Chương IV. §1. Hình hộp chữ nhật
Chia sẻ bởi Ngô Thị Kim Dung |
Ngày 04/05/2019 |
40
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §1. Hình hộp chữ nhật thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Giáo án toán 8
Hình hộp chữ nhật
Hình lăng trụ đứng tam giác
Hình hộp chữ nhật
Tiết 55 - Bài 1
Mặt
Hình hộp chữ nhật có 6 mặt , mỗi mặt là một hình chữ nhật.
Đỉnh
Mặt
8 đỉnh
Hình hộp chữ nhật có 6 mặt , mỗi mặt là một hình chữ nhật.
Đỉnh
Cạnh
Mặt
12 cạnh.
8 đỉnh
Hình hộp chữ nhật có 6 mặt , mỗi mặt là một hình chữ nhật.
A
B
C
D
A’
B’
C’
D’
Hai mặt đối diện
A
B
C
D
A’
B’
C’
D’
Hai mặt không có cạnh chung là hai mặt đối diện, khi đó các mặt còn lại là các mặt bên.
Hình lập phương là hình hộp chữ nhật có các mặt là các hình vuông.
Hãy lấy ví dụ về các vật thể có dạng hình hộp
chữ nhật mà ta thường gặp trong đời sống hằng
ngày.
Đọc tên và viết tên một hình hộp chữ nhật như thế nào ?
ABCD.MNPQ
Cách ký hiệu hình hộp chữ nhật: Thứ tự của hai mặt đáy, viết tương ứng . Ví dụ: ABCD.MNPQ (hay ADCB.MQPN ...)
TMVU.PSRQ
ABCD.A’B’C’D’
* Vẽ hình hộp chữ nhật:
- Vẽ hình chữ nhật ABCD nhìn phối cảnh thành hình bình hành ABCD
- Vẽ hình chữ nhật AA’D’D
-Vẽ CC’// DD’và CC’= DD’
- Nối C’ và D’
- Vẽ các nét khuất BB’song song và bằng AA’, vẽ A’B’, B’C’
A`
D`
C`
B`
C
A
D
B
Quan sát hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Hãy kể tên các mặt, các đỉnh và các cạnh của hình hộp.
?
Các đỉnh: A, B, C, D, A’, B’, C’ , D’
Coi như là các điểm
Coi như là các đoạn thẳng
Mỗi mặt là một phần của mặt phẳng
Các cạnh: AB, BC, CD, DA, A’B’, B’C’, C’D’, D’A’, AA’, BB’, CC’, DD’
Các mặt: ABCD, A’B’C’D’, ABB’A’, ACC’D’, ADD’A’, BCC’B’
Hình 1
Hình 2
Các điểm của hình 1 cùng nằm trong một mặt phẳng
Các điểm của hình 2 nằm trong các mặt phẳng khác nhau.
HÌNH HỌC PHẲNG
HÌNH KHÔNG GIAN
Đường thẳng qua 2 điểm A, B của mặt phẳng (ABCD) thì nằm trọn trong mặt phẳng đó.
A
B
C
D
A’
B’
C’
D’
A
B
C
D
A’
B’
C’
D’
Độ dài đoạn AA’ là chiều cao của hình hộp chữ nhật.
Độ dài đoạn AD là chiều cao của hình hộp chữ nhật.
Chiều cao của hình hộp chữ nhật phụ thuộc vào cách xác định mặt đáy.
Chọn câu đúng
Bài 1/ Một hình hộp chữ nhật có
a/ 6 mặt, 8 cạnh, 8 đỉnh
b/ 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh
c/ 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh
d/ 6 mặt, 12 cạnh,12 đỉnh.
Củng cố
1/ Hai mặt đối diện của
hình hộp chữ nhật
2/ Hình lập phương có 6 mặt
3/ Đường thẳng đi qua
hai điểm của mặt phẳng
4/ Mỗi mặt của hình hộp
chữ nhật
a/ là những hình vuông bằng nhau
b/ thì mọi điểm của nó đều thuộc mặt phẳng
c/ là hai hình chữ nhật bằng nhau
d/ là những đoạn thẳng
e/ là một hình chữ nhật .
Câu 2 : Hãy ghép một phần 1, 2, 3, 4 với một phần a ,b, c, d, e để được một câu có nội dung đúng (ví dụ 1a, 2e .)
Nếu xem ADD1A1 là một mặt đáy của hình hộp chữ nhật trên , thì mặt đáy còn lại của hình hộp chữ nhật trên là mặt nào? Chiều cao hình hộp trong trường hợp này bằng bao nhiêu ?
Mặt đáy còn lại là BCC1B1 .
Chiều cao là độ dài đoạn AB.
Bài tập 1:
- Hãy kể tên những cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ
AB = CD = PQ = MN
AM = BN = CP = DQ
BC = AD = QM = NP
Bài tập 2:
1/Nếu O là trung điểm của đoạn thẳng CB1 thì O có nằm trên đoạn thẳng BC1 không ? Vì sao ?
2/ Nếu điểm K thuộc cạnh DC thì điểm K có thuộc BB1 không ?
D1
C1
B1
A1
B
D
C
A
O
K
Tập vẽ hình hộp chữ nhật, hình lập phương.
Làm bài tập 3, 4 SGK ; Bài 1, 3, 4 SBT.
Xem trước bài 2 : Hình hộp chữ nhật (tiếp)
Hướng dẫn về nhà
Quan sát trên mô hình hình hộp chữ nhật, xét xem quan hệ song song giữa các đường thẳng trong không gian có tính chất bắc cầu không ?
Trong hai mặt đối diện , quan hệ giữa đường thẳng chứa trong mặt này với mặt đối diện kia?
