Chương IV. §1. Hình hộp chữ nhật
Chia sẻ bởi Đỗ Tấn Thanh |
Ngày 04/05/2019 |
34
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §1. Hình hộp chữ nhật thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Tiết 55
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
Người thiết kế: Trịnh Ngọc Anh
Phòng GD và ĐT huyện Phú Ninh
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi
MỘT SỐ VẬT THỂ TRONG KHÔNG GIAN
Chương IV: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG HÌNH CHÓP ĐỀU
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
HÌNH LẬP PHƯƠNG
HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
HÌNH CHÓP TAM GIÁC
HÌNH TRỤ
MỘT SỐ VẬT THỂ TRONG KHÔNG GIAN
Là những hình mà các điểm của chúng có thể không cùng nằm trong một mặt phẳng
Chương IV: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG HÌNH CHÓP ĐỀU
§1 HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
Dựa vào kiến thức cũ đã học ở tiểu học :
Học sinh quan sát chọn ra mô hình hình hộp chữ nhật trong các mô hình đã cho
Hãy chỉ ra đâu là mặt, đỉnh, cạnh của hình hộp chữ nhật ?
Trong hình hộp chữ nhật, hãy chỉ ra số mặt, số đỉnh, số cạnh của nó
(Hoạt động theo nhóm, trình bày vào phiếu học tập )
1. Hình hộp chữ nhật:
? Hình hộp chữ nhật có các mặt là hình gì?
1. Hình hộp chữ nhật:
Hình hộp chữ nhật
Hình lập phương
Đỉnh
Cạnh
* Hình hộp chữ nhật có sáu mặt là những hình chữ nhật
* Hai mặt không có điểm chung gọi là hai mặt đối diện và xem như là hai mặt đáy. Các mặt còn lại gọi là mặt bên
Mặt
* Hình hộp chữ nhật có: 6 mặt, 8 đỉnh và 12 cạnh.
* Hình lập phương là hình hộp chữ nhật có 6 mặt là những hình vuông.
Lấy ví dụ về các vật thể có dạng hình hộp chữ nhật?
Quan sát hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ Hãy kể tên các mặt, các đỉnh, các cạnh của nó ? Liên hệ chúng với các khái niệm điểm, đoạn thẳng và mặt phẳng ?
2. Mặt phẳng và đường thẳng:
- Các mặt: ABCD; A’B’C’D’; BCC’B’; ADD’A’; ABB’A’; DCC’D’ (Là một phần của mặt phẳng )
Ký hiệu: Mặt phẳng (ABCD)
- Các đỉnh: A; B; C; D; A’; B’; C’; D’(như là các điểm)
- Các cạnh : AB; BC; CD; DA; A’B’; B’C’; C’D’; D’A’; AA’, BB’; CC’; DD’ ( Như là các đoạn thẳng)
Chú ý: cách ký hiệu hình hộp chữ nhật: Thứ tự của hai mặt đáy, viết tương ứng ABCD.A’B’C’D’ (hay ADCB.A’D’C’B’; ...)
Quan hệ Giữa đường thẳng và mặt phẳng
Đường thẳng qua hai điểm A;B của mặt phẳng ABCD thì nằm trọn trong mặt phẳng đó
- Các cạnh : AA’; BB’; CC’; DD’ gọi là chiều cao của hình hộp chữ nhật
- Các cạnh : AB; A’B’; CD; C’D’ gọi là chiều cao của hình hộp chữ nhật
Bài tập
1. Hãy kể tên những cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ
Những cạnh bằng nhau là:
AM = BN = CP = DQ
AB = DC = MN = QP
AD = BC = NP = MQ
3. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A1B1C1D1 có DC = 5cm, CB = 4cm, BB1 = 3cm. Tính DC1 và CB1
4. Xem hình 74a, các mũi tên hướng dẫn cách ghép các cạnh với nhau để được một hình lập phương.
hình 74a
hình 74b
Chào tạm biệt các thầy cô!
