Chương III. §8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
Chia sẻ bởi Đinh Trọng Việt |
Ngày 04/05/2019 |
45
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Ngành giáo dục vũ thư
Thứ 2 ngày 24 tháng 9 năm 2007
Môn toán
Thao giảng mùa xuân
năm học 2007 - 2008
Lớp 8
Nhiệt liệt chào mừng
Các thầy cô giáo về dự hội giảng xuân
Kiểm tra bài cũ
Bài 1:
B`
A`
C`
A
B
C
3 cm
5 cm
9 cm
15 cm
?ABC( A = 900) ? A`B`C`( A` = 900)
BC = 15cm; AB = 9cm.
B`C`= 5cm; A`B` = 3cm
a) Tính A`C`; AC.
b) ?A`B`C` ? ABC
S
GT
KL
Bài 2: Điền vào chỗ chấm :
B`
A`
C`
B
C
A
?A`B`C` ? ABC nếu
1) = A và = B ( C` = )
S
A`B`
AB
=
A`B`
AB
..
..
Và A` =
=
=
A`C`
AC
..
3)
2)
(g.g)
(c.g.c)
(c.c.c)
..
..
..
Bài 8: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
A
A`
B`
C`
B
C
A
B
C
A`
B`
C`
Bài 8: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
A
A`
B`
C`
B
C
A
B
C
A`
B`
C`
a) Tam giác vuông này có một bằng
của tam giác vuông kia;
Hoặc b) Tam giác vuông này có tỷ lệ với
của tam giác vuông kia.
hai cạnh góc vuông
góc nhọn
hai cạnh góc vuông
góc nhọn
góc nhọn
hai cạnh góc vuông
góc nhọn
hai cạnh góc vuông
Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau nếu:
Bài 8: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
a) Tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia.
Hoặc b) Tam giác vuông này có hai cạnh góc vuông tỷ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia.
2. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng.
* Định lí 1:
Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.
GT
KL
S
Hoạt động nhóm: (Chứng minh định lý)
Chứng minh:
cạnh huyền
cạnh góc vuông
cạnh huyền
cạnh góc vuông
Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau nếu:
Bài 8: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
a) Tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia.
Hoặc b) Tam giác vuông này có hai cạnh góc vuông tỷ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia.
2. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng.
* Định lí 1: Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.
A
A`
B`
C`
B
C
A
B
C
A`
B`
C`
Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau nếu:
S
Bài 8: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
a) Tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia.
Hoặc b) Tam giác vuông này có hai cạnh góc vuông tỷ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia.
2. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng.
* Định lí 1: Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.
GT
KL
S
Bài tập áp dụng: Bài 1
M
N
P
D
E
F
6
2
3
? MNP ? DEF
S
K
H
I
630
V
T
U
270
? HKI ? UVT
B
A
C
A`
B`
C`
? A`B`C` ? ABC
b
c
kc
kb
Đ
4
S
S
Đ
Đ
S
Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau nếu:
Bài 8: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
a) Tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia.
Hoặc b) Tam giác vuông này có hai cạnh góc vuông tỷ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia.
2. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng.
* Định lí 1: Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.
A` = A = 900
GT
KL
S
3. Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng.
* Định lí 2: Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng.
Tỉ số hai đường cao tương ứng
bằng tỉ số đồng dạng
Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau nếu:
Bài 8: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
a) Tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia.
Hoặc b) Tam giác vuông này có hai cạnh góc vuông tỷ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia.
2. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng.
* Định lí 1: Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.
A` = A = 900
GT
KL
S
3. Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng.
* Định lí 2: Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng.
AH
* Định lí 3: Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng.
Tỉ số diện tích
bình phương tỉ số đồng dạng
bằng
Bài tập áp dụng: Bài 2
Chứng minh:
? DE // AB (Quan hệ giữa vuông góc và song song)
Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau nếu:
Bài 8: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
a) Tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia.
Hoặc b) Tam giác vuông này có hai cạnh góc vuông tỷ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia.
2. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng.
* Định lí 1: Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.
A` = A = 900
GT
KL
S
3. Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng.
* Định lí 2: Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng.
* Định lí 3: Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng.
Tỉ số diện tích
bình phương tỉ số đồng dạng
bằng
Bài tập áp dụng: Bài 2
A
B
A’
C’
C
Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau nếu:
Bài 8: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
a) Tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia.
Hoặc b) Tam giác vuông này có hai cạnh góc vuông tỷ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia.
2. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng.
* Định lí 1: Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.
A` = A = 900
GT
KL
S
3. Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng.
* Định lí 2: Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng.
AH
* Định lí 3: Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng.
Tỉ số diện tích
bình phương tỉ số đồng dạng
bằng
Bài tập áp dụng: Bài 2
A
B
C
A`
B`
C`
Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau nếu:
Bài 8: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
a) Tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia.
Hoặc b) Tam giác vuông này có hai cạnh góc vuông tỷ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia.
2. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng.
* Định lí 1: Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.
A` = A = 900
GT
KL
S
3. Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng.
