Chương III. §8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
Chia sẻ bởi Nguyễn Thị Hảo |
Ngày 04/05/2019 |
38
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Chúng ta đã học những trường hợp đồng dạng nào của hai tam giác?
* TH 1 : Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng.
* TH 2 : Nếu 2 cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau thì 2 tam giác đó đồng dạng.
* TH 3 : Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì 2 tam giác đó đồng dạng với nhau.
Bài tập 1: Hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng và nêu rõ lý do:
Có :
* Xét ?MNP và ?DEF
*Xét ?PQR và ?ABC
Có:
* Xét ?TUS và ?HIK
* Xét ?OAB và ?EFK
Thứ ba ngày 15 tháng 3 năm 2005
Tiết 49 :
1/. Ap dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông :
Hoặc :
Bài tập 2: Hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng:
*Xét ?EDF và?E`D`F`có:
Có :
Định lý 1 : sgk82
Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.
2/. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng :
?ABC và ?A`B`C`
Chứng minh :
3/. Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng :
Định lý 2 : Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng.
A H ? BC , A`H` ? B`C`
Xét ?ABH và ?A`B`H` có :
Chứng minh :
Định lý 3 : Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng.
Bài Tập 3: : Hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng.
Viết các tam giác này theo thứ tự các đỉnh tươ ng ứng và giải thích vì sao chúng đồng dạng ?
(T/ chất bắc cầu)
(T/ chất bắc cầu)
(T/ chất bắc cầu)
Do các tam giác FDE, FBC, ABE, ADC đều là tam giác vuông nên :
Bài tập 4: Cho ?ABC và ?A`B`C` có :
Theo em bạn nào đúng? Bạn nào sai ?
Đ
S
Tính độ dài đoạn thẳng CD trên hình vẽ ?
Bài tập 5:
Nên
Mà
Vậy :
Hướng dẫn về nhà
?Học thuộc các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông.
?Học thuộc định lý 2, 3 trang 83/sgk.
?Làm bài : 47, 48 trang 84/sgk
45, 47trang 75/sbt.
* TH 1 : Nếu ba cạnh của tam giác này tỉ lệ với ba cạnh của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng.
* TH 2 : Nếu 2 cạnh của tam giác này tỉ lệ với hai cạnh của tam giác kia và hai góc tạo bởi các cặp cạnh đó bằng nhau thì 2 tam giác đó đồng dạng.
* TH 3 : Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì 2 tam giác đó đồng dạng với nhau.
Bài tập 1: Hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng và nêu rõ lý do:
Có :
* Xét ?MNP và ?DEF
*Xét ?PQR và ?ABC
Có:
* Xét ?TUS và ?HIK
* Xét ?OAB và ?EFK
Thứ ba ngày 15 tháng 3 năm 2005
Tiết 49 :
1/. Ap dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông :
Hoặc :
Bài tập 2: Hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng:
*Xét ?EDF và?E`D`F`có:
Có :
Định lý 1 : sgk82
Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.
2/. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng :
?ABC và ?A`B`C`
Chứng minh :
3/. Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng :
Định lý 2 : Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng.
A H ? BC , A`H` ? B`C`
Xét ?ABH và ?A`B`H` có :
Chứng minh :
Định lý 3 : Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng.
Bài Tập 3: : Hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng.
Viết các tam giác này theo thứ tự các đỉnh tươ ng ứng và giải thích vì sao chúng đồng dạng ?
(T/ chất bắc cầu)
(T/ chất bắc cầu)
(T/ chất bắc cầu)
Do các tam giác FDE, FBC, ABE, ADC đều là tam giác vuông nên :
Bài tập 4: Cho ?ABC và ?A`B`C` có :
Theo em bạn nào đúng? Bạn nào sai ?
Đ
S
Tính độ dài đoạn thẳng CD trên hình vẽ ?
Bài tập 5:
Nên
Mà
Vậy :
Hướng dẫn về nhà
?Học thuộc các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông.
?Học thuộc định lý 2, 3 trang 83/sgk.
?Làm bài : 47, 48 trang 84/sgk
45, 47trang 75/sbt.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Thị Hảo
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)