Chương IV. §1. Hàm số y = ax² (a ≠ 0)
Chia sẻ bởi Đỗ Thị Hà |
Ngày 05/05/2019 |
36
Chia sẻ tài liệu: Chương IV. §1. Hàm số y = ax² (a ≠ 0) thuộc Đại số 9
Nội dung tài liệu:
Ôn lại một số kiến thức liên quan
1) Chọn cụm từ thích hợp điền vào ...
Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x, ta luôn xác định được ...........................giá trị tương ứng của y
thì y được gọi là hàm số của x, và x được gọi là biến số.
b) Cho hàm số y = f(x) xác định với mọi x thuộc R.
Nếu giá trị x tăng lên mà giá trị tương ứng của y cũng tăng lên thì
hàm số y = f(x) được gọi là hàm số ................... trên R
Nếu giá trị x tăng lên mà giá trị tương ứng của y lại giảm đi thì hàm
số y = f(x) được gọi là hàm số ................... trên R
duy nhất một
đồng biến
nghịch biến
2)Nêu tính chất của hàm số bậc nhất y = ax + b ?
Trong các công thức sau, công thức nào là hàm số bậc nhất : y = 2x+ 3 ; y = 5x2
Đáp án: Hàm số bậc nhất y = ax +b xác định với mọi x thuộc R và có tính chất:
Nếu a > 0 thì hàm số đồng biến
Nếu a < 0 thì hàm số nghịch biến
- y = 2x+3 là hàm số bậc nhất
Ôn lại một số kiến thức liên quan
1. Ví dụ mở đầu.
Tại đỉnh tháp nghiêng Pi-da, ở I-ta-li-a, Ga-li-lê (hỡnh bên) đã thả hai quả cầu bằng chỡ có trọng lượng khác nhau để làm thí nghiệm nghiên cứu chuyển động của một vật rơi tự do.
Quãng đường chuyển động s của nó được biểu diễn gần đúng bởi công thức:
Trong đó t là thời gian tính bằng giây, s tính bằng mét.
Ông khẳng định rằng, khi một vật rơi tự do (không kể đến sức cản của không khí), vận tốc của nó tang dần và không phụ thuộc vào trọng lượng của vật.
Ga-li-lê
()
s = 5t2
t
s = 5t2
1
2
3
4
80
45
20
5
Dựa vào công thức tính các giá trị s tương ứng với các giá trị t có trong bảng sau:
.
s = 5t2
R
1)Tìm các ví dụ về hàm số có dạng
trong các công thức sau rồi xác định hệ số a của nó.
y = x2.2 y = -2x2
y = 0x2 y = x2
y = 2x+3 y=2x2+3x+2
Chúng ta cùng nhau tìm hiểu tính chất hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
Xét hai hàm số sau: y = 2x2 v y = -2x2
Điền vào những ô trong các giá trị tương ứng của y trong hai bảng sau
-8
8
2
18
2
0
-2
-2
0
-18
18
8
-18
-8
Chúng ta cùng nhau tìm hiểu tính chất hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
Quan sát bảng giá trị,hãy cho biết giá trị tương ứng của y tăng hay giảm khi x thay đổi .Rồi chọn tăng hay giảm điền vào dấu ........
Xét hàm số : y = 2x2
- Khi x tang nhưng luôn luôn âm thỡ giá trị tương ứng của y ......
- Khi x tang nhưng luôn luôn dương thỡ giá trị tương ứng của y.......
giảm
tang
- Khi x tang nhưng luôn luôn âm thỡ giá trị tương ứng của y ......
- Khi x tang nhưng luôn luôn dương thỡ giá trị tương ứng của y.......
giảm
tang
Xét hàm số : y = - 2x2
a = 2 > 0
a = -2 < 0
Quan sát các bảng giá trị , rồi trả lời câu hỏi:
- Đèi víi hµm sè y=2x2, khi x ≠ 0 gi¸ trÞ cña y d¬ng hay ©m? Khi x = 0 thì sao?
