Chương III. §8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
Chia sẻ bởi Đào Thị Mai Phương |
Ngày 04/05/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG THẦY CÔ
VỀ DỰ GIỜ HÌNH HỌC LỚP 8C3
GV: Đào Thị Mai Phương
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ THỊ TRẤN ĐÔNG TRIỀU
B
A
C
A’
C’
B’
Th1: (g.g)
KIỂM TRA BÀI CŨ
B
A
C
A’
C’
B’
Th1: (g.g)
KIỂM TRA BÀI CŨ
Th2: (c.g.c)
B
A
C
A’
C’
B’
Th1: (g.g)
KIỂM TRA BÀI CŨ
I. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông.
1) Tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia.
Hoặc
2) Tam giác vuông này có hai cạnh góc vuông tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia.
Hai tam giác vuông sẽ đồng dạng với nhau nếu:
§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
B
A
C
A’
B’
C’
Bài tập 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái dưới mỗi cặp tam giác đồng dạng:
F
F’
L’
O
Q
P
I
R
B
A
C
A’
B’
C’
K
L
d)
6
3
6
3
2
4
10
a)
c)
5
8
4
P
N
M
E
D
F
b)
5
10
5
2.5
§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
I. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông.
Định lý 1:
Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.
II. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng.
§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
B
A
C
A’
B’
C’
d)
6
3
10
5
I. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông.
II. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng.
Định lý 1: (SGK)
§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
I. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông.
A
C
B
B`
A`
C`
M
N
II. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng.
Định lý 1: (SGK)
§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
I. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông.
D
D`
II. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng.
Định lý 1: (SGK)
§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
Tiết 48
I. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông.
Bài tập 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái dưới mỗi cặp tam giác đồng dạng:
F
F’
L’
O
Q
P
I
R
B
A
C
A’
B’
C’
K
L
d)
6
3
6
3
2
4
10
a)
c)
5
P
N
M
E
D
F
b)
5
10
5
2.5
§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
I. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông.
Bài tập 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, AC = 4cm, BC = 6cm. Kẻ tia Cx vuông góc với BC (Tia Cx và điểm A khác phía so với đường thẳng BC). Lấy trên tia Cx điểm D sao cho BD = 9cm. Chứng minh BD // AC.
4
6
9
II. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng.
§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
Tiết 48
I. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông.
Cho A’B’C’ ABC theo tỉ số đồng dạng là k và A’H’, AH là hai đường cao tương ứng. Chứng minh rằng:
S
Bài tập 3:
II. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng.
§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
I. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông.
III. Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng.
Định lý 2:
T? s? hai đu?ng cao tuong ?ng c?a hai tam giác đồng dạng b?ng t? s? đ?ng d?ng.
Định lý 3:
T? s? di?n tích c?a hai tam giác đồng dạng b?ng bình phuong t? s? đ?ng d?ng.
§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
Tiết 48
II. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng.
I. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông.
1) Tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia.
Hoặc
2) Tam giác vuông này có hai cạnh góc vuông tỷ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia.
Hai tam giác vuông sẽ đồng dạng với nhau nếu :
Định lý 2: Tỷ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỷ số đồng dạng.
Định lý 3: Tỷ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỷ số đồng dạng.
Định lý 1: Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỷ lệ với cạnh huyền và cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.
III. Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng.
§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
II. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng.
I. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông.
Kiến thức trọng tâm:
1. Học bài ở nhà.
2. Chứng minh lại định lý 2, định lý 3.
3. Làm bài: 47; 49; 50 trang 84 SGK.
Các bài tập 44; 45; 47; 48 SBT.
4. Chuẩn bị bài Luyện tập.
III. Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng.
IV. Bài tập về nhà
§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
II. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng.
I. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông.
N
G
B
B’
N’
G’
Bóng cây trên mặt đất: GB = 4,5m Thanh sắt: N’G’ = 2,1m Bóng thanh sắt: G’B’ = 0,6m Tính chiều cao NG của cây
4,5
2,1
0,6
§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
1. Học bài ở nhà.
2. Chứng minh lại định lý 2, định lý 3.
3. Làm bài: 47; 49; 50 trang 84 SGK.
Các bài tập 44; 45; 47; 48 SBT.
4. Chuẩn bị bài Luyện tập.
III. Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng.
IV. Bài tập về nhà
§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
II. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng.
I. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông.
