Chương IV. §1. Hàm số y = ax² (a ≠ 0)

Chia sẻ bởi Trương Đình Tuấn | Ngày 05/05/2019 | 51

Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §1. Hàm số y = ax² (a ≠ 0) thuộc Đại số 9

Nội dung tài liệu:

Trường THCS Liêm Tiết

Chào mừng các thày cô giáo
về dự giờ thăm lớp
1. Ví dụ mở đầu.
- Tại đỉnh tháp nghiêng Pi-da(Pisa), ở I-ta-li-a,Ga-li-lê (G.Gallilei) đã thả hai quả cầu bằng chì có trọng lượng khác nhau để làm thí nghiệm nghiên cứu chuyển động của một vật rơi tự do.
- Ông khẳng định rằng, khi một vật rơi tự do (không kể đến sức cản của không khí), vận tốc của nó tăng dần và không phụ thuộc vào trọng lượng của vật.
- Quãng đường chuyển động S của nó được biểu diễn gần đúng bởi công thức:
S = 5t2
Trong đó t là thời gian tính bằng giây, Stính bằng mét.
Chương 4: Hàm số y = ax2 - PHệễNG TRèNH BA�C HAI MO�T A�N SO�
�1 HÀM SỐ y = ax2 (a? 0)
1. Ví dụ mở đầu.
chương iii: HAỉM SO� y = ax2 -PHệễNG TRèNH BA�C HAI MO�T A�N
Đ1 HAỉM SO� y = ax2 (a? 0)
Xét công thức: S = 5t2
t
S= 5t2
1
2
3
4
80
45
20
5
Nhận xét:
Quãng đường S phụ thuộc vào thời gian t, với mỗi giá trị của t ta luôn xác định được một và chỉ một giá trị tương ứng S.
Do đó S là một hàm số của t.
-Diện tích hình vuông có cạnh bằng a là: S = a2
-Diện tích hình tròn bán kính R là: S = ?R2
Kết luận: Các công thức trên biểu thị các hàm số có dạng: y = ax2 (a ? 0)
1. Ví dụ mở đầu.
s = 5t2
Hàm số: y = ax2 ( a ? 0 )
t
s
1
2
3
4
80
45
20
5
Chương iv: hàm số y = ax2 ( a ? 0 ).
phương trình bậc hai một ẩn .
§1 hµm sè y = ax2 ( a ≠ 0 ).
m ? 1
1. Ví dụ mở đầu.
Hàm số: y = ax2 ( a ? 0 )
Xét hai hàm số sau: y = 2x2 và y = -2x2
2. Tính chất của hàm số y = ax2 ( a ? 0 ).
Điền những giá trị tương ứng của y trong hai bảng sau.
?1
8
2
0
2
18
-8
-2
0
-2
-18
Chương iv: hàm số y = ax2 ( a ? 0 ).
phương trình bậc hai một ẩn .
§1 hµm sè y = ax2 ( a ≠ 0 ).
1. Ví dụ mở đầu.
2. Tính chất của hàm số y = ax2 ( a ? 0 ).
Đối với hàm số y = 2x2
?2
8
2
x
Luôn âm
Luôn dương
x tăng
x giảm
y tăng
y giảm
Chương iv: hàm số y = ax2 ( a ? 0 ).
phương trình bậc hai một ẩn .
§1 hµm sè y = ax2 ( a ≠ 0 ).
1. Ví dụ mở đầu.
2. Tính chất của hàm số y = ax2 ( a ? 0 ).
Đối với hàm số y = 2x2
?2
2
18
x
Luôn âm
Luôn dương
x tăng
x giảm
y tăng
y giảm
Chương iv: hàm số y = ax2 ( a ? 0 ).
phương trình bậc hai một ẩn .
§1 hµm sè y = ax2 ( a ≠ 0 ).
1. Ví dụ mở đầu.
2. Tính chất của hàm số y = ax2 ( a ? 0 ).
Đối với hàm số y = 2x2
?2
8
2
0
2
18
x
Luôn âm
x tăng
y giảm
x
Luôn dương
x tăng
y tăng