* Nhận xét tương tự với hàm số y = -2x2.
Nhận xét:
- Đèi víi hµm sè y = 2x2, khi x ≠ 0 gi¸ trÞ cña y d¬ng. Khi x = 0 thì y=0
- Đèi víi hµm sè y = -2x2, khi x ≠ 0 gi¸ trÞ cña y ©m. Khi x = 0 thì y=0
PHIẾU HOẠT ĐỘNG NHÓM
Hoạt động nhóm trong 3 phút
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Chọn kết luận sai trong các kết luận sau ( đánh dấu x vào bên cạnh lựa chọn của mình)
Xét hàm số y = -5x2
a) Hàm số đồng biến với x < 0 b) Hàm số nghịch biến với x > 0
c) Hàm số nghịch biến trên R d)Giá trị lớn nhất của hàm số là y= 0
2) Xét hàm số y = 5x2
a) Hàm số đồng biến với x > 0 b) Hàm số đồng biến trên R
c)Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y = 0 d) Hàm số nghịch biến với x < 0
3) Xét hàm số y = x2
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần ta được.
a) f(1) ; f(2) ; f(3) b) f(-1) ; f(-2) ; f(-3)
c) f( 1) ; f( 2); f(-2017) d) f( 1) ; f(-2) ; f(0)
X
X
X
Bài 1: Cho hàm số y = ( m-1) x2 ( m 1)
Tìm m để hàm số nghịch biến với x > 0 .
Giải
Xét hàm số y = ( m-1) x2 ( m 1)
Để hàm số nghịch biến với x > 0 m -1< 0 m<1 thỏa mãn.
Vậy với m < 1 thì hàm số nghịch biến với x > 0.
<>
<>
Hướng dẫn về nhà
Nắm vững dạng của hàm số y = ax2 ( a khác 0)
Nắm vững tính chất của hàm số y = ax2 ( a khác 0)
Làm các bài tập 1; 3 (SGK-31) , 3,4 ( SBT)
Đọc mục “Có thể em chưa biết”
1) Chọn cụm từ thích hợp điền vào ...
Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng thay đổi x sao cho với mỗi giá trị của x, ta luôn xác định được ...........................giá trị tương ứng của y
thì y được gọi là hàm số của x, và x được gọi là biến số.
b) Cho hàm số y = f(x) xác định với mọi x thuộc R.
Nếu giá trị x tăng lên mà giá trị tương ứng của y cũng tăng lên thì
hàm số y = f(x) được gọi là hàm số ................... trên R
Nếu giá trị x tăng lên mà giá trị tương ứng của y lại giảm đi thì hàm
số y = f(x) được gọi là hàm số ................... trên R
duy nhất một
đồng biến
nghịch biến
2)Nêu tính chất của hàm số bậc nhất y = ax + b ?
Trong các công thức sau, công thức nào là hàm số bậc nhất : y = 2x+ 3 ; y = 5x2
Đáp án: Hàm số bậc nhất y = ax +b xác định với mọi x thuộc R và có tính chất:
Nếu a > 0 thì hàm số đồng biến
Nếu a < 0 thì hàm số nghịch biến
- y = 2x+3 là hàm số bậc nhất
Ôn lại một số kiến thức liên quan
1. Ví dụ mở đầu.
Tại đỉnh tháp nghiêng Pi-da, ở I-ta-li-a, Ga-li-lê (hỡnh bên) đã thả hai quả cầu bằng chỡ có trọng lượng khác nhau để làm thí nghiệm nghiên cứu chuyển động của một vật rơi tự do.
Quãng đường chuyển động s của nó được biểu diễn gần đúng bởi công thức:
Trong đó t là thời gian tính bằng giây, s tính bằng mét.
Ông khẳng định rằng, khi một vật rơi tự do (không kể đến sức cản của không khí), vận tốc của nó tang dần và không phụ thuộc vào trọng lượng của vật.
