Chương III. §8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông

Chia sẻ bởi Trịnh Xuân Cương | Ngày 04/05/2019 | 47

Chia sẻ tài liệu: Chương III. §8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:

Tiết 49
Họ và tên: Nguyễn Thị Thanh Thảo
Đơn vị: Trường THCS Núi Đèo
Năm học : 2006 - 2007
Kiểm tra bài cũ
1) Bài tâp: Điền vào chỗ (.) để được khẳng định đúng:
Cho ?ABC vuông tại A, ?A`B`C` vuông tại A`
Nếu B` = . hoặc . = . thì ?A`B`C` ?ABC
Nếu thì .

Nếu hoặc . thì .
S
* Phát biểu nội dung hai định lí về tỉ số hai đường cao tương ứng, tỉ số diện tích hai tam giác đồng dạng?
- Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng.
- Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng.
2) Trả lời câu hỏi:
Thứ ba, ngày 20 tháng 3 năm 2007
I, Các kiến thức cơ bản :
Thì : a)


b)


1) Cho ?ABC và ?A`B`C` có A = A` = 90o
Nếu B` = hoặc = thì ?A`B`C` ?ABC.

Nếu thì

Nếu hoặc thì
2) Cho theo tỉ số k , AH ? BC, A`H` ? B`C`:
I, Các kiến thức cơ bản
II, Luyện tập
Thứ ba, ngày 20 tháng 3 năm 2007
Dạng 1: Nhận biết các tam giác đồng dạng.
Dạng 2: Tính độ dài đoạn thẳng; tính chu vi,
diện tích tam giác.
Dạng 3: ứng dụng các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông vào bài toán thực tế.
I, Các kiến thức cơ bản
II, Luyện tập
Thứ ba, ngày 20 tháng 3 năm 2007
Dạng 1: Nhận biết các tam giác vuông đồng dạng.
Phương pháp giải: Vận dụng các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông để nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng.
Các kiến thức cơ bản:
1) Cho ?ABC và ?A`B`C` có A = A` = 90o
+ Nếu B` = B hoặc C = C`
thì ?A`B`C` ?ABC.
+Nếu thì

+Nếu hoặc

thì
?A`B`C` ?ABC.
?A`B`C` ?ABC.
2) Cho theo tỉ số k; AH ? BC, A`H` ? B`C` thì :
?A`B`C` ?ABC
a)


b)


I, Các kiến thức cơ bản
II, Luyện tập
Thứ ba, ngày 20 tháng 3 năm 2007
Dạng 1: Nhận biết các tam giác
vuông đồng dạng.
Phương pháp giải: Vận dụng các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông để nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng.
Các kiến thức cơ bản:
Bài 1: Cho hình vẽ :




Điền đúng (Đ), sai (S) thích hợp vào ô trống:

1. ?ABC ?HBA
2. ?ABC ?HAC
3. ?ABC ?MCN
4. ?AHC ?NMC
5. ?AHB ?AHC
Đ
Đ
S
Đ
S
Các kiến thức cơ bản:
1) Cho ?ABC và ?A`B`C` có A = A` = 90o
+ Nếu B` = B hoặc C = C`
thì ?A`B`C` ?ABC.
+Nếu thì

+Nếu hoặc
thì
?A`B`C` ?ABC.
2) Cho theo tỉ số k; AH ? BC, A`H` ? B`C` thì :
?A`B`C` ?ABC
a)


b)


?A`B`C` ?ABC
I, Các kiến thức cơ bản
II, Luyện tập
Thứ ba, ngày 20 tháng 3 năm 2007
Dạng 1: Nhận biết các tam giác
vuông đồng dạng.
Phương pháp giải: Vận dụng các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông để nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng.
Bài 2: Cho hình vẽ:
Chứng minh: a, ?AHB ? BCH
b, AB//HC.
S
Các kiến thức cơ bản:
1) Cho ?ABC và ?A`B`C` có A = A` = 90o
+ Nếu B` = B hoặc C = C`
thì ?A`B`C` ?ABC.
+Nếu thì

+Nếu hoặc
thì
?A`B`C` ?ABC.
?A`B`C` ?ABC.
2) Cho theo tỉ số k; AH ? BC, A`H` ? B`C` thì :
?A`B`C` ?ABC
a)


b)


I, Các kiến thức cơ bản
II, Luyện tập
Thứ ba, ngày 20 tháng 3 năm 2007
Dạng 1:Nhận biết các tam giác vuông đồng dạng.
Dạng1:
Phương pháp giải: Vận dụng các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông để nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng.
Bài 2: Cho hình vẽ:
Chứng minh:
a, ?AHB ? BCH
b, AB//HC.
S
Giải:
a, Xét ?AHB và ? BCH
có HAB = CBH = 900


b, Do AHB  BCH => ABH = BHC => AB//HC.
S
Các kiến thức cơ bản:
1) Cho ?ABC và ?A`B`C` có A = A` = 90o
+ Nếu B` = B hoặc C = C`
thì ?A`B`C` ?ABC.
+Nếu thì

