Chương IV. §1. Hàm số y = ax² (a ≠ 0)
Chia sẻ bởi Nguyễn Đình Viêm |
Ngày 05/05/2019 |
43
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §1. Hàm số y = ax² (a ≠ 0) thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Nguyễn Đình Viêm - Trường THCS Thăng Long - Thống Nhất - Đồng Nai
Hàm Số Bậc nhất
Bài 12a, b, c. a - 58:
Tìm trên mặt phẳng tọa độ tất cả các điểm: a) Có tung độ bằng 5. b) Có hoành độ bằng -2. c) Có tung độ bằng 0. d) Có hoành độ bằng 0. y = 5 x = - 2 Bài 12e, f - 58:
x 0 2 y 0 2 x 0 -2 y 0 2 Tìm trên mặt phẳng tọa độ tất cả các điểm: e)Có hoành độ và tung độ bằng nhau. f)Có hoành độ và tung độ đối nhau. Bài 13 - 58:
Tìm khoảng cách giữa 2 điểm trên mặt phẳng tọa độ, biết rằng: a) A(1 ; 1); B(5 ; 4) b) M(-2 ; 2); N(3 ; 5) c) P(latex(x_1 ; y_1)); Q(latex(x_2; y_2)) Bài 14 - 58:
x 0 - latex((sqrt(3))/(2)) y latex(sqrt3) 0 x 0 - latex(sqrt3) y latex(sqrt3) 0 Vẽ đồ thị của các hàm số sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ: y = x latex(sqrt3); (1) và y = 2x latex(sqrt3);(2) b) Gọi giao điểm của đường thẳng y = x latex(sqrt3) với các trục Oy, Ox theo thứ tự là A, B và giao điểm của đường thẳng y = 2x latex(sqrt3)với các trục Oy, Ox theo thứ tự là A, C. Tính các góc của tam giác ABC bằng máy tính bỏ túi. -latex((sqrt(3))/(2)) - latex(sqrt3) latex(sqrt3) latex(sqrt2) y = 2x latex(sqrt3) y = x latex(sqrt3) Đề bài 15 - 59:
Cho hàm số y = (m - 3)x a) Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến ? Nghịch biến ? b) Xác định giá trị của m để đồ thị của hàm số đi qua điểm A(1 ; 2). c) Xác định giá trị của m để đồ thị của hàm số đi qua điểm B(1 ; -2) d) Vẽ đồ thị của hai hàm số ứng với giá trị của m tìm được ở câu b), c) trên cùng một mặt phẳng tọa độ: Bài 15 - 59 y = -2x ; y = 2x:
x 0 1 y=-2x 0 -2 x 0 1 y =2x 0 2 y = 2x y = -2x b) m = 5 ta có: hàm số y = 2x. c) m = 1 ta có hàm số y = -2x. Đề bài 16 - 59:
Cho hàm số y = (a - 1)x a a) Xác định giá trị của a để đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2. b) Xác định giá trị của a để đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng - 3 d) Vẽ đồ thị của hai hàm số ứng với giá trị của a tìm được ở các câu a), b) trên cùng một mặt phẳng tọa độ và tìm tọa độ giao điểm của 2 hàm số vừa tìm được. Bài 16 - 59:
x 0 -2 y 2 0 x 0 - 3 y 1,5 0 y = x 2 y = 0,5x 1,5 b) a = 2 ta có hàm số y = x 2. c) a = 1,5 ta có hàm số y = 0,5 x 1,5. Đề bài 17 - 59:
a) Vẽ đồ thị của các hàm số sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ: y = x (latex(d_1)); y = 2x (latex(d_2)); y = -x 3 (latex(d_3)) b) Đường thẳng (latex(d_3)) cắt các đường thẳng (latex(d_1)); (latex(d_2)) theo thứ tự tại A, B . Tìm tọa độ các điểm A, B và tính diện tích của tam giác ABC. Bài 17-59 :