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
Người thiết kế: Trịnh Ngọc Anh
Phòng GD và ĐT huyện Phú Ninh
Trường THCS Nguyễn Văn Trỗi
MỘT SỐ VẬT THỂ TRONG KHÔNG GIAN
Chương IV: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG HÌNH CHÓP ĐỀU
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
HÌNH LẬP PHƯƠNG
HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
HÌNH CHÓP TAM GIÁC
HÌNH TRỤ
MỘT SỐ VẬT THỂ TRONG KHÔNG GIAN
Là những hình mà các điểm của chúng có thể không cùng nằm trong một mặt phẳng
Chương IV: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG HÌNH CHÓP ĐỀU
§1 HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
Dựa vào kiến thức cũ đã học ở tiểu học :
Học sinh quan sát chọn ra mô hình hình hộp chữ nhật trong các mô hình đã cho
Hãy chỉ ra đâu là mặt, đỉnh, cạnh của hình hộp chữ nhật ?
Trong hình hộp chữ nhật, hãy chỉ ra số mặt, số đỉnh, số cạnh của nó
(Hoạt động theo nhóm, trình bày vào phiếu học tập )
1. Hình hộp chữ nhật:
? Hình hộp chữ nhật có các mặt là hình gì?
1. Hình hộp chữ nhật:
Hình hộp chữ nhật
Hình lập phương
Đỉnh
Cạnh
* Hình hộp chữ nhật có sáu mặt là những hình chữ nhật
* Hai mặt không có điểm chung gọi là hai mặt đối diện và xem như là hai mặt đáy. Các mặt còn lại gọi là mặt bên
Mặt
* Hình hộp chữ nhật có: 6 mặt, 8 đỉnh và 12 cạnh.
* Hình lập phương là hình hộp chữ nhật có 6 mặt là những hình vuông.
Lấy ví dụ về các vật thể có dạng hình hộp chữ nhật?
Quan sát hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ Hãy kể tên các mặt, các đỉnh, các cạnh của nó ? Liên hệ chúng với các khái niệm điểm, đoạn thẳng và mặt phẳng ?
2. Mặt phẳng và đường thẳng:
- Các mặt: ABCD; A’B’C’D’; BCC’B’; ADD’A’; ABB’A’; DCC’D’ (Là một phần của mặt phẳng )
Ký hiệu: Mặt phẳng (ABCD)
- Các đỉnh: A; B; C; D; A’; B’; C’; D’(như là các điểm)
- Các cạnh : AB; BC; CD; DA; A’B’; B’C’; C’D’; D’A’; AA’, BB’; CC’; DD’ ( Như là các đoạn thẳng)
Chú ý: cách ký hiệu hình hộp chữ nhật: Thứ tự của hai mặt đáy, viết tương ứng ABCD.A’B’C’D’ (hay ADCB.A’D’C’B’; ...)
Quan hệ Giữa đường thẳng và mặt phẳng
Đường thẳng qua hai điểm A;B của mặt phẳng ABCD thì nằm trọn trong mặt phẳng đó
- Các cạnh : AA’; BB’; CC’; DD’ gọi là chiều cao của hình hộp chữ nhật
- Các cạnh : AB; A’B’; CD; C’D’ gọi là chiều cao của hình hộp chữ nhật
Bài tập
1. Hãy kể tên những cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ
Những cạnh bằng nhau là:
AM = BN = CP = DQ
AB = DC = MN = QP
AD = BC = NP = MQ
3. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A1B1C1D1 có DC = 5cm, CB = 4cm, BB1 = 3cm. Tính DC1 và CB1
4. Xem hình 74a, các mũi tên hướng dẫn cách ghép các cạnh với nhau để được một hình lập phương.
hình 74a
hình 74b
Chào tạm biệt các thầy cô!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Tấn Thanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)