Chương IV. §1. Hình hộp chữ nhật
Chia sẻ bởi Trần Đức Phúc |
Ngày 04/05/2019 |
87
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §1. Hình hộp chữ nhật thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Đơn vị dự thi: Trường THCS Kim Mỹ
Giáo viên giảng: Nguyễn Thị Vân Lam
Nhiệt liệt chào mừng các vị đại biểu về dự hội thi giáo viên giỏi bậc THCS huyện Kim Sơn tỉnh Ninh Bình.
? Năm học 2006 - 2007 ?
Cho hình vẽ sau :
Mặt 1
Mặt 3
Mặt 4
Mặt 5
Mặt 2
Hình hộp chữ nhật có: 6 mặt, các mặt đều là hình chữ nhật.
Mặt 6
Hãy quan sát xem hình hộp chữ nhật sau có bao nhiêu mặt - đỉnh - cạnh?
Đỉnh 1
Đỉnh 2
Đỉnh 3
Đỉnh 4
Đỉnh 5
Đỉnh 6
Đỉnh 7
Đỉnh 8
Hình hộp chũ nhật có: 8 đỉnh.
Cạnh 1
Cạnh 3
Cạnh 9
Cạnh 11
Cạnh 2
Cạnh 4
Cạnh 10
Cạnh 12
Cạnh 5
Cạnh 6
Cạnh 7
Cạnh 8
Hình hộp chữ nhật có: 12 cạnh.
Nhận xét:
* Hình hộp chữ nhật có: 6 mặt, 8 đỉnh và 12 cạnh.
* Hai mặt của hình hộp chữ nhật không có cạnh chung gọi là hai mặt đối diện và có thể xem chúng là hai mặt đáy của hình hộp chữ nhật, các mặt còn lại được xem là các mặt bên.
* Hình lập phương là hình hộp chữ nhật có 6 mặt là những hình vuông.
Các bước vẽ hình hộp chữ nhật
Các bước vẽ hình Lập Phương
450
a
* Các mặt của hình hộp:
ABCD;
A’B’C’D’;
ABB’A’;
BCC’B’;
CDD’C’;
DAA’D’
* Các đỉnh của hình hộp:
A’
A
B
C
C’
D’
D
A;
B;
C;
D;
A’;
B’;
C’;
D’
B’
* Các cạnh của hình hộp:
AB;
BC;
CD;
DA;
A’B’;
B’C’;
C’D’;
D’A’;
AA’;
BB’;
CC’;
DD’
? Quan sát hình hộp chữ nhật ABCD.A`B`C`D` (hình vẽ). Hãy kể tên các mặt, các đỉnh và các cạnh của hình hộp.
như là các điểm.
như là các đoạn thẳng.
là một phần của mặt phẳng
Ta có thể xem:
Độ dài đoạn thẳng AA` gọi là chiều cao của hình hộp chữ nhật.
A
A’
Bài 1 (SGK /96): Hãy kể tên những cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ (hình vẽ).
* Hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ có các cặp cạnh bằng nhau:
* PQ = CD = AB = MN
* AM = DQ = CP = BN
* AD = BC = NP = MQ
Hướng dẫn về nhà:
Tìm các mô hình có dạng hình hộp chữ nhật ngoài thực tế.
Xác định được các mặt, các đỉnh, các cạnh của hình hộp chữ nhật.
Làm các bài tập 2, 3, 4 SGK trang 96 - 97.
Giáo viên giảng: Nguyễn Thị Vân Lam
Nhiệt liệt chào mừng các vị đại biểu về dự hội thi giáo viên giỏi bậc THCS huyện Kim Sơn tỉnh Ninh Bình.
? Năm học 2006 - 2007 ?
Cho hình vẽ sau :
Mặt 1
Mặt 3
Mặt 4
Mặt 5
Mặt 2
Hình hộp chữ nhật có: 6 mặt, các mặt đều là hình chữ nhật.
Mặt 6
Hãy quan sát xem hình hộp chữ nhật sau có bao nhiêu mặt - đỉnh - cạnh?
Đỉnh 1
Đỉnh 2
Đỉnh 3
Đỉnh 4
Đỉnh 5
Đỉnh 6
Đỉnh 7
Đỉnh 8
Hình hộp chũ nhật có: 8 đỉnh.
Cạnh 1
Cạnh 3
Cạnh 9
Cạnh 11
Cạnh 2
Cạnh 4
Cạnh 10
Cạnh 12
Cạnh 5
Cạnh 6
Cạnh 7
Cạnh 8
Hình hộp chữ nhật có: 12 cạnh.
Nhận xét:
* Hình hộp chữ nhật có: 6 mặt, 8 đỉnh và 12 cạnh.
* Hai mặt của hình hộp chữ nhật không có cạnh chung gọi là hai mặt đối diện và có thể xem chúng là hai mặt đáy của hình hộp chữ nhật, các mặt còn lại được xem là các mặt bên.
* Hình lập phương là hình hộp chữ nhật có 6 mặt là những hình vuông.
Các bước vẽ hình hộp chữ nhật
Các bước vẽ hình Lập Phương
450
a
* Các mặt của hình hộp:
ABCD;
A’B’C’D’;
ABB’A’;
BCC’B’;
CDD’C’;
DAA’D’
* Các đỉnh của hình hộp:
A’
A
B
C
C’
D’
D
A;
B;
C;
D;
A’;
B’;
C’;
D’
B’
* Các cạnh của hình hộp:
AB;
BC;
CD;
DA;
A’B’;
B’C’;
C’D’;
D’A’;
AA’;
BB’;
CC’;
DD’
? Quan sát hình hộp chữ nhật ABCD.A`B`C`D` (hình vẽ). Hãy kể tên các mặt, các đỉnh và các cạnh của hình hộp.
như là các điểm.
như là các đoạn thẳng.
là một phần của mặt phẳng
Ta có thể xem:
Độ dài đoạn thẳng AA` gọi là chiều cao của hình hộp chữ nhật.
A
A’
Bài 1 (SGK /96): Hãy kể tên những cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ (hình vẽ).
* Hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ có các cặp cạnh bằng nhau:
* PQ = CD = AB = MN
* AM = DQ = CP = BN
* AD = BC = NP = MQ
Hướng dẫn về nhà:
Tìm các mô hình có dạng hình hộp chữ nhật ngoài thực tế.
Xác định được các mặt, các đỉnh, các cạnh của hình hộp chữ nhật.
Làm các bài tập 2, 3, 4 SGK trang 96 - 97.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Đức Phúc
Dung lượng: |
Lượt tài: 3
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)