Chuẩn bị bài mới
CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH
ĐÃ THAM GIA TIẾT HỌC
Hình hộp chữ nhật
Hình lăng trụ đứng tam giác
Hình hộp chữ nhật
Tiết 55 - Bài 1
Mặt
Hình hộp chữ nhật có 6 mặt , mỗi mặt là một hình chữ nhật.
Đỉnh
Mặt
8 đỉnh
Hình hộp chữ nhật có 6 mặt , mỗi mặt là một hình chữ nhật.
Đỉnh
Cạnh
Mặt
12 cạnh.
8 đỉnh
Hình hộp chữ nhật có 6 mặt , mỗi mặt là một hình chữ nhật.
A
B
C
D
A’
B’
C’
D’
Hai mặt đối diện
A
B
C
D
A’
B’
C’
D’
Hai mặt không có cạnh chung là hai mặt đối diện, khi đó các mặt còn lại là các mặt bên.
Hình lập phương là hình hộp chữ nhật có các mặt là các hình vuông.
Hãy lấy ví dụ về các vật thể có dạng hình hộp
chữ nhật mà ta thường gặp trong đời sống hằng
ngày.
Đọc tên và viết tên một hình hộp chữ nhật như thế nào ?
ABCD.MNPQ
Cách ký hiệu hình hộp chữ nhật: Thứ tự của hai mặt đáy, viết tương ứng . Ví dụ: ABCD.MNPQ (hay ADCB.MQPN ...)
TMVU.PSRQ
ABCD.A’B’C’D’
* Vẽ hình hộp chữ nhật:
- Vẽ hình chữ nhật ABCD nhìn phối cảnh thành hình bình hành ABCD
- Vẽ hình chữ nhật AA’D’D
-Vẽ CC’// DD’và CC’= DD’
- Nối C’ và D’
- Vẽ các nét khuất BB’song song và bằng AA’, vẽ A’B’, B’C’
A`
D`
C`
B`
C
A
D
B
Quan sát hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’. Hãy kể tên các mặt, các đỉnh và các cạnh của hình hộp.
?
Các đỉnh: A, B, C, D, A’, B’, C’ , D’
Coi như là các điểm
Coi như là các đoạn thẳng
Mỗi mặt là một phần của mặt phẳng
Các cạnh: AB, BC, CD, DA, A’B’, B’C’, C’D’, D’A’, AA’, BB’, CC’, DD’
Các mặt: ABCD, A’B’C’D’, ABB’A’, ACC’D’, ADD’A’, BCC’B’
Hình 1
Hình 2
Các điểm của hình 1 cùng nằm trong một mặt phẳng
Các điểm của hình 2 nằm trong các mặt phẳng khác nhau.
HÌNH HỌC PHẲNG
HÌNH KHÔNG GIAN
Đường thẳng qua 2 điểm A, B của mặt phẳng (ABCD) thì nằm trọn trong mặt phẳng đó.
A
B
C
D
A’
B’
C’
D’
A
B
C
D
A’
B’
C’
D’
Độ dài đoạn AA’ là chiều cao của hình hộp chữ nhật.
Độ dài đoạn AD là chiều cao của hình hộp chữ nhật.
Chiều cao của hình hộp chữ nhật phụ thuộc vào cách xác định mặt đáy.
Chọn câu đúng
Bài 1/ Một hình hộp chữ nhật có
a/ 6 mặt, 8 cạnh, 8 đỉnh
b/ 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh
c/ 6 mặt, 8 cạnh, 12 đỉnh
d/ 6 mặt, 12 cạnh,12 đỉnh.
Củng cố
1/ Hai mặt đối diện của
hình hộp chữ nhật
2/ Hình lập phương có 6 mặt
3/ Đường thẳng đi qua
hai điểm của mặt phẳng
4/ Mỗi mặt của hình hộp
chữ nhật
a/ là những hình vuông bằng nhau
b/ thì mọi điểm của nó đều thuộc mặt phẳng
c/ là hai hình chữ nhật bằng nhau
d/ là những đoạn thẳng
e/ là một hình chữ nhật .
Câu 2 : Hãy ghép một phần 1, 2, 3, 4 với một phần a ,b, c, d, e để được một câu có nội dung đúng (ví dụ 1a, 2e .)
Nếu xem ADD1A1 là một mặt đáy của hình hộp chữ nhật trên , thì mặt đáy còn lại của hình hộp chữ nhật trên là mặt nào? Chiều cao hình hộp trong trường hợp này bằng bao nhiêu ?
Mặt đáy còn lại là BCC1B1 .
Chiều cao là độ dài đoạn AB.
Bài tập 1:
- Hãy kể tên những cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ
AB = CD = PQ = MN
AM = BN = CP = DQ
BC = AD = QM = NP
Bài tập 2:
1/Nếu O là trung điểm của đoạn thẳng CB1 thì O có nằm trên đoạn thẳng BC1 không ? Vì sao ?
2/ Nếu điểm K thuộc cạnh DC thì điểm K có thuộc BB1 không ?
D1
C1
B1
A1
B
D
C
A
O
K
Tập vẽ hình hộp chữ nhật, hình lập phương.
Làm bài tập 3, 4 SGK ; Bài 1, 3, 4 SBT.
Xem trước bài 2 : Hình hộp chữ nhật (tiếp)
Hướng dẫn về nhà
Quan sát trên mô hình hình hộp chữ nhật, xét xem quan hệ song song giữa các đường thẳng trong không gian có tính chất bắc cầu không ?
Trong hai mặt đối diện , quan hệ giữa đường thẳng chứa trong mặt này với mặt đối diện kia?
Chuẩn bị bài mới
CÁM ƠN QUÝ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM HỌC SINH
ĐÃ THAM GIA TIẾT HỌC
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Ngô Thị Kim Dung
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)