latex(d_1) latex(d_2) x 0 2 y = x 0 2 y = 2x 0 4 x 0 2 latex(d_3) y=-x 3 3 0 x 0 3
Hàm Số Bậc nhất
Bài 12a, b, c. a - 58:
Tìm trên mặt phẳng tọa độ tất cả các điểm: a) Có tung độ bằng 5. b) Có hoành độ bằng -2. c) Có tung độ bằng 0. d) Có hoành độ bằng 0. y = 5 x = - 2 Bài 12e, f - 58:
x 0 2 y 0 2 x 0 -2 y 0 2 Tìm trên mặt phẳng tọa độ tất cả các điểm: e)Có hoành độ và tung độ bằng nhau. f)Có hoành độ và tung độ đối nhau. Bài 13 - 58:
Tìm khoảng cách giữa 2 điểm trên mặt phẳng tọa độ, biết rằng: a) A(1 ; 1); B(5 ; 4) b) M(-2 ; 2); N(3 ; 5) c) P(latex(x_1 ; y_1)); Q(latex(x_2; y_2)) Bài 14 - 58:
x 0 - latex((sqrt(3))/(2)) y latex(sqrt3) 0 x 0 - latex(sqrt3) y latex(sqrt3) 0 Vẽ đồ thị của các hàm số sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ: y = x latex(sqrt3); (1) và y = 2x latex(sqrt3);(2) b) Gọi giao điểm của đường thẳng y = x latex(sqrt3) với các trục Oy, Ox theo thứ tự là A, B và giao điểm của đường thẳng y = 2x latex(sqrt3)với các trục Oy, Ox theo thứ tự là A, C. Tính các góc của tam giác ABC bằng máy tính bỏ túi. -latex((sqrt(3))/(2)) - latex(sqrt3) latex(sqrt3) latex(sqrt2) y = 2x latex(sqrt3) y = x latex(sqrt3) Đề bài 15 - 59:
Cho hàm số y = (m - 3)x a) Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến ? Nghịch biến ? b) Xác định giá trị của m để đồ thị của hàm số đi qua điểm A(1 ; 2). c) Xác định giá trị của m để đồ thị của hàm số đi qua điểm B(1 ; -2) d) Vẽ đồ thị của hai hàm số ứng với giá trị của m tìm được ở câu b), c) trên cùng một mặt phẳng tọa độ: Bài 15 - 59 y = -2x ; y = 2x:
x 0 1 y=-2x 0 -2 x 0 1 y =2x 0 2 y = 2x y = -2x b) m = 5 ta có: hàm số y = 2x. c) m = 1 ta có hàm số y = -2x. Đề bài 16 - 59:
Cho hàm số y = (a - 1)x a a) Xác định giá trị của a để đồ thị của hàm số cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng 2. b) Xác định giá trị của a để đồ thị của hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng - 3 d) Vẽ đồ thị của hai hàm số ứng với giá trị của a tìm được ở các câu a), b) trên cùng một mặt phẳng tọa độ và tìm tọa độ giao điểm của 2 hàm số vừa tìm được. Bài 16 - 59:
x 0 -2 y 2 0 x 0 - 3 y 1,5 0 y = x 2 y = 0,5x 1,5 b) a = 2 ta có hàm số y = x 2. c) a = 1,5 ta có hàm số y = 0,5 x 1,5. Đề bài 17 - 59:
a) Vẽ đồ thị của các hàm số sau trên cùng một mặt phẳng tọa độ: y = x (latex(d_1)); y = 2x (latex(d_2)); y = -x 3 (latex(d_3)) b) Đường thẳng (latex(d_3)) cắt các đường thẳng (latex(d_1)); (latex(d_2)) theo thứ tự tại A, B . Tìm tọa độ các điểm A, B và tính diện tích của tam giác ABC. Bài 17-59 :
latex(d_1) latex(d_2) x 0 2 y = x 0 2 y = 2x 0 4 x 0 2 latex(d_3) y=-x 3 3 0 x 0 3
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Đình Viêm
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)