Hàm số y=2x2 nghịch biến khi x<0 và đồng biến khi x>0.
Chương iv: hàm số y = ax2 ( a ? 0 ).
phương trình bậc hai một ẩn .
§1 hµm sè y = ax2 ( a ≠ 0 ).
1. Ví dụ mở đầu.
2. Tính chất của hàm số y = ax2 ( a ? 0 ).
Đối với hàm số y = - 2x2
?2
x
Luôn âm
x tăng
y tăng
x
Luôn dương
x tăng
y giảm
-8
-2
0
-2
-18
Chương iv: hàm số y = ax2 ( a ? 0 ).
phương trình bậc hai một ẩn .
§1 hµm sè y = ax2 ( a ≠ 0 ).
1. Ví dụ mở đầu.
2. Tính chất của hàm số y = ax2 ( a ? 0 ).
8
2
0
2
18
-8
-2
0
-2
-18
Đối với hai hàm số y = 2x2 và y= - 2x2
?2
Hàm số y= -2x2 đồng biến khi x<0 và nghịch biến khi x>0.
Hàm số y=2x2 nghịch biến khi x<0 và đồng biến khi x>0.
Nếu a<0 thì hàm số đồng biến khi x<0 và nghịch x>0.
Nếu a>0 thì hàm số nghịch biến khi x<0 và đồng biến khi x>0.
Tổng quát, hàm số y = ax2(a ? 0) xác định với mọi x thuộc R, có tính chất sau:
a>0
nghịch biến khi x<0
đồng biến khi x>0.
a<0
đồng biến khi x<0
nghịch biến khi x>0.
Chương iv: hàm số y = ax2 ( a ? 0 ).
phương trình bậc hai một ẩn .
§1 hµm sè y = ax2 ( a ≠ 0 ).
1. Ví dụ mở đầu.
2. Tính chất của hàm số y = ax2 ( a ? 0 ).
Chương iv: hàm số y = ax2 ( a ? 0 ).
phương trình bậc hai một ẩn .
§1 hµm sè y = ax2 ( a ≠ 0 ).
Hàm số y = ax2 ( a ? 0 ). xác định với mọi giá trị x thuộc R
Nếu a > 0 thì hàm số đồng biến khi x>0 nghịch biến khi x <0
Nếu a<0 thì hàm số đồng biến khi x0
1. Ví dụ mở đầu.
Hàm số: y = ax2 ( a ? 0 )
Xét hai hàm số sau: y = 2x2 và y = -2x2
2. Tính chất của hàm số y = ax2 ( a ? 0 ).
Đối với hàm số y=2x2, khi x ? 0 giá trị của y dương hay âm? Khi x=0 thì sao?.
?3
8
2
0
2
18
-8
-2
0
-2
-18
Đối với hàm số y= - 2x2, khi x ? 0 giá trị của y dương hay âm? Khi x=0 thì sao?.
Nếu a>0 thì y>0 với mọi x? 0; y=0 khi x=0. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y=0
Nhận xét: Với hàm số y = ax2 (a ? 0)
Nếu a<0 thì y<0 với mọi x? 0; y=0 khi x=0. giá trị lớn nhất của hàm số là> Chương iv: hàm số y = ax2 ( a ? 0 ).
phương trình bậc hai một ẩn .
§1 hµm sè y = ax2 ( a ≠ 0 ).
1. Ví dụ mở đầu.
2. Tính chất của hàm số y = ax2 ( a ? 0 ).
Điền những giá trị tương ứng của y trong hai bảng sau.
?4
0
0
4,5
2
0,5
0,5
2
4,5
- 4,5
- 4,5
- 2
- 0,5
- 0,5
- 2
Chương iv: hàm số y = ax2 ( a ? 0 ).
phương trình bậc hai một ẩn .
§1 hµm sè y = ax2 ( a ≠ 0 ).
1. Ví dụ mở đầu.
2. Tính chất của hàm số y = ax2 ( a ? 0 ).
Trắc nghiệm: Các khẳng định sau đây đúng hay sai. Đúng điền Đ, Sai điền S, sai sửa thành đúng.
Đ
S
S
Đ
Đ
Đ
Chương iv: hàm số y = ax2 ( a ? 0 ).
phương trình bậc hai một ẩn .
§1 hµm sè y = ax2 ( a ≠ 0 ).
Hàm số y=-3x2 có giá trị nhỏ nhất bằng 0.
S
Hàm số y=-3x2 có giá trị lớn nhất bằng 0.
Sửa thành đúng là:
Với m<1 thì hàm số y=(m-1)x2 nghịch biến khi x<0.
S
Sửa thành đúng là:
Với m<1 thì hàm số y=(m-1)x2 đồng biến khi x<0.
Với m<1 thì hàm số y=(m-1)x2 nghịch biến khi x>0.
Hoặc

Hướng dẫn về nhà
1. Học kỹ tính chất của hàm số y=ax2 với a khác 0
2. Làm các bài bập 2,3 trang 31 (SGK); bài 1,2 trang36 (SBT)



Hướng dẫn bài 3:
a) Cụng th?c: F = av2
Bi?t F= 120N; v = 2 m/s. Tớnh a ?.
Từ Công thức F = av2 suy ra a = F/v2
b) V?i cụng th?c tỡm ? cõu a tỡm F khi v =10 m/s;
v = 20 m/s. ( thay giỏ tr? r?i tỡm)
c) Khi v = 90 km/h = ? m/s. Tớnh F r?i so sỏnh v?i
F1 =12000N, T? dú rỳt ra k?t lu?n.
CHúC CáC EM HọC TốT
CHúc các thày cô giáo mạnh khoẻ
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô
Cùng các em học sinh đã về dự tiết dạy hôm nay
The end
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trương Đình Tuấn
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)