Chương III. §8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
Chia sẻ bởi Phạm Thị Xuân Mai |
Ngày 04/05/2019 |
39
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
MÔN:
TRƯỜNG THCS ĐỊNH HÒA
KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ
TOÁN 8
Hình học
1) Phát biểu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác?
A
B
C
A
B
C
10
B`
C`
A`
3
5
B`
A`
C`
Liệu hai tam giác có đồng dạng không?
6
Tiết 48: CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
1. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông
2.Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng
3. Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng
Tiết 48: CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
I. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông
Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau nếu:
a/ Tam giác vuông nầy có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia
Hoặc: b/ Tam giác vuông nầy có hai cạnh góc vuông tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia
?1
HÌNH 1
HÌNH 2
F`
E`
E
D
F
2,5
5
D`
5
10
Trả lời:
?1
DE
D’E’
=
D’F’
=
2
DE
D’E’
D’E’
D’F’
DE
D’E’
DE
D’E’
D’F’
DE
D’E’
1
DE
D’E’
D’F’
DE
D’E’
2
1
D’F’
D’E’
DE
DF
DE
2
1
D’F’
D’E’
Vậy tam giác DEF đồng dạng với tam giác D’E’F’
ĐÁP: :Áp dụng định lí Pitago vào tam giác vuông ABC và tam giác vuông A’ B’ C’ ta có:
A’ C’ 2= B’C’2 – A’B’2 =52-22 = 25-4 = 21
AC2= BC2 –AB2 = 102 -42 = 84
=
= 2.
Xét tam giác ABC và A’B’C’ có:
Suy ra tam giác ABC đồng dạng tam giác A’B’C’ (C.C.C)
Tiết 48: CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
1.Áp dụng các trường hợp đồng dạng
của tam giác vào tam giác vuông
Sgk.tr81
2.Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng
Định lý 1:
C
Sgk.tr82
Tam giác ABC và tam giác A’B’C’
Có góc A=góc A’ =900
Tam giác A’B’C’ đồng dạng tam giác ABC
Định lí 1: Nếu cạnh huyền và 1 cạnh góc vuông của tam giác vuông nầy tỉ lệ với cạnh huyền và 1 cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng
1.Áp dụng các trường hợp đồng dạng
của tam giác vào tam giác vuông
2.Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng
2. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng
Hoạt động nhóm: Cho hai tam giác đồng dạng ABC và A’B’C’ với tỉ số đồng dạng k = Hai đường cao tương ứng là AH và A’H’. Chứng minh
A’B’H’ đồng dạng ABH . Từ đó tính tỉ số ( hình vẽ)
Xét tam giác vuông ABH và Tam giácvuông A’B’H’ Ta có:
Góc B= góc B’
(Do tam giác ABC đồng dạng tam
giác A’ B’ C)
Tam giác ABH đồng dạng tam giác A’B’H’
=>
=
3. Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng:
ĐỊNH LÍ 2:Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng
Bài tập:Cho hai tam giác đồng dạng ABC và A’B’C’ với tỉ số đồng dạng k =
Chứng minh :
SABC
=
k2
SABC = (BC.AH)
SABC
=
1
2
(BC.AH)
( B’C’. A’H’ )
2
=
B’C’. A’H’
BC.AH
=
K2
Tiết 48: CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
1.Áp dụng các trường hợp đồng dạng
của tam giác vào tam giác vuông
2.Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng
C
Sgk.tr82
3. Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng
Định lí 2: Tỉ số hai đường cao tưong ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng
Định lí 3: Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng
1/ Nêu các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông?
2/ Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng ?
3/ / Nêu tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng?
4/ Nêu tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng?
Bài tập về nhà:
Bài 47, 48 SGK/84
Bài 44, 45, 46 SBT/75
Chuẩn bị bài tập 49, 50, 51 SGK/84 tiết sau luyện tập
Xin trân trọng cảm ơn quý thầy cô và các em học sinh.
