Chương IV. §1. Hình hộp chữ nhật
Chia sẻ bởi Nguyễn Bách Phương |
Ngày 03/05/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §1. Hình hộp chữ nhật thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Hãy kể tªn c¸c h×nh em ®· ®îc häc?
Hình chữ nhật
Hình vuông
Hình tròn
Hình tam giác
Hình thoi
Hình thang
Hình bình hành
Nhận xét các điểm lấy trên mỗi hình vừa quan sát có gì đặc biệt?
Một số hình quen thuộc trong không gian
Hình hộp chữ nhật
Hình lập phương
Nhận xét các điểm lấy trên mỗi hình vừa quan sát có gì đặc biệt?
Là những hình mà các điểm của chúng có thể không cùng nằm trong một mặt phẳng.
Hình lăng trụ đứng
Hình chóp tam giác
Hình trụ
Tủ hồ sơ
Bánh sinh nhật
1. Hình hộp chữ nhật
6
1. Hình hộp chữ nhật
Hình hộp chữ nhật gồm mấy mặt ?
Các mặt có dạng hình gì ?
Hình hộp chữ nhật gồm 6 mặt .
Các mặt đều có dạng hình chữ nhật.
3
6
4
5
1
2
Các mặt bằng nhau của hình hộp chữ nhật là.
2
3
+ mặt 1 = mặt 2 (mặt đáy)
+ mặt 3 = mặt 5 (mặt bên)
+ mặt 4 = mặt 6 (mặt bên)
4
1. Hình hộp chữ nhật
1
2
3
4
5
6
7
8
Hình hộp chữ nhật có mấy đỉnh?
Hình hộp chữ nhật gồm 8 đỉnh .
1. Hình hộp chữ nhật
Hình hộp chữ nhật có mấy cạnh?
Hình hộp chữ nhật gồm 12 cạnh .
Các mặt, đỉnh, cạnh và các kích thước của hình hộp chữ nhật
A
B
C
D
M
N
P
Q
Chiều dài
Chiều rộng
Chiều cao
Mặt đáy
Mặt bên
Mặt bên
Mặt đáy
Con xúc xắc có dạng hình lập phương.
1
2
3
4
5
6
Hình lập phương có mấy mặt?
Những mặt của hình lập phương có đặc điểm gì?
Hình lập phương có 6 mặt là 6 hình vuông bằng nhau.
Số mặt,
cạnh, đỉnh
Hình
Viết số thích hợp vào ô trống.
6
6
12
12
8
8
2. Mặt phẳng và đường thẳng :
A`
D`
C`
B`
C
A
D
B
? Hãy kể tên các mặt, các đỉnh và các cạnh của hình hộp ABCD.A’B’C’D’
Các mặt của hình hộp:
ABCD; A’B’C’D’; BB’C’C; AA’D’D,……………
Các đỉnh: A;B;C;D;A’,……
Các cạnh: AB;BC;CD;DA; AA’;AD,……
Các đỉnh: A, B, C, D, A`,....
Các cạnh: AB, BC, CD, AA`, ....
- Các mặt: ABCD; A`B`C`D`........
Như là các điểm
Như là các đoạn thẳng
Mỗi mặt như một phần của mặt phẳng (ta hình dung MP trải rộng về mọi phía)
Đường thẳng đi qua hai điểm A , B của mp (ABCD) thì nằm trọn trong mặt phẳng đó (Tức là mọi điểm của nó đều thuộc mặt phẳng )
Bài 1 :
Trong các hình dưới đây hình nào là hình hộp chữ nhật, hình nào là hình lập phương ?
a
b
c
Hình hộp chữ nhật
Hình lập phương
a) Hãy chỉ ra những cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật.
b) Biết hình hộp chữ nhật có chiều dài 6 cm,chiều rộng 3cm, chiều cao 4cm.Tính diện tích của mặt đáy MNPQ và các mặt bên ABNM, BCPN.
Bài 3
A
B
C
N
P
M
D
Q
a, Hãy chỉ ra những cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật?
AB = CD = MN = PQ ( chiều dài )
AD = BC = MQ = NP ( chiều rộng )
AM = DQ = BN = CP ( chiều cao )
b) Biết hình hộp chữ nhật có chiều dài 6 cm, chiều rộng 3cm, chiều cao 4cm. Tính diện tích của mặt đáy MNPQ và các mặt bên ABNM, BCPN.
Diện tích mặt đáy MNPQ là: 6 x 3 = 18 (cm 2 )
Diện tích mặt bên ABNM là: 6 x 4 = 24 (cm 2 )
Diện tích mặt bên BCPN là: 4 x 3 = 12 (cm 2 )
Bài 4. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A1B1C1D1 có :
DC = 5cm, CB = 4cm, BB1 = 3cm.
Tính DC1 và CB1
Hướng dẫn: (Áp dụng ĐL pitago)
Xét tam giác vuông DD1C1
DC1²= DD1² + D1C1²
Xét tam giác vuông B1BC
CB12= BC2 + BB12
- Thay số ta được DC1, CB1
Đáp số DC1 =
CB1 = 5 cm
Hướng dẫn về nhà
- Ôn bài học.
- BTVN 2, 4 SGK.1, 3, 5 SBT.
- Chuẩn bị bài Hình hộp chữ nhật (tiếp)
Hàng dọc
Hình hộp chữ nhật, hình lập phương có mấy đỉnh ?
Khoảng cách giữa hai mặt đáy của hình hộp chữ nhật gọi là gì ?
Mặt trên và mặt dưới của hình hộp chữ nhật gọi là gì?
