Chương IV. §1. Hàm số y = ax² (a ≠ 0)
Chia sẻ bởi Trần Quốc Ánh |
Ngày 05/05/2019 |
49
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §1. Hàm số y = ax² (a ≠ 0) thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG
CÁC THẦY CÔ GIÁO
VỀ DỰ GIỜ LỚP 9/1
Tiết 47 - §1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
1/ Ví dụ mở đầu
Trên tháp nghiêng Pi-da, ở I-ta-li-a, Ga-li-lê (hình bên)· Đã thả hai quả cầu bằng chì có trọng lượng khác nhau dể làm thí nghiệm nguyên cứu chuyển đông của một vật rơi tự do.
Ông khẳng định rằng, khi một vật rơi tự do( không kể đến sức cản của không khí) , vận tốc của nó tăng dần và không phụ thuộc vào trọng lượng của vật.
Quãng đường chuyển động s của nó biểu diễn gần đúng bởi công thức:
Trong đó t là thời gian tính bằng dây, s tính bằng m.
S = 5t2
Tiết 47 - §1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
t
S = 5t2
1
2
3
4
80
45
20
5
S = a2
.
S = 5t2
S = a2
a
R
1/ Ví dụ mở đầu
Theo công thức: S = 5t 2, mỗi giá trị của t chỉ xác định duy nhất một giá tri tương ứng S.
Công thức S = 5t2 là hàm số với biến là t
Diện tích hình vuông có cạnh bằng a là:
Diện tích hình tròn với bán kính R là:
Các công thức trên biểu thị một hàm số có dạng:
Tiết 47 - §1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
4) y =
Đáp án:
Các hàm số có dạng y= ax2(a ≠ 0) là:
Trong các hàm số sau đây hàm số nào có dạng y= ax2(a ≠ 0) và xác định hệ số a của chúng:
1) y = 5x2
2) y = (m-1)x (biến x)
3) y = x2
(a = 5)
1. Ví dụ mở đầu:
Công thức S = 5t2 biểu thị hàm số
Có dạng y = ax2 (a ≠ 0)
Tiết 47 - §1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
2. Tính chất của hàm số y = ax2 ( a ≠ 0).
1. Ví dụ mở đầu:
Công thức S = 5t2 biểu thị hàm số
Có dạng y = ax2 (a ≠ 0)
Tiết 47 - §1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
Xét hai hàm số sau: y = 2x2 và y = -2x2
Điền vào những ô trong các giá trị tương ứng của y trong hai bảng sau:
?1
Công thức S = 5t2 biểu thị hàm số
Có dạng y = ax2 (a ≠ 0)
1. Ví dụ mở đầu:
2. Tính chất của hàm số y = ax2 ( a ≠ 0).
Tiết 47 - §1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
Xét hai hàm số sau sau: y = 2x2 và y = -2x2
Điền vào những ô trong các giá trị tương ứng của y trong hai bảng sau
?1
Tiết 47 - §1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
2. Tính chất của hàm số y = ax2 ( a ? 0 ).
8
2
0
2
18
?2 Dối với hàm số y = 2x2, nhờ bảng các giá trị vừa tính được,
- Khi x tang nhưng luôn luôn âm thỡ giá trị tương ứng của y
- Khi x tăng nhưng lu«n luôn dương thì giá tri t¬ng øng cña y
tang hay giảm?
tang
Công thức: S = 5t2 biểu thị một hàm số có dạng: y = ax2 (a ? 0)
1. Ví dụ mở đầu.
hãy cho biết:
ta có:
x < 0
x > 0
* Hàm số y = 2x2
- Với x < 0 hàm số nghịch biến
- Với x > 0 hàm số đồng biến
giảm.
tang hay giảm?
Tiết 47 - §1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
2. Tính chất của hàm số y = ax2 ( a ? 0 ).
-8
-2
0
-2
-18
? 2
* Dối với hàm số y = - 2x2
- Khi x tang nhưng luôn luôn âm thỡ giá trị tương ứng của y ......
