Chương IV. §1. Hàm số y = ax² (a ≠ 0)
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Kim Phượng |
Ngày 05/05/2019 |
39
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §1. Hàm số y = ax² (a ≠ 0) thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
Giáo viên : Nguyễn Thị Kim Phượng
Trường THCS Hoài Châu
1. Ví dụ mở đầu:
Chương IV: HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0). PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
TIẾT 47: HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0)
Tính diện tích của một hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng
Giải:
Gọi y là diện tích của hình chữ nhật.
Gọi x là chiều rộng của hình chữ nhật.
Chiều dài hình chữ nhật là 3x
Khi đó ta được:
3
12
27
48
1. Ví dụ mở đầu:
Theo công thức: s = 5t2
Chương IV: HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0). PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
TIẾT 47: HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0)
5
20
45
80
1. Ví dụ mở đầu:
Trong các hàm số sau, đâu là hàm số có dạng y = ax2; Xác định hệ số a:
d/ y = -x2
Hàm số có dạng y = ax2 và hệ số a của nó là:
a = -1
Chương IV: HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0). PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
TIẾT 47: HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0)
1. Ví dụ mở đầu:
Chương IV: HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0). PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
TIẾT 47: HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0)
2. Tính chất của hàm số y = ax2 (a≠0):
Xét hai hàm số sau: y = 2x2 và y = -2x2
?1 Điền vào những ô trống các giá trị tương ứng của y trong hai bảng sau:
8
2
0
2
18
-8
-2
0
-2
-18
Chương IV: HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0). PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
TIẾT 47: HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0)
?2 Đối với mỗi hàm số, nhờ bảng các giá trị vừa tính được, hãy cho biết:
Khi x tăng nhưng luôn âm thì giá trị tương ứng của y tăng hay giảm?
Khi x tăng nhưng luôn dương thì giá trị tương ứng của y tăng hay giảm?
1. Ví dụ mở đầu:
y = ax2 (a ≠ 0)
2. Tính chất của hàm số y = ax2 (a≠0):
a)Tập xác định của hàm số là R
b) Tính chất biến thiên của hàm số:
-Nếu a>0 thì hàm số nghịch biến khi x<0 và đồng biến khi x>0
-Nếu a<0 thì hàm số đồng biến khi x<0 và nghịch x>0
Chương IV: HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0). PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
TIẾT 47: HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0)
?3 Đối với hàm số y = 2x2, khi x ≠ 0 ,giá trị của y dương hay âm? Khi x =0 thì sao?- Tương tự đối với hàm số y = - 2x2
Khi x 0 giá trị của y dương.
Khi x = 0 thì y = 0
y = 0 là giá trị nhỏ nhất của hàm số
Khi x 0 giá trị của y âm.
Khi x = 0 thì y = 0
y = 0 là giá trị lớn nhất của hàm số
Chương IV: HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0). PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
TIẾT 47: HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0)
?4 Cho hai hàm số và . Tính các giá trị tương ứng của y rồi điền vào các ô trống tương ứng ở hai bảng sau; kiểm nghiệm lại nhận xét nói trên
Chương IV: HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0). PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
TIẾT 47: HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0)
Khi x 0 giá trị của y dương.
Khi x = 0 thì y = 0
y = 0 là giá trị nhỏ nhất của hàm số
Khi x 0 giá trị của y âm.
Khi x = 0 thì y = 0
Khi x = 0 thì y = 0
4,5
4,5
2
2
0,5
0,5
0
-4,5
-4,5
-2
-2
-0,5
-0,5
0
Hàm số
y = ax2
Chương IV: HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0). PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
TIẾT 47: HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0)
Câu 1: Cho hàm số y= 2010x2
Hàm số đồng biến.
Hàm số nghịch biến.
Hàm số đồng biến khi x>0, nghịch biến khi x<0.
A
B
C
D
Chương IV: HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0). PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
TIẾT 47: HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0)
Hàm số đồng biến khi x<0, nghịch biến khi x>0.
Câu 2: Cho hàm số y= ( - 2)x2
Hàm số đồng biến khi x<0, nghịch biến khi x>0
Giá trị hàm số luôn luôn âm
Hàm số đồng biến khi x>0, nghịch biến khi x<0
A
B
C
D
Giá trị hàm số luôn luôn dương
Chương IV: HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0). PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
TIẾT 47: HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0)
Hàm số y = ax2 (a ? 0) xác định với mọi x thuộc R.
