Chương IV. §1. Hình hộp chữ nhật
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Hùng |
Ngày 03/05/2019 |
51
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §1. Hình hộp chữ nhật thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
1
2
3
4
5
6
7
8
A - HèNH lăng trụ đứng
b - HèNH chóp đều
§3. thÓ tÝch cña HHCN
§2. HÌNH hép ch÷ nhËt(t2)
§4. h×nh l¨ng trô ®øng
§5. DiÖn tÝch xung quanh
cña h×nh l¨ng trô ®øng
§6. thÓ tÝch cña h×nh
l¨ng trô ®øng
§7. HÌNH chãp ®Òu vµ h×nh chãp côt ®Òu
§8. diÖn tÝch xung quanh cña HÌNH chãp ®Òu
§9. thÓ tÝch cña HÌNH chãp ®Òu
Chương IV - Hình lăng trụ đứng. hình chóp đều
§1. HÌNH hép ch÷ nhËt(t1)
9
A. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
Chương IV: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG - HÌNH CHÓP ĐỀU
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
10
1. Hình hộp chữ nhật:
Hình hộp chữ nhật
Hình lập phương
Đỉnh
Cạnh
* Hình hộp chữ nhật có sáu mặt là những hình chữ nhật
* Hai mặt không có điểm chung gọi là hai mặt đối diện và xem như là hai mặt đáy. Các mặt còn lại gọi là mặt bên
Mặt
* Hình hộp chữ nhật có: 6 mặt, 8 đỉnh và 12 cạnh.
* Hình lập phương là hình hộp chữ nhật có 6 mặt là những hình vuông.
11
A
B
C
D
C’
D’
A’
B’
Các bước vẽ hình hộp chữ nhật ABCD.A`B`C`D`
12
Bể cá
Máy giặt
Tủ lạnh
Tủ bếp
Các dạng hình hộp chữ nhật thường gặp trong đời sống hằng ngày
13
14
15
16
17
18
?1
C¸c mÆt: ABB’A’; DCC’D’; ABCD;
A’B’C’D’; BCC’B’; ADD’A’
C¸c ®Ønh: A, B, C, D, A’, B’, C’, D’
C¸c c¹nh: AB, BC, CD, DA, AA’,...
* Ta cã thÓ xem:
- C¸c ®Ønh: A, B, C, D, A’, B’ C’ D’ như là c¸c ®iÓm.
C¸c c¹nh: AB, BC, CD, DA, AA’, ...như là c¸c ®o¹n th¼ng
- C¸c mÆt: ABB’A’; DCC’D’; ABCD; A’B’C’D’; BCC’B’ , ADD’A’ là mét phÇn cña mÆt ph¼ng.
Kể tên các mặt, các đỉnh, các cạnh của hỡnh hộp ch? nhật trên
2. Mặt phẳng và đường thẳng:
19
+Các cạnh:AA’; BB’; CC’;DD’
+ Chiều cao của hình hộp chữ nhật:AA’D’D.BB’C’C là:
*Đường thẳng qua hai điểm A;B của mặt phẳng (ABCD)
Quan hệ Giữa đường thẳng và mặt phẳng
gọi là chiều cao của hình hộp chữ nhật :
ABCD.A’B’C’D’
AB; A’B’; DC; D’C’
thì nằm trọn trong mặt phẳng đó
20
Bài tập 1
a) Hãy kể tên những cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ. (H.vẽ)
Đáp án :
a) AB = MN = PQ = CD
AM = BN = CP = DQ
AD = BC = NP = MQ
b) Cho DC = 4cm, NB = 3cm. Hãy tính d? di DP ?
b) Ta có CP = BN = 3cm
xét tam giác vuông DCP (Đ/Lí: Py-ta-go)
? DP2 = DC2 + CP2 = 42 + 32 = 16 + 9 =25
? DP = 5(cm)
21
Bài tập 2
ABCD.A 1B 1C 1D 1 là một hình hộp chữ nhật (hỡnh veừ)
Nếu O là trung điểm của đoạn CB1 thì O có là điểm thuộc đoạn BC1 hay không?
K là điểm thuộc cạnh CD, liệu K có thể là điểm thuộc cạnh BB1 hay không?
Đáp án:
a) Vì tứ giác CBB1C1 là hình chữ nhật nên O là trung điểm của đoạn CB1 thì O cũng là trung điểm của đoạn BC1.
b) K là điểm thuộc cạnh CD thì K không thể là điểm thuộc cạnh BB1.
22
Hướng dẫn học ở nhà:
- Tập vẽ HHCN, nắm vững các đỉnh, các cạnh, mặt, cách viết tên HHCN.
Đọc trước bài : §2. Hình hộp chữ nhật ( t2 )
Làm BT 3,4 SGK tr: 97
* BT 3: Cần chỉ ra các cạnh bằng nhau, rồi vận dụng ĐLí Pytago
* BT 4: Điền mũi tên hướng dẫn và cắt bìa gấp theo hướng dẫn đó.
