Chương III. §8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
Chia sẻ bởi Đoàn Thị Bình |
Ngày 04/05/2019 |
58
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC - ĐÀO TẠ0 PHÚ NINH
Trường THCS Lương Thế Vinh
Chào mừng qúy Thầy Cô và các em học sinh tham dự tiết học
Bài 1: Cho ??ABC vuoõng taùi A. Laỏy M treõn caùnh AB. Veừ MH ? BC .
Chửựng minh: ??ABC vaứ ??HBM ủong daùng.
Bài 2: Cho ?ABC vuông tại A có AB=6cm , AC=8cm. Cho ??DEF vuông tại D có DE = 3cm, DF = 4cm. Hỏi ?ABC và ?DEF có đồng dạng không ?
S
Xét ?ABC và ?DEF có:
(gt)
:
1. ¸p dông c¸c trêng hîp ®ång d¹ng cña tam gi¸c vµo tam gi¸c vu«ng
Tam gic vung ny c mt gc nhn bng gc nhn cđa tam gic vung kia.
Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau nếu:
Tam gic vung ny c hai cnh gc vung t lƯ víi hai cnh gc vung cđa tam gic vung kia.
2. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng
Định lý 1
Nếu cạnh huyền và 1 cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và 1 cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.
M
N
C/minh :
C/minh :
Qua M kẻ MN//BC (N AC)
Đặt trên tia AB đoạn thẳng AM=A’B’.
Ta lại có AM = A’B’ (cách dựng)
AMN = ABC (C. huyền- Cgv) (2)
Em hãy phát biểu lại
nội dung
định lý 1 ?
Bài tập: Hãy chỉ ra cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình sau:
M
N
P
R
Q
S
6
8
3
4
C/minh ∆ABC và ∆A’B’C’ đồng dạng ? Tính tỉ số đồng dang của hai tam giác này ?
Em hãy so sánh tỷ số hai đường cao A’H’ và AH với tỷ số đồng dạng ?
Tỷ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng
dạng bằng tỷ số đồng dạng
3. Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai
tam giác đồng dạng
a. Tỉ số hai đường cao :
Định lý 2:
KL
A’
B’
C’
H’
b.T? số diện tích của hai tam giác đồng dạng
K.K
=
=
K2
.
Định lý 3: Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng
4. Luyện tập
Bài tập 1: Khoanh tròn vào đáp án đứng trước câu trả lời đúng.
A. SABC = 10cm2
B. SABC = 30cm2
C. SABC = 270cm2
D. SABC = 810cm2
2) Cho ?ABC ?DEF có và SDEF = 90cm2. Khi đó ta có:
S
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
0
:
C. SABC = 270cm2
D. SABC = 10cm2
A. SABC = 810cm2
B. SABC = 30cm2
Đáp án
D. SABC = 10cm2
Đ
S
BẠN SAI RỒI!
Cho ABC DEF có và SDEF = 90cm2. Khi đó ta có:
S
Bài 46: (Sgk/84)
Trên hình 50, hãy chỉ ra các tam giác đồng dạng. Viết các tam giác này theo thứ tự các đỉnh tương ứng và giải thích tại sao chúng đồng dạng.
Giải
FBC
ABE
ADC
ABE
ADC
ADC
N¾m v÷ng c¸c trêng hîp ®ång d¹ng cña hai tam gi¸c vu«ng.
BiÕt c¸ch tÝnh tØ sè hai ®ßng cao, tØ sè diÖn tÝch cña hai tam gi¸c ®ång d¹ng.
Làm bài tập 46, 47, 48/84 SGK.
Chuẩn bị tiết “Luyện tập”
Xin chào tạm biệt! Hẹn gặp lại!
Trường THCS Lương Thế Vinh
Chào mừng qúy Thầy Cô và các em học sinh tham dự tiết học
Bài 1: Cho ??ABC vuoõng taùi A. Laỏy M treõn caùnh AB. Veừ MH ? BC .
Chửựng minh: ??ABC vaứ ??HBM ủong daùng.
Bài 2: Cho ?ABC vuông tại A có AB=6cm , AC=8cm. Cho ??DEF vuông tại D có DE = 3cm, DF = 4cm. Hỏi ?ABC và ?DEF có đồng dạng không ?
S
Xét ?ABC và ?DEF có:
(gt)
:
1. ¸p dông c¸c trêng hîp ®ång d¹ng cña tam gi¸c vµo tam gi¸c vu«ng
Tam gic vung ny c mt gc nhn bng gc nhn cđa tam gic vung kia.
Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau nếu:
Tam gic vung ny c hai cnh gc vung t lƯ víi hai cnh gc vung cđa tam gic vung kia.
2. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng
Định lý 1
Nếu cạnh huyền và 1 cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và 1 cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.
M
N
C/minh :
C/minh :
Qua M kẻ MN//BC (N AC)
Đặt trên tia AB đoạn thẳng AM=A’B’.
Ta lại có AM = A’B’ (cách dựng)
AMN = ABC (C. huyền- Cgv) (2)
Em hãy phát biểu lại
nội dung
định lý 1 ?
Bài tập: Hãy chỉ ra cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình sau:
M
N
P
R
Q
S
6
8
3
4
C/minh ∆ABC và ∆A’B’C’ đồng dạng ? Tính tỉ số đồng dang của hai tam giác này ?
Em hãy so sánh tỷ số hai đường cao A’H’ và AH với tỷ số đồng dạng ?
Tỷ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng
dạng bằng tỷ số đồng dạng
3. Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai
tam giác đồng dạng
a. Tỉ số hai đường cao :
Định lý 2:
KL
A’
B’
C’
H’
b.T? số diện tích của hai tam giác đồng dạng
K.K
=
=
K2
.
Định lý 3: Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng
4. Luyện tập
Bài tập 1: Khoanh tròn vào đáp án đứng trước câu trả lời đúng.
A. SABC = 10cm2
B. SABC = 30cm2
C. SABC = 270cm2
D. SABC = 810cm2
2) Cho ?ABC ?DEF có và SDEF = 90cm2. Khi đó ta có:
S
10
09
08
07
06
05
04
03
02
01
00
0
:
C. SABC = 270cm2
D. SABC = 10cm2
A. SABC = 810cm2
B. SABC = 30cm2
Đáp án
D. SABC = 10cm2
Đ
S
BẠN SAI RỒI!
Cho ABC DEF có và SDEF = 90cm2. Khi đó ta có:
S
Bài 46: (Sgk/84)
Trên hình 50, hãy chỉ ra các tam giác đồng dạng. Viết các tam giác này theo thứ tự các đỉnh tương ứng và giải thích tại sao chúng đồng dạng.
Giải
FBC
ABE
ADC
ABE
ADC
ADC
N¾m v÷ng c¸c trêng hîp ®ång d¹ng cña hai tam gi¸c vu«ng.
BiÕt c¸ch tÝnh tØ sè hai ®ßng cao, tØ sè diÖn tÝch cña hai tam gi¸c ®ång d¹ng.
Làm bài tập 46, 47, 48/84 SGK.
Chuẩn bị tiết “Luyện tập”
Xin chào tạm biệt! Hẹn gặp lại!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Thị Bình
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)