Chương IV. §1. Hàm số y = ax² (a ≠ 0)
Chia sẻ bởi Lê Mạnh Hùng |
Ngày 05/05/2019 |
61
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §1. Hàm số y = ax² (a ≠ 0) thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Giáo viên thực hiện: Lê Mạnh Hùng
Trường thcs liên minh
Kính Chào thầy cô giáo về thăm lớp dự giờ với tập thể 9A
Chương III: Hàm số y = ax2 (a khác 0)
Phương trình bậc hai một ẩn
Tiết 47: Hàm số y = ax2( a khác 0)
1/. Ví dụ mở đầu:
Quảng đường chuyển động s của một vật rơi tự do được biểu diễn theo công thức: s = 5t2
Trong đó: t là thời gian tính bằng giây, s tính bằng mét.
? Theo công thức này mỗi giá trị của t xác định được mấy giá trị của s.
Mỗi giá trị của t xác định được một giá trị của s
5
20
45
80
Công thức s = 5t2 biểu thị một hàm số dạng y = ax2 (a khác 0)
? Hãy điền các giá trị tương ứng của s và bảng sau.
Tiết 47: Hàm số y = ax2( a khác 0)
2/. Tính chất hàm số y = ax2 (khác 0)
Xét hai hàm số y = 2x2 và y = - 2x2
?1
Điền vào những ô trống các giá trị tương ứng của y trong hai bảng sau:
8
-8
-2
0
2
2
0
-2
-18
18
?2
Đối với hàm số y = 2x2, nhờ vào bảng giá trị vừa tính được, hãy cho biết:
? Khi x t¨ng nhng lu«n lu«n ©m th× gi¸ trÞ t¬ng øng cña y nh thÕ nµo.
- Khi x tăng nhưng luôn luôn âm thì giá trị tương ứng của y giảm.
? Khi x tăng nhưng luôn luôn dương thì giá trị tương ứng của y ntn.
- Khi x tăng nhưng luôn luôn dương thì giá trị tương ứng của y tăng.
Đối với hàm số y = -2x2, nhờ vào bảng giá trị vừa tính được, hãy cho biết:
? Khi x tăng nhưng luôn luôn âm thì giá trị tương ứng của y như thế nào:
- Khi x tăng nhưng luôn luôn âm thì giá trị tương ứng của y tăng.
? Khi x tăng nhưng luôn luôn dương thì giá trị tương ứng của y ntn.
- Khi x tăng nhưng luôn luôn dương thì giá trị tương ứng của y giảm.
Tiết 47: Hàm số y = ax2( a khác 0)
2/. Tính chất hàm số y = ax2 (khác 0)
? Hàm số y = ax2 (a khác 0) xác định khi nào.
- Hàm số y = ax2 (a khác 0) xác định với mọi giá trị của x thuộc R
Tính chất:
- Nếu a > 0 Thì hàm số nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0
Nếu a < 0 thì hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0
?3
Đối với hàm số y = 2x2, khi x khác 0 giá trị của y âm hay dương? Khi x = 0 thì sao?
Hàm số y = 2x2, khi x khác 0 giá trị của y dương. Khi x = 0 thì y = 0.
Đối với hàm số y = - 2x2, khi x khác 0 giá trị của y âm hay dương? Khi x = 0 thì sao?
Hàm số y = - 2x2, khi x khác 0 giá trị của y âm .Khi x = 0 thì y = 0.
Nhận xét:
Nếu a > 0 thì y > 0 với mọi x khác không; y = 0 khi x = 0. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y = 0.
Nếu a < 0 thì y < 0 với mọi x khác không; y = 0 khi x = 0. Giá trị lớn nhất của hàm số là y = 0.
?4
Tiết 47: Hàm số y = ax2( a khác 0)
3/. Cũng cố
9/2
1/2
1/2
9/2
-2
-1/2
-9/2
-9/2
-1/2
2
2
-2
0
0
Cho hai hàm số y = 1/2 .x và y= 1/2 .x; Tính các giá trị tương ứng của y rồi điền vào ô trống tương ứng ở hai bảng sau: và kiểm nghiệm lại nhận xét nói trên.
Bài tập 1.a)sgk,tr.30
Dùng máy tính bỏ túi, tính các giá trị của S rồi điền vào các ô trống trong bảng sau:
52,53
5,89
14,51
1,02
Tiết 47: Hàm số y = ax2( a khác 0)
4/. Hướng dẫn về nhà:
Về nhà học bài theo SGK và nắm vững tính chất của hàm số y = ax2 (a khác 0)
Đọc bài đọc thêm: " Dùng máy tính bỏ túi CASIO fx-220 để tính giá trị của biểu thức"
Làm các bài tập: số 1.b,c), 2, 3tr.31sgk. Bài tập số 2, 4tr.36sbt, số 5, 6tr.37sbt.
