn
1.Bài toán mở đầu:
2.Định nghĩa:
Phương trình bậc hai một ẩn (nói gọn là phương trình bậc hai) là phương trình có dạng:
ax2 + bx + c = 0,
trong đó x là ẩn ; a, b, c là nh?ng s? cho tru?c g?i l các hệ số v
Ví dụ
1). x2 - 4 = 0 lµ ph¬ng tr×nh bËc hai,
hÖ sè a = 1; b = 0; c = -4
2). 2x2 + 5x = 0 lµ ph¬ng tr×nh bËc hai,
hÖ sè a = 2; b = 5; c = 0
3). -3x2 = 0 lµ ph¬ng tr×nh bËc hai,
hÖ sè a = -3; b = 0; c = 0
4). 3x2 + 8x + 4 = 0 lµ ph¬ng tr×nh bËc hai,
hÖ sè a = 3; b = 8; c = 4
Tiết:51 Phương trình bậc hai một ẩn
3. Một số ví dụ về giải phương trình bậc hai
1. Bài toán mở đầu
2. Định nghĩa
Tiết:51 Phương trình bậc hai một ẩn
2/. Giải phương trình
3. Một số ví dụ về giải phương trình bậc hai
1. Bài toán mở đầu
2. Định nghĩa
Tiết:51 Phương trình bậc hai một ẩn
2/. Giải phương trình
3. Một số ví dụ về giải phương trình bậc hai
1. Bài toán mở đầu
2. Định nghĩa
Tiết:51 Phương trình bậc hai một ẩn
3. Một số ví dụ về giải phương trình bậc hai
3/. Giải pt bằng cách điền vào chỗ trống (…)
trong các đẳng thức
1. Bài toán mở đầu
2. Định nghĩa
. . . .
. . . .
Vậy phương trình có hai nghiệm:
hoặc
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . .
Tiết:51 Phương trình bậc hai một ẩn
3. Một số ví dụ về giải phương trình bậc hai
Ví dụ 3: Giải phương trình
1. Bài toán mở đầu
2. Định nghĩa
Tiết:51 Phương trình bậc hai một ẩn
3. Một số ví dụ về giải phương trình bậc hai
4/. Giải phương trình
1. Bài toán mở đầu
2. Định nghĩa
Chốt lại
Dạng 1: Phương trình bậc hai khuyết c
Bi?n d?i dua v? phuong trỡnh tớch.
A(x).B(x) = 0 A(x) = 0 ho?c B(x) = 0
Dạng 2: Phương trình bậc hai khuyết b
Biến đổi đưa về dạng x2 = a
Dạng 3: Phương trình bậc hai đầy đủ
Tách hạng tử bậc một và thêm vào hai vế một số thích hợp để đưa về dạng [A(x)]2 = b
Tiết:51 PHUONG TRèNH B?C HAI M?T ?N
Tiết:51 Phương trình bậc hai một ẩn
Qua bài học này yêu cầu các em cần phải:
Học kỹ bài, nắm vững khái niệm phương trình bậc hai ; cách giải cho mỗi dạng .
Đặc biệt là cách giải của dạng thứ ba chính là cơ sở cho việc xây dựng công thức nghiệm mà chúng ta sẽ học ở những tiết sau.
Làm các bài tập 11 ; 12 ; 13b ; 14 Trang 42;43
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo
và các em đã tham dự tiết học này!
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo
và các em đã tham dự tiết học này!
MÔN TOÁN 9
Trường THCS TT T?m Vu
GV: Bi Kh?c Thuy?n
Tiết51: Phương trình bậc hai một ẩn
1.Bài toán mở đầu: (trang 40 SGK)
Trên một thửa đất hình chữ nhật có chiều dài 32m, chiều rộng 24m, người ta định làm một vườn cây cảnh có con du?ng di xung quanh. Hỏi bề rộng của mặt đường là bao nhiêu để diện tích phần d?t còn lại b?ng 560m2 ?
2.Định nghĩa:
Phương trình bậc hai một ẩn (nói gọn là phương trình bậc hai) là phương trình có dạng:
ax2 + bx + c = 0,
trong đó x là ẩn ; a, b, c là nh?ng s? cho tru?c g?i l các hệ số v
x
x
x
x
Chiều dài là: 32 - 2x (m)
Chiều rộng là: 24 - 2x (m)
Diện tích là: (32-2x)(24-2x) (m2)
Theo d? bài ta có phương trình:
(32 - 2x)(24 - 2x) = 560
Hay x2 - 28x + 52 = 0
Phần đất còn lại có
(0 < x < 12)
Gọi bề rộng mặt đường là x (m)
560m2
?
?
?
?