* Định lí 2: Tỉ số hai đường cao tương ứng c
Thứ 2 ngày 24 tháng 9 năm 2007
Môn toán
Thao giảng mùa xuân
năm học 2007 - 2008
Lớp 8
Nhiệt liệt chào mừng
Các thầy cô giáo về dự hội giảng xuân
Kiểm tra bài cũ
Bài 1:
B`
A`
C`
A
B
C
3 cm
5 cm
9 cm
15 cm
?ABC( A = 900) ? A`B`C`( A` = 900)
BC = 15cm; AB = 9cm.
B`C`= 5cm; A`B` = 3cm
a) Tính A`C`; AC.
b) ?A`B`C` ? ABC
S
GT
KL
Bài 2: Điền vào chỗ chấm :
B`
A`
C`
B
C
A
?A`B`C` ? ABC nếu
1) = A và = B ( C` = )
S
A`B`
AB
=
A`B`
AB
..
..
Và A` =
=
=
A`C`
AC
..
3)
2)
(g.g)
(c.g.c)
(c.c.c)
..
..
..
Bài 8: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
A
A`
B`
C`
B
C
A
B
C
A`
B`
C`
Bài 8: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
A
A`
B`
C`
B
C
A
B
C
A`
B`
C`
a) Tam giác vuông này có một bằng
của tam giác vuông kia;
Hoặc b) Tam giác vuông này có tỷ lệ với
của tam giác vuông kia.
hai cạnh góc vuông
góc nhọn
hai cạnh góc vuông
góc nhọn
góc nhọn
hai cạnh góc vuông
góc nhọn
hai cạnh góc vuông
Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau nếu:
Bài 8: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
a) Tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia.
Hoặc b) Tam giác vuông này có hai cạnh góc vuông tỷ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia.
2. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng.
* Định lí 1:
Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.
GT
KL
S
Hoạt động nhóm: (Chứng minh định lý)
Chứng minh:
cạnh huyền
cạnh góc vuông
cạnh huyền
cạnh góc vuông
Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau nếu:
Bài 8: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
a) Tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia.
Hoặc b) Tam giác vuông này có hai cạnh góc vuông tỷ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia.
2. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng.
* Định lí 1: Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.
A
A`
B`
C`
B
C
A
B
C
A`
B`
C`
Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau nếu:
S
Bài 8: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
a) Tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia.
Hoặc b) Tam giác vuông này có hai cạnh góc vuông tỷ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia.
2. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng.
* Định lí 1: Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.
GT
KL
S
Bài tập áp dụng: Bài 1
M
N
P
D
E
F
6
2
3
? MNP ? DEF
S
K
H
I
630
V
T
U
270
? HKI ? UVT
B
A
C
A`
B`
C`
? A`B`C` ? ABC
b
c
kc
kb
Đ
4
S
S
Đ
Đ
S
Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau nếu:
Bài 8: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
a) Tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia.
Hoặc b) Tam giác vuông này có hai cạnh góc vuông tỷ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia.
2. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng.
* Định lí 1: Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.
A` = A = 900
GT
KL
S
3. Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng.
* Định lí 2: Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng.
Tỉ số hai đường cao tương ứng
bằng tỉ số đồng dạng
Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau nếu:
Bài 8: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
a) Tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia.
Hoặc b) Tam giác vuông này có hai cạnh góc vuông tỷ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia.
2. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng.
* Định lí 1: Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.
A` = A = 900
GT
KL
S
3. Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng.
* Định lí 2: Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng.
AH
* Định lí 3: Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng.
Tỉ số diện tích
bình phương tỉ số đồng dạng
bằng
Bài tập áp dụng: Bài 2
Chứng minh:
? DE // AB (Quan hệ giữa vuông góc và song song)
Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau nếu:
Bài 8: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
a) Tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia.
Hoặc b) Tam giác vuông này có hai cạnh góc vuông tỷ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia.
2. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng.
* Định lí 1: Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.
A` = A = 900
GT
KL
S
3. Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng.
* Định lí 2: Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng.
* Định lí 3: Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng.
Tỉ số diện tích
bình phương tỉ số đồng dạng
bằng
Bài tập áp dụng: Bài 2
A
B
A’
C’
C
Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau nếu:
Bài 8: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
a) Tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia.
Hoặc b) Tam giác vuông này có hai cạnh góc vuông tỷ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia.
2. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng.
* Định lí 1: Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.
A` = A = 900
GT
KL
S
3. Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng.
* Định lí 2: Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng.
AH
* Định lí 3: Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng.
Tỉ số diện tích
bình phương tỉ số đồng dạng
bằng
Bài tập áp dụng: Bài 2
A
B
C
A`
B`
C`
Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau nếu:
Bài 8: Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
a) Tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia.
Hoặc b) Tam giác vuông này có hai cạnh góc vuông tỷ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia.
2. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng.
* Định lí 1: Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.
A` = A = 900
GT
KL
S
3. Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng.
* Định lí 2: Tỉ số hai đường cao tương ứng c
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đinh Trọng Việt
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)