Chương IV. §1. Hàm số y = ax² (a ≠ 0)
Chia sẻ bởi Phạm Văn Khanh |
Ngày 05/05/2019 |
48
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §1. Hàm số y = ax² (a ≠ 0) thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
đại số lớp 9
Kiểm tra bài cũ
Nhắc lại khái niệm về hàm số.
Hàm số bậc nhất có dạng như thế nào? Tập xác định?
1.Khái niệm hàm số
-Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x, ta luôn xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y thi y được gọi là hàm số của x, và x được gọi là biến số.
-Hàm số được cho bằng bảng hoặc bằng công thức...
Trả lời
2. Hàm số bậc nhất có dạng y = ax + b (a ? 0)
- Tập xác định: R
Chương IV: Hàm số y = ax2(a ? 0)
Phương trình bậc hai một ẩn
Hàm số y = ax2(a ? o)
Đồ thị hàm số y = ax2(a ? o)
Phương trình bậc hai một ẩn .
Công thức nghiệm của phương trình bậc hai.
Công thức nghiệm thu gọn .
Hệ thức Vi - ét và ứng dụng .
Phương trình quy về phương trình bậc hai .
Giải bài toán bằng cách lập phương trình .
Tiết 47: HM S? y = ax2 (a ? 0)
1. Ví dụ mở đầu
S = 5t2
trong đó t tính bằng giây , s tính bằng mét .
Công thức S =5t2 biểu thị một hàm số có dạng:
Khái niệm hàm số
-Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x, ta luôn xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y thi y được gọi là hàm số của x, và x được gọi là biến số.
-Hàm số được cho bằng bảng hoặc bằng công thức...
y= ax2(a ? 0)
Tháp nghiêng Pisa
5
20
45
80
Tiết 47: HM S? y = ax2 (a ? 0)
1. Ví dụ mở đầu
2. Tính ch?t c?a hm s? y = ax2 (a ? 0)
Xét hai hàm s? sau:
y = 2x2 và y = -2x2
Tiết 47: HM S? y = ax2 (a ? 0)
1. Ví dụ mở đầu
8
2
0
2
18
-8
-2
0
-2
-18
Tính chất : hàm số y = ax2 (a ? 0)
-nếu a > 0 thi hàm số nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0
- Nếu a < 0 thi hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0
Hàm số y = ax2 (a ? 0) xác định với mọi x thuộc R
2. Tính ch?t c?a hm s? y = ax2 (a ? 0)
Tiết 47: HM S? y = ax2 (a ? 0)
1. Ví dụ mở đầu
Bài tập: Diền vào chỗ trống (....) để được kết qủa đúng
- Nếu a > 0 thì y……. với mọi x 0; y = 0 khi x = ..….. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là ….....
- Nếu a < 0 thì y……. với mọi x 0; y..….. khi x = 0. Giá trị …..….......của hàm số là y = 0.
< 0
0
= 0
lớn nhất
> 0
y = 0
2. Tính ch?t c?a hm s? y = ax2 (a ? 0)
Tiết 47: HM S? y = ax2 (a ? 0)
1. Ví dụ mở đầu
2. Tính ch?t c?a hm s? y = ax2 (a ? 0)
Tiết 47: HM S? y = ax2 (a ? 0)
1. Ví dụ mở đầu
4,5
2
0,5
0
0,5
2
4,5
-4,5
-2
-0,5
0
-0,5
-2
-4,5
Nhận xét
- N?u a > 0 thỡ y > 0 v?i m?i x ? 0; y = 0 khi x = 0 Giỏ tr? nh? nh?t c?a hm s? l y = 0
- N?u a < 0 thỡ y < 0 v?i m?i x ? 0; y = 0 khi x = 0. Giỏ tr? lớn nhất c?a hm s? l y = 0.
3. Luy?n t?p
Bài 1: Diện tích S của hình tròn được tính bởi công thức S = R2, trong đó R là bán kính của hình tròn.
a) Dùng MTBT, tính các giá trị của S rồi điền vào các ô trống trong bảng sau ( = 3,14, làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai)
b) Nếu bán kính tăng gấp 3 lần thì diện tích tăng hay giảm bao nhiêu lần?
c) Tính bán kính của hình tròn, làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai, nếu biết S = 79,5 cm2
Lời giải:
a)
b) Nếu bán kính tăng gấp 3 lần thì diện tích tăng 9 lần
c) S = 79,5 cm2 ; R = ?
Ta có:
Tiết 47: HM S? y = ax2 (a ? 0)
Hu?ng d?n v? nh
Bài 3:
Công thức F = av2
Tính a
v = 2m/s
F = 120N
F = av2 a = F/ v2
b) Tính F
v1 = 10 m/s ; v2 = 20 m/s
2. Tính ch?t c?a hm s? y = ax2 (a ? 0)
Tiết 47: HM S? y = ax2 (a ? 0)
1. Ví dụ mở đầu
3. Luy?n t?p
Kiến thức cần nhớ
Hàm số y = ax2 (a ? 0)
TXđ: R
Tính chất :
hàm số y = ax2 (a ? 0)
- Nếu a > 0 thi hàm số nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0
- Nếu a < 0 thi hàm số
đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0
xin chân thành cảm ơn
Chúc các
thầy, cô giáo
mạnh khoẻ,
hạnh phúc
Hẹn gặp lại!
Chúc các em
học sinh
chăm ngoan
học giỏi
Hẹn gặp lại!