G. Gallilei
Chúc các em học tốt
Trường thcs liên minh
Kính Chào thầy cô giáo về thăm lớp dự giờ với tập thể 9A
Chương III: Hàm số y = ax2 (a khác 0)
Phương trình bậc hai một ẩn
Tiết 47: Hàm số y = ax2( a khác 0)
1/. Ví dụ mở đầu:
Quảng đường chuyển động s của một vật rơi tự do được biểu diễn theo công thức: s = 5t2
Trong đó: t là thời gian tính bằng giây, s tính bằng mét.
? Theo công thức này mỗi giá trị của t xác định được mấy giá trị của s.
Mỗi giá trị của t xác định được một giá trị của s
5
20
45
80
Công thức s = 5t2 biểu thị một hàm số dạng y = ax2 (a khác 0)
? Hãy điền các giá trị tương ứng của s và bảng sau.
Tiết 47: Hàm số y = ax2( a khác 0)
2/. Tính chất hàm số y = ax2 (khác 0)
Xét hai hàm số y = 2x2 và y = - 2x2
?1
Điền vào những ô trống các giá trị tương ứng của y trong hai bảng sau:
8
-8
-2
0
2
2
0
-2
-18
18
?2
Đối với hàm số y = 2x2, nhờ vào bảng giá trị vừa tính được, hãy cho biết:
? Khi x t¨ng nhng lu«n lu«n ©m th× gi¸ trÞ t¬ng øng cña y nh thÕ nµo.
- Khi x tăng nhưng luôn luôn âm thì giá trị tương ứng của y giảm.
? Khi x tăng nhưng luôn luôn dương thì giá trị tương ứng của y ntn.
- Khi x tăng nhưng luôn luôn dương thì giá trị tương ứng của y tăng.
Đối với hàm số y = -2x2, nhờ vào bảng giá trị vừa tính được, hãy cho biết:
? Khi x tăng nhưng luôn luôn âm thì giá trị tương ứng của y như thế nào:
- Khi x tăng nhưng luôn luôn âm thì giá trị tương ứng của y tăng.
? Khi x tăng nhưng luôn luôn dương thì giá trị tương ứng của y ntn.
- Khi x tăng nhưng luôn luôn dương thì giá trị tương ứng của y giảm.
Tiết 47: Hàm số y = ax2( a khác 0)
2/. Tính chất hàm số y = ax2 (khác 0)
? Hàm số y = ax2 (a khác 0) xác định khi nào.
- Hàm số y = ax2 (a khác 0) xác định với mọi giá trị của x thuộc R
Tính chất:
- Nếu a > 0 Thì hàm số nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0
Nếu a < 0 thì hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0
?3
Đối với hàm số y = 2x2, khi x khác 0 giá trị của y âm hay dương? Khi x = 0 thì sao?
Hàm số y = 2x2, khi x khác 0 giá trị của y dương. Khi x = 0 thì y = 0.
Đối với hàm số y = - 2x2, khi x khác 0 giá trị của y âm hay dương? Khi x = 0 thì sao?
Hàm số y = - 2x2, khi x khác 0 giá trị của y âm .Khi x = 0 thì y = 0.
Nhận xét:
Nếu a > 0 thì y > 0 với mọi x khác không; y = 0 khi x = 0. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y = 0.
Nếu a < 0 thì y < 0 với mọi x khác không; y = 0 khi x = 0. Giá trị lớn nhất của hàm số là y = 0.
?4
Tiết 47: Hàm số y = ax2( a khác 0)
3/. Cũng cố
9/2
1/2
1/2
9/2
-2
-1/2
-9/2
-9/2
-1/2
2
2
-2
0
0
Cho hai hàm số y = 1/2 .x và y= 1/2 .x; Tính các giá trị tương ứng của y rồi điền vào ô trống tương ứng ở hai bảng sau: và kiểm nghiệm lại nhận xét nói trên.
Bài tập 1.a)sgk,tr.30
Dùng máy tính bỏ túi, tính các giá trị của S rồi điền vào các ô trống trong bảng sau:
52,53
5,89
14,51
1,02
Tiết 47: Hàm số y = ax2( a khác 0)
4/. Hướng dẫn về nhà:
Về nhà học bài theo SGK và nắm vững tính chất của hàm số y = ax2 (a khác 0)
Đọc bài đọc thêm: " Dùng máy tính bỏ túi CASIO fx-220 để tính giá trị của biểu thức"
Làm các bài tập: số 1.b,c), 2, 3tr.31sgk. Bài tập số 2, 4tr.36sbt, số 5, 6tr.37sbt.
G. Gallilei
Chúc các em học tốt
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Mạnh Hùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 4
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)