Chương IV. §1. Hàm số y = ax² (a ≠ 0)

Chia sẻ bởi Hoàng Thái Anh | Ngày 05/05/2019 | 125

Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §1. Hàm số y = ax² (a ≠ 0) thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

Tiết 47
§1. Hµm sè y = ax2 (a≠0)
Chương IV. HÀM SỐ y = ax2 (a ? 0)
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
1. Ví dụ mở đầu.
Quảng đường chuyển động của một vật rơi tự do được biểu diễn bởi công thức s = 5t2
t: thời gian tính bằng giây (s)
s: quảng đường tính bằng mét (m)
5
20
45
80
Công thức s = 5t2 biểu thị một hàm số
?1:
Điền vào những ô trống các giá trị tương ứng của y vào trong hai bảng sau:
8
2
0
2
18
-8
-2
0
-2
-18
- Hàm số y = 2x2 nghịch biến khi x < 0
?2
- Hàm số y = 2x2 đồng biến khi x > 0
?2
- Hàm số y = -2x2 đồng biến khi x < 0
- Hàm số y = -2x2 nghịch biến khi x > 0
* Tính chất.
- Nếu a > 0 thì hàm số
nghịch biến khi x < 0
và đồng biến khi x > 0.
- Nếu a < 0 thì hàm số
đồng biến khi x < 0
và nghịch biến khi x > 0.
?3
Khi x ? 0 thì giá trị của y > 0
Khi x = 0 thì giá trị của y = 0
?3
Khi x ? 0 thì giá trị của y < 0
Khi x = 0 thì giá trị của y = 0
Điền vào chổ trống để được kết luận đúng.
* Nếu a > 0 thì y .......... (1) với mọi x ? 0;
y = 0 khi x =....... (2).
Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y = ......(3)
* Nếu a < 0 thì y ........... (4) với mọi x ? 0;
y = ........(5) khi x = 0.
Giá trị ...................(6) của hàm số là y = 0.
29
28
27
26
25
24
23
22
21
20
19
18
17
16
15
14
13
12
11
10
9
8
7
6
5
4
3
2
1
0
30
44
43
42
41
40
39
38
37
36
35
34
33
32
31
45
Nhận xét.
* Nếu a > 0 thì y .......... với mọi x ? 0;
y = 0 khi x =.......
Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y = ......
* Nếu a < 0 thì y ........... với mọi x ? 0;
y = ........ khi x = 0.
Giá trị ................... của hàm số là y = 0.
> 0
0
0
< 0
0
lớn nhất
?4:
Điền vào những ô trống các giá trị tương ứng của y vào trong hai bảng sau:
2
0
-2
0
-2
2
Dùng máy tính bỏ túi Casio fx 500,fx570 tính giá trị biểu thức
* Để tính giá trị biểu thức A = 3x2 tại x = 4,13 ta thực hiện như sau:
* Để tính giá trị biểu thức S = ?R2 tại R = 0,61 ta thực hiện như sau:
Nếu tính giá trị biểu thức có yêu cầu làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ n ta thựchiện như sau (làm tròn đến hai chữ số thập phân):
Bài 1. tr 30 SGK
a. Tính giá trị S điền vào bảng (làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai):
1,02
5,90
45,52
52,55
b. Nếu bán kính tăng gấp 3 lần thì diện tích tăng hay giảm bao nhiêu lần?
c. Tính bán kính của hình tròn, làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai, nếu biết diện tích của nó bằng 79,5cm2.
Hướng dẫn về nhà
+ Đọc phần "Có thể em chưa biết"
+ Bài tập về nhà:
2, 3 tr 31 SGK
1, 2 tr 36 SBT
+ Nghiên cứu trước bài tập "Luyện tập"
+ Học và nắm tính chất, nhận xét của hàm số y = ax2 (a?0)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Hoàng Thái Anh
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)