Kiểm tra bài cũ
Nhắc lại khái niệm về hàm số.
Hàm số bậc nhất có dạng như thế nào? Tập xác định?
1.Khái niệm hàm số
-Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x, ta luôn xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y thi y được gọi là hàm số của x, và x được gọi là biến số.
-Hàm số được cho bằng bảng hoặc bằng công thức...
Trả lời
2. Hàm số bậc nhất có dạng y = ax + b (a ? 0)
- Tập xác định: R
Chương IV: Hàm số y = ax2(a ? 0)
Phương trình bậc hai một ẩn
Hàm số y = ax2(a ? o)
Đồ thị hàm số y = ax2(a ? o)
Phương trình bậc hai một ẩn .
Công thức nghiệm của phương trình bậc hai.
Công thức nghiệm thu gọn .
Hệ thức Vi - ét và ứng dụng .
Phương trình quy về phương trình bậc hai .
Giải bài toán bằng cách lập phương trình .
Tiết 47: HM S? y = ax2 (a ? 0)
1. Ví dụ mở đầu
S = 5t2
trong đó t tính bằng giây , s tính bằng mét .
Công thức S =5t2 biểu thị một hàm số có dạng:
Khái niệm hàm số
-Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x, ta luôn xác định được chỉ một giá trị tương ứng của y thi y được gọi là hàm số của x, và x được gọi là biến số.
-Hàm số được cho bằng bảng hoặc bằng công thức...
y= ax2(a ? 0)
Tháp nghiêng Pisa
5
20
45
80
Tiết 47: HM S? y = ax2 (a ? 0)
1. Ví dụ mở đầu
2. Tính ch?t c?a hm s? y = ax2 (a ? 0)
Xét hai hàm s? sau:
y = 2x2 và y = -2x2
Tiết 47: HM S? y = ax2 (a ? 0)
1. Ví dụ mở đầu
8
2
0
2
18
-8
-2
0
-2
-18
Tính chất : hàm số y = ax2 (a ? 0)
-nếu a > 0 thi hàm số nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0
- Nếu a < 0 thi hàm số đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0
Hàm số y = ax2 (a ? 0) xác định với mọi x thuộc R
2. Tính ch?t c?a hm s? y = ax2 (a ? 0)
Tiết 47: HM S? y = ax2 (a ? 0)
1. Ví dụ mở đầu
Bài tập: Diền vào chỗ trống (....) để được kết qủa đúng
- Nếu a > 0 thì y……. với mọi x 0; y = 0 khi x = ..….. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là ….....
- Nếu a < 0 thì y……. với mọi x 0; y..….. khi x = 0. Giá trị …..….......của hàm số là y = 0.
< 0
0
= 0
lớn nhất
> 0
y = 0
2. Tính ch?t c?a hm s? y = ax2 (a ? 0)
Tiết 47: HM S? y = ax2 (a ? 0)
1. Ví dụ mở đầu
2. Tính ch?t c?a hm s? y = ax2 (a ? 0)
Tiết 47: HM S? y = ax2 (a ? 0)
1. Ví dụ mở đầu
4,5
2
0,5
0
0,5
2
4,5
-4,5
-2
-0,5
0
-0,5
-2
-4,5
Nhận xét
- N?u a > 0 thỡ y > 0 v?i m?i x ? 0; y = 0 khi x = 0 Giỏ tr? nh? nh?t c?a hm s? l y = 0
- N?u a < 0 thỡ y < 0 v?i m?i x ? 0; y = 0 khi x = 0. Giỏ tr? lớn nhất c?a hm s? l y = 0.
3. Luy?n t?p
Bài 1: Diện tích S của hình tròn được tính bởi công thức S = R2, trong đó R là bán kính của hình tròn.
a) Dùng MTBT, tính các giá trị của S rồi điền vào các ô trống trong bảng sau ( = 3,14, làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai)
b) Nếu bán kính tăng gấp 3 lần thì diện tích tăng hay giảm bao nhiêu lần?
c) Tính bán kính của hình tròn, làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai, nếu biết S = 79,5 cm2
Lời giải:
a)
b) Nếu bán kính tăng gấp 3 lần thì diện tích tăng 9 lần
c) S = 79,5 cm2 ; R = ?
Ta có:
Tiết 47: HM S? y = ax2 (a ? 0)
Hu?ng d?n v? nh
Bài 3:
Công thức F = av2
Tính a
v = 2m/s
F = 120N
F = av2 a = F/ v2
b) Tính F
v1 = 10 m/s ; v2 = 20 m/s
2. Tính ch?t c?a hm s? y = ax2 (a ? 0)
Tiết 47: HM S? y = ax2 (a ? 0)
1. Ví dụ mở đầu
3. Luy?n t?p
Kiến thức cần nhớ
Hàm số y = ax2 (a ? 0)
TXđ: R
Tính chất :
hàm số y = ax2 (a ? 0)
- Nếu a > 0 thi hàm số nghịch biến khi x < 0 và đồng biến khi x > 0
- Nếu a < 0 thi hàm số
đồng biến khi x < 0 và nghịch biến khi x > 0
xin chân thành cảm ơn
Chúc các
thầy, cô giáo
mạnh khoẻ,
hạnh phúc
Hẹn gặp lại!
Chúc các em
học sinh
chăm ngoan
học giỏi
Hẹn gặp lại!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Văn Khanh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)