VỀ DỰ GIỜ HÌNH HỌC LỚP 8C3
GV: Đào Thị Mai Phương
TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ THỊ TRẤN ĐÔNG TRIỀU
B
A
C
A’
C’
B’
Th1: (g.g)
KIỂM TRA BÀI CŨ
B
A
C
A’
C’
B’
Th1: (g.g)
KIỂM TRA BÀI CŨ
Th2: (c.g.c)
B
A
C
A’
C’
B’
Th1: (g.g)
KIỂM TRA BÀI CŨ
I. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông.
1) Tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia.
Hoặc
2) Tam giác vuông này có hai cạnh góc vuông tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia.
Hai tam giác vuông sẽ đồng dạng với nhau nếu:
§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
B
A
C
A’
B’
C’
Bài tập 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái dưới mỗi cặp tam giác đồng dạng:
F
F’
L’
O
Q
P
I
R
B
A
C
A’
B’
C’
K
L
d)
6
3
6
3
2
4
10
a)
c)
5
8
4
P
N
M
E
D
F
b)
5
10
5
2.5
§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
I. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông.
Định lý 1:
Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.
II. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng.
§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
B
A
C
A’
B’
C’
d)
6
3
10
5
I. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông.
II. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng.
Định lý 1: (SGK)
§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
I. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông.
A
C
B
B`
A`
C`
M
N
II. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng.
Định lý 1: (SGK)
§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
I. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông.
D
D`
II. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng.
Định lý 1: (SGK)
§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
Tiết 48
I. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông.
Bài tập 1: Hãy khoanh tròn vào chữ cái dưới mỗi cặp tam giác đồng dạng:
F
F’
L’
O
Q
P
I
R
B
A
C
A’
B’
C’
K
L
d)
6
3
6
3
2
4
10
a)
c)
5
P
N
M
E
D
F
b)
5
10
5
2.5
§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
I. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông.
Bài tập 2: Cho tam giác ABC vuông tại A, AC = 4cm, BC = 6cm. Kẻ tia Cx vuông góc với BC (Tia Cx và điểm A khác phía so với đường thẳng BC). Lấy trên tia Cx điểm D sao cho BD = 9cm. Chứng minh BD // AC.
4
6
9
II. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng.
§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
Tiết 48
I. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông.
Cho A’B’C’ ABC theo tỉ số đồng dạng là k và A’H’, AH là hai đường cao tương ứng. Chứng minh rằng:
S
Bài tập 3:
II. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng.
§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
I. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông.
III. Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng.
Định lý 2:
T? s? hai đu?ng cao tuong ?ng c?a hai tam giác đồng dạng b?ng t? s? đ?ng d?ng.
Định lý 3:
T? s? di?n tích c?a hai tam giác đồng dạng b?ng bình phuong t? s? đ?ng d?ng.
§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
Tiết 48
II. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng.
I. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông.
1) Tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia.
Hoặc
2) Tam giác vuông này có hai cạnh góc vuông tỷ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia.
Hai tam giác vuông sẽ đồng dạng với nhau nếu :
Định lý 2: Tỷ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỷ số đồng dạng.
Định lý 3: Tỷ số diện tích của hai tam giác đồng dạng bằng bình phương tỷ số đồng dạng.
Định lý 1: Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỷ lệ với cạnh huyền và cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.
III. Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng.
§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
II. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng.
I. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông.
Kiến thức trọng tâm:
1. Học bài ở nhà.
2. Chứng minh lại định lý 2, định lý 3.
3. Làm bài: 47; 49; 50 trang 84 SGK.
Các bài tập 44; 45; 47; 48 SBT.
4. Chuẩn bị bài Luyện tập.
III. Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng.
IV. Bài tập về nhà
§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
II. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng.
I. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông.
N
G
B
B’
N’
G’
Bóng cây trên mặt đất: GB = 4,5m Thanh sắt: N’G’ = 2,1m Bóng thanh sắt: G’B’ = 0,6m Tính chiều cao NG của cây
4,5
2,1
0,6
§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
1. Học bài ở nhà.
2. Chứng minh lại định lý 2, định lý 3.
3. Làm bài: 47; 49; 50 trang 84 SGK.
Các bài tập 44; 45; 47; 48 SBT.
4. Chuẩn bị bài Luyện tập.
III. Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng.
IV. Bài tập về nhà
§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
II. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng.
I. Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông.
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đào Thị Mai Phương
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)