+Nếu hoặc
thì
?A`B`C` ?ABC.
?A`B`C` ?ABC.
2) Cho theo tỉ số k; AH ? BC, A`H` ? B`C` thì :
?A`B`C` ?ABC
a)


b)


I, Các kiến thức cơ bản
II, Luyện tập
Thứ ba, ngày 20 tháng 3 năm 2007
Dạng 1: Nhận biết các tam giác vuông
đồng dạng.
Dạng 2:Tính độ dài đoạn thẳng, chu vi, diện tích tam giác.
Phương pháp giải:
- Chứng minh tam giác đồng dạng
- Rút ra tỉ số đồng dạng.
- Tính độ dài đoạn thẳng.
- Tính chu vi, diện tích tam giác
Bài tập3: (Bài 51/84 - sgk):
Bài 51/84 (sgk): Chân đường cao AH của tam giác vuông ABC chia cạnh huyền BC thành 2 đoạn thẳng có độ dài 25cm và 36cm. Tính chu vi và diện tích của tam giác vuông đó. (Hình 53)
A
B
C
H
Hình 53
Nêu giả thiết kết luận của bài toán?
Bài tập3: (Bài 51/84 - sgk):
?ABC có Â = 900
AH?BC
HB = 25cm; HC = 36cm
Chu vi của ?ABC ?
SABC = ?
Thứ ba, ngày 20 tháng 3 năm 2007
Dạng 2:
Phương pháp giải:
- Chứng minh tam giác đồng dạng
- Rút ra tỉ số đồng dạng.
- Tính độ dài đoạn thẳng.
- Tính chu vi, diện tích tam giác
I, Các kiến thức cơ bản
II, Luyện tập:
Dạng 1:Nhận biết tam giác vuông đồng dạng
Dạng 2:Tính độ dài đoạn thẳng, chu vi, diện tích tam giác.
Hình 53
Muốn tính chu vi và diện tích của tam giác ta làm như thế nào?
Nêu cách tính AB, AC ?
Giải
BC = BH + HC = 25 + 36 = 61(cm).
Thứ ba, ngày 20 tháng 3 năm 2007
Giải
Xét ??HBA và ??HAC có :
BHA = AHC = 900
BAH =ACH( cùng phụ với HAC)
=> ?HBA = ?HAC (g-g)
=> HA2 = 25.36 => HA = 30(cm)
Trong ?HBA: BHA = 900
=> AB2 =HB2 + HA2 (định lý Pitago)
hay AB2 = 252+302 => AB ? 39,05 (cm).

Trong ?HAC: AHC = 900
AC2 = HA2+ HC2 (định lý Pitago)
hay AC2 = 302 + 362 => AC ? 46,86 (cm)
Chu vi ? ABC là :
AB + BC + AC ? 39,05 + 61 + 46,86
? 146,91 (cm)
Diện tích ? ABC là :
Bài tập3: (Bài 51/84 - sgk):
I, Các kiến thức cơ bản
II, Luyện tập:
Dạng 1: Nhận biết tam giác vuông đồng dạng
Dạng 2: Tính độ dài đoạn thẳng, chu vi, diện tích tam giác.
BC = BH + HC = 25 + 36 = 61(cm).
Bài tâp 4: Hãy khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời đúng.
b, Cho ?ABC ?DEF có , . Khi đó, ta có :
a, Cho ?A`B`C` ?ABC theo tỉ số k = , biết đường cao B`H` của
?A`B`C` bằng 2cm, thì độ dài đường cao BH của ?ABC là:
A. BH = 1cm
B. BH = 2cm
C. BH = 3cm
D. BH = 4cm
Thứ ba, ngày 20 tháng 3 năm 2007
I, Các kiến thức cơ bản
II, Luyện tập:
Dạng 1: Nhận biết tam giác vuông đồng dạng
Dạng 2: Tính độ dài đoạn thẳng, chu vi, diện tích tam giác.
II, Luyện tập:
Thứ ba, ngày 20 tháng 3 năm 2007
Dạng 2: Tính độ dài đoạn thẳng, chu vi, diện tích tam giác
- Muốn tính độ dài đoạn thẳng AC em làm thế nào?
Dạng 1: Nhận biết tam giác vuông đồng dạng.
I, Kiến thức cơ bản:
Bài tập 5:(?48/84/sgk)
Dạng 3: - MInh hoạ nội dung bài toán bằng hình vẽ.
- Chứng minh tam giác đồng dạng.
- Tính độ dài đoạn thẳng.
Hướng dẫn về nhà

- Nắm vững các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông.
- Nắm vững các định lý về tỉ số đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng.
- Xem trước bài : "ứng dụng thực tế của tam giác đồng dạng".

* Bài tập:
- Làm bài 49; 50, 52 trang 85 Sgk ;bài 46 ; 47 trang 75 Sbt.
* Hướng dẫn :
- Bài 50/85 Sgk.
Muốn tính chiều cao của ống khói ta làm như thế nào?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Trịnh Xuân Cương
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)