Nếu a > 0 thì hàm số . . . . . . . . . . . . . . khi x < 0;
. . . . . . . . . . . . . . . . . khi x > 0
Nếu a < 0 thì hàm số . . . . . . . . . . khi x < 0
và . . . . . . . . . . khi x > 0
c) Nếu a > 0 thì y . . . . . . với mọi x ? 0; y = 0 khi x . . .; Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y . . . . . . . .
d) Nếu a < 0 thì y . . . . . với mọi x ? 0; y = 0 khi x . . .;
Giá trị lớn nhất của hàm số là y . . . . . . . . . .
nghịch biến
nghịch biến
đồng biến
đồng biến
> 0
= 0
= 0
= 0
= 0
< 0
điền từ thích hợp vào ô trống trong các câu sau
Chương IV: HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0). PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
TIẾT 47: HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0)
Chương IV: HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0). PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
TIẾT 47: HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0)
Cho hàm số . Tìm giá trị của m để:
Hàm số nghịch biến với
b. Có giá tri y = 9 khi x = 3
c. Hàm số có giá trị nhỏ nhất là 0.
d. Hàm số có giá trị lớn nhất là 0
BT 1/30(sgk):
diện tích S của hình tròn được tính bởi công thức , trong đó R là bán kính của hình tròn.
a) dùng máy tính bỏ túi, tính giá trị của S rồi điền vào những ô trống trong bảng sau ( , làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai)
14,51
1,02
5,89
52,53
Chương IV: HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0). PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
TIẾT 47: HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0)
b) Nếu bán kính tăng gấp 3 lần thì diện tích tăng hay giảm bao nhiêu lần?
c)Tính bán kính của hình tròn, làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai, nếu biết diện tích của nó bằng 79,5
Hướng dẫn về nhà:
-Học bài nắm lại tính chất của hàm số y = ax2 (a ≠ 0) và các vấn đề liên quan.
-Xem lại các Bài tập đã giải.
-Làm các BT còn lại 1; 2; 3/31sgk
Chương IV: HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0). PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
TIẾT 47: HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0)
Giáo viên : Nguyễn Thị Kim Phượng
Trường THCS Hoài Châu
1. Ví dụ mở đầu:
Chương IV: HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0). PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
TIẾT 47: HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0)
Tính diện tích của một hình chữ nhật có chiều dài gấp 3 lần chiều rộng
Giải:
Gọi y là diện tích của hình chữ nhật.
Gọi x là chiều rộng của hình chữ nhật.
Chiều dài hình chữ nhật là 3x
Khi đó ta được:
3
12
27
48
1. Ví dụ mở đầu:
Theo công thức: s = 5t2
Chương IV: HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0). PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
TIẾT 47: HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0)
5
20
45
80
1. Ví dụ mở đầu:
Trong các hàm số sau, đâu là hàm số có dạng y = ax2; Xác định hệ số a:
d/ y = -x2
Hàm số có dạng y = ax2 và hệ số a của nó là:
a = -1
Chương IV: HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0). PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
TIẾT 47: HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0)
1. Ví dụ mở đầu:
Chương IV: HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0). PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
TIẾT 47: HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0)
2. Tính chất của hàm số y = ax2 (a≠0):
Xét hai hàm số sau: y = 2x2 và y = -2x2
?1 Điền vào những ô trống các giá trị tương ứng của y trong hai bảng sau:
8
2
0
2
18
-8
-2
0
-2
-18
Chương IV: HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0). PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
TIẾT 47: HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0)
?2 Đối với mỗi hàm số, nhờ bảng các giá trị vừa tính được, hãy cho biết:
Khi x tăng nhưng luôn âm thì giá trị tương ứng của y tăng hay giảm?
Khi x tăng nhưng luôn dương thì giá trị tương ứng của y tăng hay giảm?
1. Ví dụ mở đầu:
y = ax2 (a ≠ 0)
2. Tính chất của hàm số y = ax2 (a≠0):
a)Tập xác định của hàm số là R
b) Tính chất biến thiên của hàm số:
-Nếu a>0 thì hàm số nghịch biến khi x<0 và đồng biến khi x>0
-Nếu a<0 thì hàm số đồng biến khi x<0 và nghịch x>0
Chương IV: HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0). PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
TIẾT 47: HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0)
?3 Đối với hàm số y = 2x2, khi x ≠ 0 ,giá trị của y dương hay âm? Khi x =0 thì sao?- Tương tự đối với hàm số y = - 2x2
Khi x 0 giá trị của y dương.