2
3
4
5
6
7
8
A - HèNH lăng trụ đứng
b - HèNH chóp đều
§3. thÓ tÝch cña HHCN
§2. HÌNH hép ch÷ nhËt(t2)
§4. h×nh l¨ng trô ®øng
§5. DiÖn tÝch xung quanh
cña h×nh l¨ng trô ®øng
§6. thÓ tÝch cña h×nh
l¨ng trô ®øng
§7. HÌNH chãp ®Òu vµ h×nh chãp côt ®Òu
§8. diÖn tÝch xung quanh cña HÌNH chãp ®Òu
§9. thÓ tÝch cña HÌNH chãp ®Òu
Chương IV - Hình lăng trụ đứng. hình chóp đều
§1. HÌNH hép ch÷ nhËt(t1)
9
A. HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
Chương IV: HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG - HÌNH CHÓP ĐỀU
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
10
1. Hình hộp chữ nhật:
Hình hộp chữ nhật
Hình lập phương
Đỉnh
Cạnh
* Hình hộp chữ nhật có sáu mặt là những hình chữ nhật
* Hai mặt không có điểm chung gọi là hai mặt đối diện và xem như là hai mặt đáy. Các mặt còn lại gọi là mặt bên
Mặt
* Hình hộp chữ nhật có: 6 mặt, 8 đỉnh và 12 cạnh.
* Hình lập phương là hình hộp chữ nhật có 6 mặt là những hình vuông.
11
A
B
C
D
C’
D’
A’
B’
Các bước vẽ hình hộp chữ nhật ABCD.A`B`C`D`
12
Bể cá
Máy giặt
Tủ lạnh
Tủ bếp
Các dạng hình hộp chữ nhật thường gặp trong đời sống hằng ngày
13
14
15
16
17
18
?1
C¸c mÆt: ABB’A’; DCC’D’; ABCD;
A’B’C’D’; BCC’B’; ADD’A’
C¸c ®Ønh: A, B, C, D, A’, B’, C’, D’
C¸c c¹nh: AB, BC, CD, DA, AA’,...
* Ta cã thÓ xem:
- C¸c ®Ønh: A, B, C, D, A’, B’ C’ D’ như là c¸c ®iÓm.
C¸c c¹nh: AB, BC, CD, DA, AA’, ...như là c¸c ®o¹n th¼ng
- C¸c mÆt: ABB’A’; DCC’D’; ABCD; A’B’C’D’; BCC’B’ , ADD’A’ là mét phÇn cña mÆt ph¼ng.
Kể tên các mặt, các đỉnh, các cạnh của hỡnh hộp ch? nhật trên
2. Mặt phẳng và đường thẳng:
19
+Các cạnh:AA’; BB’; CC’;DD’
+ Chiều cao của hình hộp chữ nhật:AA’D’D.BB’C’C là:
*Đường thẳng qua hai điểm A;B của mặt phẳng (ABCD)
Quan hệ Giữa đường thẳng và mặt phẳng
gọi là chiều cao của hình hộp chữ nhật :
ABCD.A’B’C’D’
AB; A’B’; DC; D’C’
thì nằm trọn trong mặt phẳng đó
20
Bài tập 1
a) Hãy kể tên những cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ. (H.vẽ)
Đáp án :
a) AB = MN = PQ = CD
AM = BN = CP = DQ
AD = BC = NP = MQ
b) Cho DC = 4cm, NB = 3cm. Hãy tính d? di DP ?
b) Ta có CP = BN = 3cm
xét tam giác vuông DCP (Đ/Lí: Py-ta-go)
? DP2 = DC2 + CP2 = 42 + 32 = 16 + 9 =25
? DP = 5(cm)
21
Bài tập 2
ABCD.A 1B 1C 1D 1 là một hình hộp chữ nhật (hỡnh veừ)
Nếu O là trung điểm của đoạn CB1 thì O có là điểm thuộc đoạn BC1 hay không?
K là điểm thuộc cạnh CD, liệu K có thể là điểm thuộc cạnh BB1 hay không?
Đáp án:
a) Vì tứ giác CBB1C1 là hình chữ nhật nên O là trung điểm của đoạn CB1 thì O cũng là trung điểm của đoạn BC1.
b) K là điểm thuộc cạnh CD thì K không thể là điểm thuộc cạnh BB1.
22
Hướng dẫn học ở nhà:
- Tập vẽ HHCN, nắm vững các đỉnh, các cạnh, mặt, cách viết tên HHCN.
Đọc trước bài : §2. Hình hộp chữ nhật ( t2 )
Làm BT 3,4 SGK tr: 97
* BT 3: Cần chỉ ra các cạnh bằng nhau, rồi vận dụng ĐLí Pytago
* BT 4: Điền mũi tên hướng dẫn và cắt bìa gấp theo hướng dẫn đó.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Hùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)