TRƯỜNG THCS ĐỊNH HÒA
KÍNH CHÀO QUÍ THẦY CÔ VỀ DỰ GIỜ
TOÁN 8
Hình học
1) Phát biểu các trường hợp đồng dạng của hai tam giác?
A
B
C
A
B
C
10
B`
C`
A`
3
5
B`
A`
C`
Liệu hai tam giác có đồng dạng không?
6
Tiết 48: CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
1. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông
2.Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng
3. Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng
Tiết 48: CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
I. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông
Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau nếu:
a/ Tam giác vuông nầy có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia
Hoặc: b/ Tam giác vuông nầy có hai cạnh góc vuông tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia
?1
HÌNH 1
HÌNH 2
F`
E`
E
D
F
2,5
5
D`
5
10
Trả lời:
?1
DE
D’E’
=
D’F’
=
2
DE
D’E’
D’E’
D’F’
DE
D’E’
DE
D’E’
D’F’
DE
D’E’
1
DE
D’E’
D’F’
DE
D’E’
2
1
D’F’
D’E’
DE
DF
DE
2
1
D’F’
D’E’
Vậy tam giác DEF đồng dạng với tam giác D’E’F’
ĐÁP: :Áp dụng định lí Pitago vào tam giác vuông ABC và tam giác vuông A’ B’ C’ ta có:
A’ C’ 2= B’C’2 – A’B’2 =52-22 = 25-4 = 21
AC2= BC2 –AB2 = 102 -42 = 84
=
= 2.
Xét tam giác ABC và A’B’C’ có:
Suy ra tam giác ABC đồng dạng tam giác A’B’C’ (C.C.C)
Tiết 48: CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
1.Áp dụng các trường hợp đồng dạng
của tam giác vào tam giác vuông
Sgk.tr81
2.Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng
Định lý 1:
C
Sgk.tr82
Tam giác ABC và tam giác A’B’C’
Có góc A=góc A’ =900
Tam giác A’B’C’ đồng dạng tam giác ABC
Định lí 1: Nếu cạnh huyền và 1 cạnh góc vuông của tam giác vuông nầy tỉ lệ với cạnh huyền và 1 cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng
1.Áp dụng các trường hợp đồng dạng
của tam giác vào tam giác vuông
2.Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng
2. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng
Hoạt động nhóm: Cho hai tam giác đồng dạng ABC và A’B’C’ với tỉ số đồng dạng k = Hai đường cao tương ứng là AH và A’H’. Chứng minh
A’B’H’ đồng dạng ABH . Từ đó tính tỉ số ( hình vẽ)
Xét tam giác vuông ABH và Tam giácvuông A’B’H’ Ta có:
Góc B= góc B’
(Do tam giác ABC đồng dạng tam
giác A’ B’ C)
Tam giác ABH đồng dạng tam giác A’B’H’
=>
=
3. Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng:
ĐỊNH LÍ 2:Tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng
Bài tập:Cho hai tam giác đồng dạng ABC và A’B’C’ với tỉ số đồng dạng k =
Chứng minh :
SABC
=
k2
SABC = (BC.AH)
SABC
=
1
2
(BC.AH)
( B’C’. A’H’ )
2
=
B’C’. A’H’
BC.AH
=
K2
Tiết 48: CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
1.Áp dụng các trường hợp đồng dạng
của tam giác vào tam giác vuông
2.Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng
C
Sgk.tr82
3. Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng
Định lí 2: Tỉ số hai đường cao tưong ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỉ số đồng dạng
Định lí 3: Tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỉ số đồng dạng
1/ Nêu các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông?
2/ Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng ?
3/ / Nêu tỉ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng?
4/ Nêu tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng?
Bài tập về nhà:
Bài 47, 48 SGK/84
Bài 44, 45, 46 SBT/75
Chuẩn bị bài tập 49, 50, 51 SGK/84 tiết sau luyện tập
Xin trân trọng cảm ơn quý thầy cô và các em học sinh.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Phạm Thị Xuân Mai
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)