- Khi x tang nhưng luôn luôn dương thỡ giá trị tương ứng của y.......
giảm
Công thức: S = 5t2 biểu thị một hàm số có dạng: y = ax2 (a ? 0)
1. Ví dụ mở đầu.
tang
* Hàm số y = - 2x2
- Với x < 0 hàm số đồng biến
- Với x > 0 hàm số nghịch biến
x < 0
x > 0
* Hàm số y = 2x2
- Với x < 0 hàm số nghịch biến
- Với x > 0 hàm số đồng biến
Tiết 47 - §1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
2. Tính chất của hàm số y = ax2 ( a ? 0 ).
Công thức: S = 5t2 biểu thị một hàm số có dạng: y = ax2 (a ? 0)
1. Ví dụ mở đầu.
* Tổng quát, hàm số y = ax2 ( a ≠ 0 )
Hàm số y = 2x2
- Với x < 0 hàm số nghịch biến
- Với x > 0 hàm số đồng biến
Hàm số y = - 2x2
- Với x < 0 hàm số đồng biến
- Với x > 0 hàm số nghịch biến
- Tính chất:
+ Với a >0 thì hàm số:
đồng biến khi x > 0
+ Với a <0 thì hàm số:
đồng biến khi x <0
Công thức: S = 5t2 biểu thị một hàm số có dạng: y = ax2 (a ? 0)
Tiết 47 - §1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
1. Ví dụ mở đầu.
2. Tính chất của hàm số y = ax2 ( a ? 0 ).
- Đèi víi hµm sè y=2x2, khi x ≠ 0 gi¸ trÞ cña y d¬ng hay ©m? Khi x = 0 thì sao?
?3
* Nhận xét tương tự với hàm số y = - 2x2.
Đáp án:
- Đèi víi hµm sè y=2x2, khi x ≠ 0 gi¸ trÞ cña y d¬ng. Khi x = 0 thì y=0
- Đèi víi hµm sè y=-2x2, khi x ≠ 0 gi¸ trÞ cña y ©m. Khi x = 0 thì y=0
* Tổng quát, hàm số y = ax2 ( a ≠ 0 )
- Tính chất:
+ Với a >0 thì hàm số:
đồng biến khi x > 0
+ Với a <0 thì hàm số:
đồng biến khi x <0
Công thức: S = 5t2 biểu thị một hàm số có dạng: y = ax2 (a ? 0)
Tiết 47 - §1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
1. Ví dụ mở đầu.
2. Tính chất của hàm số y = ax2 ( a ? 0 ).
* Nhận xét: Với hàm số y = ax2 (a ? 0)
* Tổng quát, hàm số y = ax2 ( a ≠ 0 )
- Tính chất:
+ Với a >0 thì hàm số:
đồng biến khi x > 0
+ Với a <0 thì hàm số:
đồng biến khi x <0
giá trị nhỏ nhất là y = 0
giá trị lớn nhất là y = 0
Tiết 47 - §1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
1. Ví dụ mở đầu.
2. Tính chất của hàm số y = ax2 ( a ? 0 ).
y= x2
3
2
1
0
-1
-2
-3
x
ĐiÒn những gi¸ trÞ t¬ng øng cña y vµo trong hai b¶ng sau; kiÓm nghiªm l¹i nhËn xÐt nãi trªn.
?4
Xét hai hàm số sau: y = x2 và y= x2
Công thức: S = 5t2 biểu thị một hàm số có dạng: y = ax2 (a ? 0)
* Nhận xét: Với hàm số y = ax2 (a ? 0)
* Tổng quát, hàm số y = ax2 ( a ≠ 0 )
- Tính chất:
+ Với a >0 thì hàm số:
+ Với a <0 thì hàm số:
đồng biến khi x <0
giá trị nhỏ nhất là y = 0
giá trị lớn nhất là y = 0
đồng biến khi x > 0
Tiết 47 - §1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
1. Ví dụ mở đầu.
2. Tính chất của hàm số y = ax2 ( a ? 0 ).
y= x2
3
2
1
0
-1
-2
-3
x
ĐiÒn những gi¸ trÞ t¬ng øng cña y vµo trong hai b¶ng sau; kiÓm nghiªm l¹i nhËn xÐt nãi trªn.
?4
Xét hai hàm số sau: y = x2 và y = x2
Công thức: S = 5t2 biểu thị một hàm số có dạng: y = ax2 (a ? 0)
* Nhận xét: Với hàm số y = ax2 (a ? 0)
* Tổng quát, hàm số y = ax2 ( a ≠ 0 )
- Tính chất:
+ Với a >0 thì hàm số:
+ Với a <0 thì hàm số:
đồng biến khi x <0
giá trị nhỏ nhất là y = 0
giá trị lớn nhất là y = 0
đồng biến khi x > 0
Tiết 47 - §1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
1. Ví dụ mở đầu.
2. Tính chất của hàm số y = ax2 ( a ? 0 ).
Công thức: S = 5t2 biểu thị một hàm số có dạng: y = ax2 (a ? 0)
* Nhận xét: Với hàm số y = ax2 (a ? 0)
* Tổng quát, hàm số y = ax2 ( a ≠ 0 )
- Tính chất:
+ Với a >0 thì hàm số:
+ Với a <0 thì hàm số:
đồng biến khi x <0
giá trị nhỏ nhất là y = 0
giá trị lớn nhất là y = 0
đồng biến khi x > 0
Bài tập trắc nghiệm:
Các khẳng định sau đây đúng hay sai. Dúng điền D, Sai điền S.
