Chương IV. §1. Hình hộp chữ nhật
Chia sẻ bởi Phan Thi Ngon |
Ngày 03/05/2019 |
46
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §1. Hình hộp chữ nhật thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Chương IV: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG - HÌNH CHÓP ĐỀU
Chương IV: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG - HÌNH CHÓP ĐỀU
Chương IV: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG - HÌNH CHÓP ĐỀU
Chương IV: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG - HÌNH CHÓP ĐỀU
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
HÌNH LẬP PHƯƠNG
HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
HÌNH CHÓP TAM GIÁC
HÌNH TRỤ
Một số hình quen thuộc trong không gian
Là những hình mà các điểm của chúngcó thể không cùng nằm trong một mặt phẳng
Nhận xét các điểm lấy trên hình vừa quan sát có gì đặc biệt?( Có cùng nằm trên mặt phẳng nào không)
M.
N.
P.
1. Hình hộp chữ nhật:
Hình hộp chữ nhật
Hình lập phương
Đỉnh
Cạnh
* Hình hộp chữ nhật có sáu mặt là những hình chữ nhật
Hai mặt không có cạnh chung gọi là hai mặt đối diện và xem như là hai mặt đáy.
Các mặt còn lại gọi là mặt bên
Mặt
* Hình hộp chữ nhật có: 6 mặt, 8 đỉnh và 12 cạnh.
* Hình lập phương là hình hộp chữ nhật có 6 mặt là những hình vuông.
? Hình hộp chữ nhật có các mặt là hình gì?Và có bao nhiêu mặt?
? Hình lập phương có các mặt là hình gì?Và có bao nhiêu mặt?
Chú ý: cách ký hiệu hình hộp chữ nhật: Thứ tự của hai mặt đáy, viết tương ứng ABCD.A’B’C’D’ (hay ADCB.A’D’C’B’; ...)
Cách vẽ hình hộp chữ nhật
ABCD.A’B’C’D’
Lấy ví dụ về các vật thể có dạng hình hộp chữ nhật?
?1
*C¸c mÆt:
Các đỉnh:
Các cạnh:
* Ta cã thÓ xem:
- C¸c ®Ønh: A, B, C, D, A’, B’ C’ D’ như là c¸c ®iÓm.
C¸c c¹nh: AB, BC, CD, DA, AA’, ...như là c¸c ®o¹n th¼ng
C¸c mÆt: ABB’A’; DCC’D’; ABCD; A’B’C’D’; BCC’B’ , ADD’A’
là mét phÇn cña mÆt ph¼ng.
Kể tên các mặt, các đỉnh, các cạnh của hỡnh hộp ch? nhật trên (HD Nhúm )
2. Mặt phẳng và đường thẳng:
ADD’A’ ; BCC’B’;
ABCD; A’B’C’D’
ABB’A’; DCC’D’
A, B, C, D, A`, B`, C`, D`
AB, BC, CD, DA, AA`,...
B
A
C’
A’
+Các cạnh: AA’; BB’; CC’;DD’
+ Chiều cao của hình hộp chữ nhật : AA’D’D.BB’C’C là:
Quan hệ Giữa đường thẳng và mặt phẳng
gọi là chiều cao của hình hộp chữ nhật
: ABCD.A’B’C’D’
AB; A’B’; DC; D’C’
*Nhận xét:đường thẳng qua hai điểm A;C của mặt phẳng (ABCD)
thì nằm trọn trong mặt phẳng đó
nằm trong mấy mặt phẳng?
Bài tập
B1. Hãy kể tên những cạnh bằng nhau
của hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ
+ Những cạnh bằng nhau là:
CP = BN = AM
QP = MN =AB
BC = IJ = HK
DC = KJ = HI
DK = CJ = BI
BC = NP = MQ
* Hãy kể tên những cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật AHIB.DKJC
( Phiếu HT)
DQ =
DC =
AD =
AD =
AB =
AH =
B3. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A1B1C1D1 có : DC = 5cm, CB = 4cm, BB1 = 3cm. Tính DC1 và CB1 ( HĐ nhóm yêu cầu viết đáp số bảng nhóm)
Hu?ng d?n:(p d?ng DL pitago)
- DC1= DD1+D1C1
- CB12= BC2 + BB12
- Thay số ta được DC1, CB1
Đáp số DC1 =
CB1 =
5 cm
cm
B4. Xem hình 74a, các mũi tên hướng dẫn cách ghép các cạnh với nhau để được một hình lập phương.
hình 74a
hình 74b
Hướng dẫn cách ghép hỡnh 74a SGK/97
1
1
2
2
3
3
A
Hướng dẫn cách ghép hỡnh 74a SGK/97
2
3
3
1
A
1
1
2
2
3
2
Hướng dẫn cách ghép hỡnh 74a SGK/97
2
3
1
A
2
3
Hướng dẫn cách ghép hỡnh 74a SGK/97
2
1
A
3
3
3
A
1
2
Hình lập phương
Bài tập về nhà
Học bài theo tài liệu SGK; sưu tầm các vật có dạng hình hộp chữ nhật
Làm bài tập 2; 4b / SGK,
bài tập 1, 2, 4, 5 SBT
Chuẩn bị bài hình hộp chữ nhật ti?p theo
CHÚC CÁC EM HỌC SINH HỌC GIỎI
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phan Thi Ngon
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)