Chương IV. §1. Hình hộp chữ nhật
Chia sẻ bởi Hoàng Xuân Sơn |
Ngày 03/05/2019 |
48
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §1. Hình hộp chữ nhật thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Một số vật thể không gian
Hình hộp chữ nhật
Hình lập phương
Hình lăng trụ đứng
Hình chóp tam giác
Hình trụ
Bể cá
Thùng mì ăn liền
Tủ đựng quần áo
Tủ bếp
Các dạng hình hộp chữ nhật thường gặp
trong đời sống hằng ngày
Mặt đáy
Mặt đáy
Mặt đáy
Mặt đáy
- Vẽ hình bình hành ABCD
- Vẽ hình chữ nhật AA’D’D
- Vẽ CC’ // DD’và CC’ = DD’
- Nối C’ và D’
- Vẽ nét khuất BB’ sao cho BB’ // AA’ và BB’ = AA’
- Vẽ các nét đứt A’B’, B’C’
A`
D`
C`
B`
C
D
B
A
Cách vẽ hình hộp chữ nhật :
- Vẽ hình bình hành MNPQ
- Vẽ hình vuông MM’Q’Q
- Vẽ PP’ // QQ’và PP’ = QQ’
- Nối P’ và Q’
- Vẽ nét khuất NN’ sao cho NN’ // MM’ và NN’ = MM’
- Vẽ các nét đứt M’N’, N’P’
M`
Q`
P`
N`
P
Q
N
M
Cách vẽ hình lập phương.
A
B
C
D
A`
B`
C`
D`
? Quan sát hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’
Hãy kể tên các mặt, các đỉnh và các cạnh của hình hộp
A`
Độ dài đoạn thẳng AA`= 3 cm gọi là chiều cao của hình hộp chữ nhật
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
đặc điểm
Có 6 mặt
Có 8 đỉnh
Có 12 cạnh
Hai mặt không có cạnh chung
Hai mặt đối diện
Hai mặt đáy
Đoạn AA’
Chiều cao của hình hộp chữ nhật
Hình lập phương
Có 6 mặt là các hình vuông
Là các hỡnh ch? nhật
Có bao nhiêu mặt
Có bao nhiêu đỉnh ?
Có bao nhiêu cạnh ?
Mỗi mặt là hỡnh gỡ?
Gọi là
Hay là
Gọi là
Phối cảnh
ĐÆc ®iÓm
Ta có thể xem:
- Các đỉnh A, B, C …. như là các điểm
- Các cạnh AD, DC, CC’ …. như là các đoạn thẳng
- Mỗi mặt là một phần của mặt phẳng, đường thẳng đi qua hai điểm của mặt phẳng
thì nằm trọn trong mặt phẳng đó
Bài 1 trang 96 SGK
Q
P
N
M
B
C
A
D
Hãy kể tên những cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ (hình 72)
(hình 72)
Bài tập 2 (Trang 96 SGK)
ABCD.A 1B 1C 1D 1 là một hỡnh hộp ch? nhật (hỡnh veừ)
Nếu O là trung điểm của đoạn CB1 thỡ O có là điểm thuộc đoạn BC1 hay không?
K là điểm thuộc cạnh CD, liệu K có thể là điểm thuộc cạnh BB1 hay không?
Giải:
B1
A
C
D
B
D1
A1
C1
.
O
K
a) Vỡ tứ giác CBB1C1 là hỡnh ch? nhật nên O là trung điểm của đoạn CB1 thỡ O cũng là trung điểm của đoạn BC1.
b) K là điểm thuộc cạnh CD thỡ K không thể là điểm thuộc cạnh BB1.
A
B
C
D
A1
B1
C1
D1
Bài 3/97 SGK: Các kích thước của hình hộp chữ nhật ABCD.A1B1C1D1 là: DC = 5cm, CB = 4cm, BB1 = 3cm. Hỏi các độ dài DC1 và CB1 là bao nhiêu xentimét?
5cm
4cm
3cm
?
?
Trong tam giác CC1D vuông tại C, ta có:
DC1 =
Trong tam giác BB1C vuông tại B, ta có:
CB1 =
3cm
Giải
Bài 2/105 SBT: Xem hình vẽ. Hãy
Gọi tên các mặt phẳng chứa đường thẳng PR.