D
S
S
D
D
D
Bi t?p 2 (SGK- 31)
Một vật rơi ở độ cao so với mặt đất là 100 m. Quãng đường chuyển động S (mét) của vật rơi phụ thuộc vào thời gian t (giây) bởi công thức : S = 4t2 .
a) Sau 1 giây, vật này cách mặt đất bao
nhiêu mét ? Tương tự, sau 2 giây ?
b) Hỏi sau bao lâu vật này tiếp đất ?
h = 100 m
S = 4t2
b) Tính th?i gian d? v?t ti?p d?t
Ta có s = 4t2
mà s = h = 100 m
Hướng dẫn
- Thay s vào công thức rồi tính t
Hướng dẫn về nhà
Nắm vững dạng của hàm số y = ax2 ( a khác 0)
Nắm vững tính chất của hàm số y = ax2 ( a khác 0)
3. Lµm c¸c bµi tËp1, 2, 3 trang 31 (SGK).
4. Đäc môc “cã thÓ em cha biÕt”
* Hướng dẫn bài 3 trang 31 – SGK.
c) Khi v = 90 km/h = ? m/s. Tính F rồi so sánh với
F1=12000N. Từ đó rút ra kết luận.
a) Công thức: F = av2
Biết F = 120N; V= 2 m/s. Tính a
b) Viết lại công thức với a vừa tìm được ở câu a
Tìm F khi v =10 m/s; v = 20 m/s.
Galilê (1564 – 1642): Galilê là nhà thiên văn học, nhà vật lý học Italia. 25 tuổi được mời làm giáo sư đại học. là người mở đường cho lực học kinh điển và vật lý học thực nghiệm. Ông là người đầu tiên dùng kính viễn vọng quan sát các thiên thể, chứng minh và phát triển thuyết mặt trời là trung tâm vũ trụ của Côpecnich. Ông được người đời sau mệnh danh là cha đẻ của khoa học cận đại
Kính chúc các thầy, cô mạnh khoẻ- hạnh phúc
Chúc các em học sinh chăm ngoan- học giỏi
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô và các em!
CÁC THẦY CÔ GIÁO
VỀ DỰ GIỜ LỚP 9/1
Tiết 47 - §1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
1/ Ví dụ mở đầu
Trên tháp nghiêng Pi-da, ở I-ta-li-a, Ga-li-lê (hình bên)· Đã thả hai quả cầu bằng chì có trọng lượng khác nhau dể làm thí nghiệm nguyên cứu chuyển đông của một vật rơi tự do.
Ông khẳng định rằng, khi một vật rơi tự do( không kể đến sức cản của không khí) , vận tốc của nó tăng dần và không phụ thuộc vào trọng lượng của vật.
Quãng đường chuyển động s của nó biểu diễn gần đúng bởi công thức:
Trong đó t là thời gian tính bằng dây, s tính bằng m.
S = 5t2
Tiết 47 - §1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
t
S = 5t2
1
2
3
4
80
45
20
5
S = a2
.
S = 5t2
S = a2
a
R
1/ Ví dụ mở đầu
Theo công thức: S = 5t 2, mỗi giá trị của t chỉ xác định duy nhất một giá tri tương ứng S.
Công thức S = 5t2 là hàm số với biến là t
Diện tích hình vuông có cạnh bằng a là:
Diện tích hình tròn với bán kính R là:
Các công thức trên biểu thị một hàm số có dạng:
Tiết 47 - §1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
4) y =
Đáp án:
Các hàm số có dạng y= ax2(a ≠ 0) là:
Trong các hàm số sau đây hàm số nào có dạng y= ax2(a ≠ 0) và xác định hệ số a của chúng:
1) y = 5x2
2) y = (m-1)x (biến x)
3) y = x2
(a = 5)
1. Ví dụ mở đầu:
Công thức S = 5t2 biểu thị hàm số
Có dạng y = ax2 (a ≠ 0)
Tiết 47 - §1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
2. Tính chất của hàm số y = ax2 ( a ≠ 0).
1. Ví dụ mở đầu:
Công thức S = 5t2 biểu thị hàm số
Có dạng y = ax2 (a ≠ 0)
Tiết 47 - §1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
Xét hai hàm số sau: y = 2x2 và y = -2x2
Điền vào những ô trong các giá trị tương ứng của y trong hai bảng sau:
?1
Công thức S = 5t2 biểu thị hàm số
Có dạng y = ax2 (a ≠ 0)
