Chương IV. §1. Hình hộp chữ nhật

Chia sẻ bởi Phạm Thị Thanh Hà | Ngày 03/05/2019 | 50

Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §1. Hình hộp chữ nhật thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:

Kính chào quý thầy cô và các em học sinh
Giáo viên:Phạm Thị Thanh Hà
Tổ: Toán
Trường THCS Nguyễn Hồng Sơn
HÌNH HỌC 8
Chương IV
HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
HÌNH CHÓP ĐỀU
Một số vật thể không gian
Chương IV
HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH CHÓP ĐỀU
Hình hộp chữ nhật
Hình lập phương
Hình lăng trụ đứng
Hình chóp tam giác
Hình trụ
Chương IV - HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG. HÌNH CHÓP ĐỀU
A - HÌNH LĂNG TRỤ ĐỨNG
Tiết 55 �1. HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
Tiết 55 �1. HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
1. Hình hộp chữ nhật
Tiết 55 �1. HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
1. Hình hộp chữ nhật
cạnh
mặt
đỉnh
1) Mỗi hình hộp chữ nhật có bao nhiêu:
Mặt ( hình gì?)
Cạnh
Đỉnh
2) So sánh hình lập phương với hình hộp chữ nhật?
Tiết 55 �1. HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
1. Hình hộp chữ nhật
cạnh
mặt
đỉnh
Tiết 55 �1. HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
1. Hình hộp chữ nhật
cạnh
mặt
đỉnh
Tiết 55 �1. HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
1. Hình hộp chữ nhật
cạnh
mặt
đỉnh
Hình hộp chữ nhật :
- 6 mặt là những hình chữ nhật
12 cạnh
8 đỉnh
Hình lập phương:
- 6 mặt là những hình vuông
12 cạnh
8 đỉnh
Tiết 55 �1. HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
1. Hình hộp chữ nhật
Mặt đối diện?
Hai mặt của hình hộp chữ nhật không có cạnh chung được gọi là hai mặt đối diện và có thể xem chúng là hai mặt đáy, khi đó các mặt còn lại được xem là các mặt bên.
Nêu ví dụ về hình hộp chữ nhật.
Hình hộp chữ nhật có: 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh
Mặt đối diện: (sgk)
Tiết 55 �1. HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
1. Hình hộp chữ nhật
Hình hộp chữ nhật có: 6 mặt, 12 cạnh, 8 đỉnh
Mặt đối diện, mặt đáy, mặt bên: (sgk)
A
B
C
D
A`
B`
C`
D`
Hình hộp chữ nhật ABCD.A`B`C`D`
Tiết 55 �1. HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
1. Hình hộp chữ nhật
2. M?t ph?ng và đường thẳng:
Quan sát hình hộp chữ nhật ABCD.A`B`C`D`. Hãy kể tên các mặt, các đỉnh và các cạnh của hình hộp chữ nhật
?
* Các đỉnh: A, B, C, . như các điểm.
* Các cạnh: AD, DC, CC`, .như là các đoạn thẳng.
* Mỗi mặt, chẳng hạn mặt ABCD, là một phần của mặt phẳng
Đường thẳng đi qua hai điểm A, B của mặt phẳng (ABCD) thì nằm trọn trong mặt phẳng đó ( tức là mọi điểm của nó đều thuộc mặt phẳng)
Tiết 55 �1. HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
1. Hình hộp chữ nhật
2. M?t ph?ng và đường thẳng:
* Các đỉnh: A, B, C, . như các điểm.
* Các cạnh: AD, DC, CC`, .như là các đoạn thẳng.
* Mỗi mặt, chẳng hạn mặt ABCD, là một phần của mặt phẳng
A
A`
AA`= 2cm là chiều cao của hình hộp chữ nhật
Tiết 55 �1. HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
1. Hình hộp chữ nhật
2. M?t ph?ng và đường thẳng:
3. Bài tập:
Bài 2/105 SBT: Xem hình vẽ. Hãy
Gọi tên các mặt phẳng chứa đường thẳng PR.
Gọi tên mặt phẳng cùng chứa các đường thẳng PQ và MV
Tiết 55 �1. HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
1. Hình hộp chữ nhật
2. M?t ph?ng và đường thẳng:
3. Bài tập:
Bài 2/105 SBT: Xem hình vẽ. Hãy
Gọi tên các mặt phẳng chứa đường thẳng PR.
Gọi tên mặt phẳng chứa các đường thẳng PQ và MV
Gọi tên mặt phẳng cùng chứa các đường thẳng PQ và MV
Tiết 55 �1. HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
1. Hình hộp chữ nhật
2. M?t ph?ng và đường thẳng:
3. Bài tập:
Bài 2/105 SBT: Xem hình vẽ. Hãy
Gọi tên các mặt phẳng chứa đường thẳng PR.
Gọi tên mặt phẳng cùng chứa các đường thẳng PQ và MV
Tiết 55 �1. HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
1. Hình hộp chữ nhật
2. M?t ph?ng và đường thẳng:
Bài 3/97 SGK: Các kích thước của hình hộp chữ nhật ABCD.A1B1C1D1 là: DC = 5cm, CB = 4cm, BB1 = 3cm. Hỏi các độ dài DC1 và CB1 là bao nhiêu xentimét?
3. Bài tập:
5cm
4cm
3cm
?
?
Trong tam giác CC1D vuông tại C, ta có:
DC1 =
Trong tam giác BB1C vuông tại B, ta có:
CB1 =
Tiết 55 �1. HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
Hướng dẫn tự học:
Bài vừa học:
- Các khái niệm của hình hộp chữ nhật (đỉnh, cạnh, mặt)
- So sánh hình hộp chữ nhật với hình lập phương
- Tính độ dài các đoạn thẳng trong hình hộp chữ nhật
- Làm bài: 1, 2, 4/96 SGK; 3, 5/105 SBT
Bài sắp học:
Hình hộp chữ nhật(tiếp)
Nội dung tìm hiểu:
- Các đường thẳng song song
- Đường thẳng song song với mặt phẳng
- Hai mặt phẳng song song
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Thanh Hà
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)