Gọi tên mặt phẳng chứa đường thẳng PR (nhưng chưa thấy rõ trên hình vẽ)
c) Gọi tên mặt phẳng cùng chứa các đường thẳng PQ và MV
Q
R
U
P
S
T
V
M
Q
R
U
P
S
T
V
M
Bài 2/105 SBT: Xem hình vẽ. Hãy
c) Gọi tên mặt phẳng cùng chứa các đường thẳng PQ và MV
Hình hộp chữ nhật
Hình lập phương
Hình lăng trụ đứng
Hình chóp tam giác
Hình trụ
Bể cá
Thùng mì ăn liền
Tủ đựng quần áo
Tủ bếp
Các dạng hình hộp chữ nhật thường gặp
trong đời sống hằng ngày
Mặt đáy
Mặt đáy
Mặt đáy
Mặt đáy
- Vẽ hình bình hành ABCD
- Vẽ hình chữ nhật AA’D’D
- Vẽ CC’ // DD’và CC’ = DD’
- Nối C’ và D’
- Vẽ nét khuất BB’ sao cho BB’ // AA’ và BB’ = AA’
- Vẽ các nét đứt A’B’, B’C’
A`
D`
C`
B`
C
D
B
A
Cách vẽ hình hộp chữ nhật :
- Vẽ hình bình hành MNPQ
- Vẽ hình vuông MM’Q’Q
- Vẽ PP’ // QQ’và PP’ = QQ’
- Nối P’ và Q’
- Vẽ nét khuất NN’ sao cho NN’ // MM’ và NN’ = MM’
- Vẽ các nét đứt M’N’, N’P’
M`
Q`
P`
N`
P
Q
N
M
Cách vẽ hình lập phương.
A
B
C
D
A`
B`
C`
D`
? Quan sát hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’
Hãy kể tên các mặt, các đỉnh và các cạnh của hình hộp
A`
Độ dài đoạn thẳng AA`= 3 cm gọi là chiều cao của hình hộp chữ nhật
HÌNH HỘP CHỮ NHẬT
đặc điểm
Có 6 mặt
Có 8 đỉnh
Có 12 cạnh
Hai mặt không có cạnh chung
Hai mặt đối diện
Hai mặt đáy
Đoạn AA’
Chiều cao của hình hộp chữ nhật
Hình lập phương
Có 6 mặt là các hình vuông
Là các hỡnh ch? nhật
Có bao nhiêu mặt
Có bao nhiêu đỉnh ?
Có bao nhiêu cạnh ?
Mỗi mặt là hỡnh gỡ?
Gọi là
Hay là
Gọi là
Phối cảnh
ĐÆc ®iÓm
Ta có thể xem:
- Các đỉnh A, B, C …. như là các điểm
- Các cạnh AD, DC, CC’ …. như là các đoạn thẳng
- Mỗi mặt là một phần của mặt phẳng, đường thẳng đi qua hai điểm của mặt phẳng
thì nằm trọn trong mặt phẳng đó
Bài 1 trang 96 SGK
Q
P
N
M
B
C
A
D
Hãy kể tên những cạnh bằng nhau của hình hộp chữ nhật ABCD.MNPQ (hình 72)
(hình 72)
Bài tập 2 (Trang 96 SGK)
ABCD.A 1B 1C 1D 1 là một hỡnh hộp ch? nhật (hỡnh veừ)
Nếu O là trung điểm của đoạn CB1 thỡ O có là điểm thuộc đoạn BC1 hay không?
K là điểm thuộc cạnh CD, liệu K có thể là điểm thuộc cạnh BB1 hay không?
Giải:
B1
A
C
D
B
D1
A1
C1
.
O
K
a) Vỡ tứ giác CBB1C1 là hỡnh ch? nhật nên O là trung điểm của đoạn CB1 thỡ O cũng là trung điểm của đoạn BC1.
b) K là điểm thuộc cạnh CD thỡ K không thể là điểm thuộc cạnh BB1.
A
B
C
D
A1
B1
C1
D1
Bài 3/97 SGK: Các kích thước của hình hộp chữ nhật ABCD.A1B1C1D1 là: DC = 5cm, CB = 4cm, BB1 = 3cm. Hỏi các độ dài DC1 và CB1 là bao nhiêu xentimét?
5cm
4cm
3cm
?
?
Trong tam giác CC1D vuông tại C, ta có:
DC1 =
Trong tam giác BB1C vuông tại B, ta có:
CB1 =
3cm
Giải
Bài 2/105 SBT: Xem hình vẽ. Hãy
Gọi tên các mặt phẳng chứa đường thẳng PR.
Gọi tên mặt phẳng chứa đường thẳng PR (nhưng chưa thấy rõ trên hình vẽ)
c) Gọi tên mặt phẳng cùng chứa các đường thẳng PQ và MV
Q
R
U
P
S
T
V
M
Q
R
U
P
S
T
V
M
Bài 2/105 SBT: Xem hình vẽ. Hãy
c) Gọi tên mặt phẳng cùng chứa các đường thẳng PQ và MV
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Hoàng Xuân Sơn
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)