1. Ví dụ mở đầu:
2. Tính chất của hàm số y = ax2 ( a ≠ 0).
Tiết 47 - §1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
Xét hai hàm số sau sau: y = 2x2 và y = -2x2
Điền vào những ô trong các giá trị tương ứng của y trong hai bảng sau
?1
Tiết 47 - §1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
2. Tính chất của hàm số y = ax2 ( a ? 0 ).
8
2
0
2
18
?2 Dối với hàm số y = 2x2, nhờ bảng các giá trị vừa tính được,
- Khi x tang nhưng luôn luôn âm thỡ giá trị tương ứng của y
- Khi x tăng nhưng lu«n luôn dương thì giá tri t¬ng øng cña y
tang hay giảm?
tang
Công thức: S = 5t2 biểu thị một hàm số có dạng: y = ax2 (a ? 0)
1. Ví dụ mở đầu.
hãy cho biết:
ta có:
x < 0
x > 0
* Hàm số y = 2x2
- Với x < 0 hàm số nghịch biến
- Với x > 0 hàm số đồng biến
giảm.
tang hay giảm?
Tiết 47 - §1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
2. Tính chất của hàm số y = ax2 ( a ? 0 ).
-8
-2
0
-2
-18
? 2
* Dối với hàm số y = - 2x2
- Khi x tang nhưng luôn luôn âm thỡ giá trị tương ứng của y ......
- Khi x tang nhưng luôn luôn dương thỡ giá trị tương ứng của y.......
giảm
Công thức: S = 5t2 biểu thị một hàm số có dạng: y = ax2 (a ? 0)
1. Ví dụ mở đầu.
tang
* Hàm số y = - 2x2
- Với x < 0 hàm số đồng biến
- Với x > 0 hàm số nghịch biến
x < 0
x > 0
* Hàm số y = 2x2
- Với x < 0 hàm số nghịch biến
- Với x > 0 hàm số đồng biến
Tiết 47 - §1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
2. Tính chất của hàm số y = ax2 ( a ? 0 ).
Công thức: S = 5t2 biểu thị một hàm số có dạng: y = ax2 (a ? 0)
1. Ví dụ mở đầu.
* Tổng quát, hàm số y = ax2 ( a ≠ 0 )
Hàm số y = 2x2
- Với x < 0 hàm số nghịch biến
- Với x > 0 hàm số đồng biến
Hàm số y = - 2x2
- Với x < 0 hàm số đồng biến
- Với x > 0 hàm số nghịch biến
- Tính chất:
+ Với a >0 thì hàm số:
đồng biến khi x > 0
+ Với a <0 thì hàm số:
đồng biến khi x <0
Công thức: S = 5t2 biểu thị một hàm số có dạng: y = ax2 (a ? 0)
Tiết 47 - §1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
1. Ví dụ mở đầu.
2. Tính chất của hàm số y = ax2 ( a ? 0 ).
- Đèi víi hµm sè y=2x2, khi x ≠ 0 gi¸ trÞ cña y d¬ng hay ©m? Khi x = 0 thì sao?
?3
* Nhận xét tương tự với hàm số y = - 2x2.
Đáp án:
- Đèi víi hµm sè y=2x2, khi x ≠ 0 gi¸ trÞ cña y d¬ng. Khi x = 0 thì y=0
- Đèi víi hµm sè y=-2x2, khi x ≠ 0 gi¸ trÞ cña y ©m. Khi x = 0 thì y=0
* Tổng quát, hàm số y = ax2 ( a ≠ 0 )
- Tính chất:
+ Với a >0 thì hàm số:
đồng biến khi x > 0
+ Với a <0 thì hàm số:
đồng biến khi x <0
Công thức: S = 5t2 biểu thị một hàm số có dạng: y = ax2 (a ? 0)
Tiết 47 - §1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
1. Ví dụ mở đầu.
2. Tính chất của hàm số y = ax2 ( a ? 0 ).
* Nhận xét: Với hàm số y = ax2 (a ? 0)
* Tổng quát, hàm số y = ax2 ( a ≠ 0 )
- Tính chất:
+ Với a >0 thì hàm số:
đồng biến khi x > 0
+ Với a <0 thì hàm số:
đồng biến khi x <0
giá trị nhỏ nhất là y = 0
giá trị lớn nhất là y = 0
Tiết 47 - §1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
1. Ví dụ mở đầu.
2. Tính chất của hàm số y = ax2 ( a ? 0 ).
y= x2
3
2
1
0
-1
-2
-3
x
ĐiÒn những gi¸ trÞ t¬ng øng cña y vµo trong hai b¶ng sau; kiÓm nghiªm l¹i nhËn xÐt nãi trªn.