Sáu mặt của hình lập phương đều là hình này.
05
04
03
02
01
Hình chữ nhật
Hình vuông
Hình tròn
Hình tam giác
Hình thoi
Hình thang
Hình bình hành
Nhận xét các điểm lấy trên mỗi hình vừa quan sát có gì đặc biệt?
Một số hình quen thuộc trong không gian
Hình hộp chữ nhật
Hình lập phương
Nhận xét các điểm lấy trên mỗi hình vừa quan sát có gì đặc biệt?
Là những hình mà các điểm của chúng có thể không cùng nằm trong một mặt phẳng.
Hình lăng trụ đứng
Hình chóp tam giác
Hình trụ
Tủ hồ sơ
Bánh sinh nhật
1. Hình hộp chữ nhật
6
1. Hình hộp chữ nhật
Hình hộp chữ nhật gồm mấy mặt ?
Các mặt có dạng hình gì ?
Hình hộp chữ nhật gồm 6 mặt .
Các mặt đều có dạng hình chữ nhật.
3
6
4
5
1
2
Các mặt bằng nhau của hình hộp chữ nhật là.
2
3
+ mặt 1 = mặt 2 (mặt đáy)
+ mặt 3 = mặt 5 (mặt bên)
+ mặt 4 = mặt 6 (mặt bên)
4
1. Hình hộp chữ nhật
1
2
3
4
5
6
7
8
Hình hộp chữ nhật có mấy đỉnh?
Hình hộp chữ nhật gồm 8 đỉnh .
1. Hình hộp chữ nhật
Hình hộp chữ nhật có mấy cạnh?
Hình hộp chữ nhật gồm 12 cạnh .
Các mặt, đỉnh, cạnh và các kích thước của hình hộp chữ nhật
A
B
C
D
M
N
P
Q
Chiều dài
Chiều rộng
Chiều cao
Mặt đáy
Mặt bên
Mặt bên
Mặt đáy
Con xúc xắc có dạng hình lập phương.
1
2
3
4
5
6
Hình lập phương có mấy mặt?
Những mặt của hình lập phương có đặc điểm gì?
Hình lập phương có 6 mặt là 6 hình vuông bằng nhau.
Số mặt,
cạnh, đỉnh
Hình
Viết số thích hợp vào ô trống.
6
6
12
12
8
8
2. Mặt phẳng và đường thẳng :
A`
D`
C`
B`
C
A
D
B
? Hãy kể tên các mặt, các đỉnh và các cạnh của hình hộp ABCD.A’B’C’D’
Các mặt của hình hộp:
ABCD; A’B’C’D’; BB’C’C; AA’D’D,……………
Các đỉnh: A;B;C;D;A’,……
Các cạnh: AB;BC;CD;DA; AA’;AD,……
Các đỉnh: A, B, C, D, A`,....
Các cạnh: AB, BC, CD, AA`, ....
- Các mặt: ABCD; A`B`C`D`........
Như là các điểm
Như là các đoạn thẳng
Mỗi mặt như một phần của mặt phẳng (ta hình dung MP trải rộng về mọi phía)
Đường thẳng đi qua hai điểm A , B của mp (ABCD) thì nằm trọn trong mặt phẳng đó (Tức là mọi điểm của nó đều thuộc mặt phẳng )
Bài 1 :
Trong các hình dưới đây hình nào là hình hộp chữ nhật, hình nào là hình lập phương ?
a
b
c
Hình hộp chữ nhật
Hình lập phương
a) Hãy chỉ ra những cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật.
b) Biết hình hộp chữ nhật có chiều dài 6 cm,chiều rộng 3cm, chiều cao 4cm.Tính diện tích của mặt đáy MNPQ và các mặt bên ABNM, BCPN.
Bài 3
A
B
C
N
P
M
D
Q
a, Hãy chỉ ra những cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật?
AB = CD = MN = PQ ( chiều dài )
AD = BC = MQ = NP ( chiều rộng )
AM = DQ = BN = CP ( chiều cao )
b) Biết hình hộp chữ nhật có chiều dài 6 cm, chiều rộng 3cm, chiều cao 4cm. Tính diện tích của mặt đáy MNPQ và các mặt bên ABNM, BCPN.
Diện tích mặt đáy MNPQ là: 6 x 3 = 18 (cm 2 )
Diện tích mặt bên ABNM là: 6 x 4 = 24 (cm 2 )
Diện tích mặt bên BCPN là: 4 x 3 = 12 (cm 2 )
Bài 4. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A1B1C1D1 có :
DC = 5cm, CB = 4cm, BB1 = 3cm.
Tính DC1 và CB1
Hướng dẫn: (Áp dụng ĐL pitago)
Xét tam giác vuông DD1C1
DC1²= DD1² + D1C1²
Xét tam giác vuông B1BC
CB12= BC2 + BB12
- Thay số ta được DC1, CB1
Đáp số DC1 =
CB1 = 5 cm
Hướng dẫn về nhà
- Ôn bài học.
- BTVN 2, 4 SGK.1, 3, 5 SBT.
- Chuẩn bị bài Hình hộp chữ nhật (tiếp)
Hàng dọc
Hình hộp chữ nhật, hình lập phương có mấy đỉnh ?
Khoảng cách giữa hai mặt đáy của hình hộp chữ nhật gọi là gì ?
Mặt trên và mặt dưới của hình hộp chữ nhật gọi là gì?
Sáu mặt của hình lập phương đều là hình này.
05
04
03
02
01
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Bách Phương
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)