Khi x = 0 thì y = 0
y = 0 là giá trị nhỏ nhất của hàm số
Khi x 0 giá trị của y âm.
Khi x = 0 thì y = 0
y = 0 là giá trị lớn nhất của hàm số
Chương IV: HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0). PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
TIẾT 47: HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0)
?4 Cho hai hàm số và . Tính các giá trị tương ứng của y rồi điền vào các ô trống tương ứng ở hai bảng sau; kiểm nghiệm lại nhận xét nói trên
Chương IV: HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0). PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
TIẾT 47: HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0)
Khi x 0 giá trị của y dương.
Khi x = 0 thì y = 0
y = 0 là giá trị nhỏ nhất của hàm số
Khi x 0 giá trị của y âm.
Khi x = 0 thì y = 0
Khi x = 0 thì y = 0
4,5
4,5
2
2
0,5
0,5
0
-4,5
-4,5
-2
-2
-0,5
-0,5
0
Hàm số
y = ax2
Chương IV: HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0). PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
TIẾT 47: HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0)
Câu 1: Cho hàm số y= 2010x2
Hàm số đồng biến.
Hàm số nghịch biến.
Hàm số đồng biến khi x>0, nghịch biến khi x<0.
A
B
C
D
Chương IV: HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0). PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
TIẾT 47: HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0)
Hàm số đồng biến khi x<0, nghịch biến khi x>0.
Câu 2: Cho hàm số y= ( - 2)x2
Hàm số đồng biến khi x<0, nghịch biến khi x>0
Giá trị hàm số luôn luôn âm
Hàm số đồng biến khi x>0, nghịch biến khi x<0
A
B
C
D
Giá trị hàm số luôn luôn dương
Chương IV: HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0). PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
TIẾT 47: HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0)
Hàm số y = ax2 (a ? 0) xác định với mọi x thuộc R.
Nếu a > 0 thì hàm số . . . . . . . . . . . . . . khi x < 0;
. . . . . . . . . . . . . . . . . khi x > 0
Nếu a < 0 thì hàm số . . . . . . . . . . khi x < 0
và . . . . . . . . . . khi x > 0
c) Nếu a > 0 thì y . . . . . . với mọi x ? 0; y = 0 khi x . . .; Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y . . . . . . . .
d) Nếu a < 0 thì y . . . . . với mọi x ? 0; y = 0 khi x . . .;
Giá trị lớn nhất của hàm số là y . . . . . . . . . .
nghịch biến
nghịch biến
đồng biến
đồng biến
> 0
= 0
= 0
= 0
= 0
< 0
điền từ thích hợp vào ô trống trong các câu sau
Chương IV: HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0). PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
TIẾT 47: HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0)
Chương IV: HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0). PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
TIẾT 47: HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0)
Cho hàm số . Tìm giá trị của m để:
Hàm số nghịch biến với
b. Có giá tri y = 9 khi x = 3
c. Hàm số có giá trị nhỏ nhất là 0.
d. Hàm số có giá trị lớn nhất là 0
BT 1/30(sgk):
diện tích S của hình tròn được tính bởi công thức , trong đó R là bán kính của hình tròn.
a) dùng máy tính bỏ túi, tính giá trị của S rồi điền vào những ô trống trong bảng sau ( , làm tròn kết quả đến chữ số thập phân thứ hai)
14,51
1,02
5,89
52,53
Chương IV: HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0). PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
TIẾT 47: HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0)
b) Nếu bán kính tăng gấp 3 lần thì diện tích tăng hay giảm bao nhiêu lần?
c)Tính bán kính của hình tròn, làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai, nếu biết diện tích của nó bằng 79,5
Hướng dẫn về nhà:
-Học bài nắm lại tính chất của hàm số y = ax2 (a ≠ 0) và các vấn đề liên quan.
-Xem lại các Bài tập đã giải.
-Làm các BT còn lại 1; 2; 3/31sgk
Chương IV: HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0). PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI MỘT ẨN
TIẾT 47: HÀM SỐ y = ax2 (a ≠ 0)
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Kim Phượng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)