Tiết:51 Phương trình bậc hai một ẩn
§¸p ¸n
1). x2 - 4 = 0 lµ ph¬ng tr×nh bËc hai, hÖ sè a = 1; b = 0; c = -4
2). x3 + 4x2 - 2 = 0 kh«ng ph¶i lµ ph¬ng tr×nh bËc hai
3). 2x2 + 5x = 0 lµ ph¬ng tr×nh bËc hai, hÖ sè a = 2; b = 5; c = 0
4). 4x - 5 = 0 kh«ng ph¶i lµ ph¬ng tr×nh bËc hai
5). -3x2 = 0 lµ ph¬ng tr×nh bËc hai, hÖ sè a = -3; b = 0; c = 0
1. Bài toán mở đầu
2. Định nghĩa
Vận dụng định nghĩa hãy cho biết: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc hai ? Chỉ rõ các hệ số a, b, c của mỗi phương trình.
1). x2 – 4 = 0
2). x3 – 4x2 – 2 = 0
3). 2x2 + 5x = 0
4). 4x - 5 = 0
5). -3x2 = 0
6). 3x2 + 8x + 4 = 0
6). 3x2 + 8x + 4 = 0 lµ ph¬ng tr×nh bËc hai, hÖ sè a = 3; b = 8; c = 4
Tiết51: Phương trình bậc hai một ẩn
1.Bài toán mở đầu:
2.Định nghĩa:
Phương trình bậc hai một ẩn (nói gọn là phương trình bậc hai) là phương trình có dạng:
ax2 + bx + c = 0,
trong đó x là ẩn ; a, b, c là nh?ng s? cho tru?c g?i l các hệ số v
Ví dụ
1). x2 - 4 = 0 lµ ph¬ng tr×nh bËc hai,
hÖ sè a = 1; b = 0; c = -4
2). 2x2 + 5x = 0 lµ ph¬ng tr×nh bËc hai,
hÖ sè a = 2; b = 5; c = 0
3). -3x2 = 0 lµ ph¬ng tr×nh bËc hai,
hÖ sè a = -3; b = 0; c = 0
4). 3x2 + 8x + 4 = 0 lµ ph¬ng tr×nh bËc hai,
hÖ sè a = 3; b = 8; c = 4
Tiết:51 Phương trình bậc hai một ẩn
3. Một số ví dụ về giải phương trình bậc hai
1. Bài toán mở đầu
2. Định nghĩa
Tiết:51 Phương trình bậc hai một ẩn
2/. Giải phương trình
3. Một số ví dụ về giải phương trình bậc hai
1. Bài toán mở đầu
2. Định nghĩa
Tiết:51 Phương trình bậc hai một ẩn
2/. Giải phương trình
3. Một số ví dụ về giải phương trình bậc hai
1. Bài toán mở đầu
2. Định nghĩa
Tiết:51 Phương trình bậc hai một ẩn
3. Một số ví dụ về giải phương trình bậc hai
3/. Giải pt bằng cách điền vào chỗ trống (…)
trong các đẳng thức
1. Bài toán mở đầu
2. Định nghĩa
. . . .
. . . .
Vậy phương trình có hai nghiệm:
hoặc
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . . . . .
. . . .
Tiết:51 Phương trình bậc hai một ẩn
3. Một số ví dụ về giải phương trình bậc hai
Ví dụ 3: Giải phương trình
1. Bài toán mở đầu
2. Định nghĩa
Tiết:51 Phương trình bậc hai một ẩn
3. Một số ví dụ về giải phương trình bậc hai
4/. Giải phương trình
1. Bài toán mở đầu
2. Định nghĩa
Chốt lại
Dạng 1: Phương trình bậc hai khuyết c
Bi?n d?i dua v? phuong trỡnh tớch.
A(x).B(x) = 0 A(x) = 0 ho?c B(x) = 0
Dạng 2: Phương trình bậc hai khuyết b
Biến đổi đưa về dạng x2 = a
Dạng 3: Phương trình bậc hai đầy đủ
Tách hạng tử bậc một và thêm vào hai vế một số thích hợp để đưa về dạng [A(x)]2 = b
Tiết:51 PHUONG TRèNH B?C HAI M?T ?N
Tiết:51 Phương trình bậc hai một ẩn
Qua bài học này yêu cầu các em cần phải:
Học kỹ bài, nắm vững khái niệm phương trình bậc hai ; cách giải cho mỗi dạng .
Đặc biệt là cách giải của dạng thứ ba chính là cơ sở cho việc xây dựng công thức nghiệm mà chúng ta sẽ học ở những tiết sau.
Làm các bài tập 11 ; 12 ; 13b ; 14 Trang 42;43
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo
và các em đã tham dự tiết học này!
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô giáo
và các em đã tham dự tiết học này!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Huyền
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)