?4
Xét hai hàm số sau: y = x2 và y= x2
Công thức: S = 5t2 biểu thị một hàm số có dạng: y = ax2 (a ? 0)
* Nhận xét: Với hàm số y = ax2 (a ? 0)
* Tổng quát, hàm số y = ax2 ( a ≠ 0 )
- Tính chất:
+ Với a >0 thì hàm số:
+ Với a <0 thì hàm số:
đồng biến khi x <0
giá trị nhỏ nhất là y = 0
giá trị lớn nhất là y = 0
đồng biến khi x > 0
Tiết 47 - §1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
1. Ví dụ mở đầu.
2. Tính chất của hàm số y = ax2 ( a ? 0 ).
y= x2
3
2
1
0
-1
-2
-3
x
ĐiÒn những gi¸ trÞ t¬ng øng cña y vµo trong hai b¶ng sau; kiÓm nghiªm l¹i nhËn xÐt nãi trªn.
?4
Xét hai hàm số sau: y = x2 và y = x2
Công thức: S = 5t2 biểu thị một hàm số có dạng: y = ax2 (a ? 0)
* Nhận xét: Với hàm số y = ax2 (a ? 0)
* Tổng quát, hàm số y = ax2 ( a ≠ 0 )
- Tính chất:
+ Với a >0 thì hàm số:
+ Với a <0 thì hàm số:
đồng biến khi x <0
giá trị nhỏ nhất là y = 0
giá trị lớn nhất là y = 0
đồng biến khi x > 0
Tiết 47 - §1. Hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
1. Ví dụ mở đầu.
2. Tính chất của hàm số y = ax2 ( a ? 0 ).
Công thức: S = 5t2 biểu thị một hàm số có dạng: y = ax2 (a ? 0)
* Nhận xét: Với hàm số y = ax2 (a ? 0)
* Tổng quát, hàm số y = ax2 ( a ≠ 0 )
- Tính chất:
+ Với a >0 thì hàm số:
+ Với a <0 thì hàm số:
đồng biến khi x <0
giá trị nhỏ nhất là y = 0
giá trị lớn nhất là y = 0
đồng biến khi x > 0
Bài tập trắc nghiệm:
Các khẳng định sau đây đúng hay sai. Dúng điền D, Sai điền S.
D
S
S
D
D
D
Bi t?p 2 (SGK- 31)
Một vật rơi ở độ cao so với mặt đất là 100 m. Quãng đường chuyển động S (mét) của vật rơi phụ thuộc vào thời gian t (giây) bởi công thức : S = 4t2 .
a) Sau 1 giây, vật này cách mặt đất bao
nhiêu mét ? Tương tự, sau 2 giây ?
b) Hỏi sau bao lâu vật này tiếp đất ?
h = 100 m
S = 4t2
b) Tính th?i gian d? v?t ti?p d?t
Ta có s = 4t2
mà s = h = 100 m
Hướng dẫn
- Thay s vào công thức rồi tính t
Hướng dẫn về nhà
Nắm vững dạng của hàm số y = ax2 ( a khác 0)
Nắm vững tính chất của hàm số y = ax2 ( a khác 0)
3. Lµm c¸c bµi tËp1, 2, 3 trang 31 (SGK).
4. Đäc môc “cã thÓ em cha biÕt”
* Hướng dẫn bài 3 trang 31 – SGK.
c) Khi v = 90 km/h = ? m/s. Tính F rồi so sánh với
F1=12000N. Từ đó rút ra kết luận.
a) Công thức: F = av2
Biết F = 120N; V= 2 m/s. Tính a
b) Viết lại công thức với a vừa tìm được ở câu a
Tìm F khi v =10 m/s; v = 20 m/s.
Galilê (1564 – 1642): Galilê là nhà thiên văn học, nhà vật lý học Italia. 25 tuổi được mời làm giáo sư đại học. là người mở đường cho lực học kinh điển và vật lý học thực nghiệm. Ông là người đầu tiên dùng kính viễn vọng quan sát các thiên thể, chứng minh và phát triển thuyết mặt trời là trung tâm vũ trụ của Côpecnich. Ông được người đời sau mệnh danh là cha đẻ của khoa học cận đại
Kính chúc các thầy, cô mạnh khoẻ- hạnh phúc
Chúc các em học sinh chăm ngoan- học giỏi
Xin chân thành cảm ơn các thầy cô và các em!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Quốc Ánh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)