Ga-li-lê
()
s = 5t2
t
s = 5t2
1
2
3
4
80
45
20
5
Dựa vào công thức tính các giá trị s tương ứng với các giá trị t có trong bảng sau:
.
s = 5t2
R
1)Tìm các ví dụ về hàm số có dạng
trong các công thức sau rồi xác định hệ số a của nó.
y = x2.2 y = -2x2
y = 0x2 y = x2
y = 2x+3 y=2x2+3x+2
Chúng ta cùng nhau tìm hiểu tính chất hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
Xét hai hàm số sau: y = 2x2 v y = -2x2
Điền vào những ô trong các giá trị tương ứng của y trong hai bảng sau
-8
8
2
18
2
0
-2
-2
0
-18
18
8
-18
-8
Chúng ta cùng nhau tìm hiểu tính chất hàm số y = ax2 (a ≠ 0)
Quan sát bảng giá trị,hãy cho biết giá trị tương ứng của y tăng hay giảm khi x thay đổi .Rồi chọn tăng hay giảm điền vào dấu ........
Xét hàm số : y = 2x2
- Khi x tang nhưng luôn luôn âm thỡ giá trị tương ứng của y ......
- Khi x tang nhưng luôn luôn dương thỡ giá trị tương ứng của y.......
giảm
tang
- Khi x tang nhưng luôn luôn âm thỡ giá trị tương ứng của y ......
- Khi x tang nhưng luôn luôn dương thỡ giá trị tương ứng của y.......
giảm
tang
Xét hàm số : y = - 2x2
a = 2 > 0
a = -2 < 0
Quan sát các bảng giá trị , rồi trả lời câu hỏi:
- Đèi víi hµm sè y=2x2, khi x ≠ 0 gi¸ trÞ cña y d¬ng hay ©m? Khi x = 0 thì sao?
* Nhận xét tương tự với hàm số y = -2x2.
Nhận xét:
- Đèi víi hµm sè y = 2x2, khi x ≠ 0 gi¸ trÞ cña y d¬ng. Khi x = 0 thì y=0
- Đèi víi hµm sè y = -2x2, khi x ≠ 0 gi¸ trÞ cña y ©m. Khi x = 0 thì y=0
PHIẾU HOẠT ĐỘNG NHÓM
Hoạt động nhóm trong 3 phút
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
Chọn kết luận sai trong các kết luận sau ( đánh dấu x vào bên cạnh lựa chọn của mình)
Xét hàm số y = -5x2
a) Hàm số đồng biến với x < 0 b) Hàm số nghịch biến với x > 0
c) Hàm số nghịch biến trên R d)Giá trị lớn nhất của hàm số là y= 0
2) Xét hàm số y = 5x2
a) Hàm số đồng biến với x > 0 b) Hàm số đồng biến trên R
c)Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y = 0 d) Hàm số nghịch biến với x < 0
3) Xét hàm số y = x2
Sắp xếp theo thứ tự tăng dần ta được.
a) f(1) ; f(2) ; f(3) b) f(-1) ; f(-2) ; f(-3)
c) f( 1) ; f( 2); f(-2017) d) f( 1) ; f(-2) ; f(0)
X
X
X
Bài 1: Cho hàm số y = ( m-1) x2 ( m 1)
Tìm m để hàm số nghịch biến với x > 0 .
Giải
Xét hàm số y = ( m-1) x2 ( m 1)
Để hàm số nghịch biến với x > 0 m -1< 0 m<1 thỏa mãn.
Vậy với m < 1 thì hàm số nghịch biến với x > 0.
<>
<>
Hướng dẫn về nhà
Nắm vững dạng của hàm số y = ax2 ( a khác 0)
Nắm vững tính chất của hàm số y = ax2 ( a khác 0)
Làm các bài tập 1; 3 (SGK-31) , 3,4 ( SBT)
Đọc mục “Có thể em chưa biết”
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đỗ Thị Hà
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)