Chương III. §8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
Chia sẻ bởi Trần Đình Chính |
Ngày 04/05/2019 |
51
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
PHÂN MÔN: HÌNH HỌC 8.
BÀI 8:
CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG.
- GV THỰC HIỆN: LÊ THỊ NHỎ
Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Nêu các trường hợp đồng dạng của tam giác?
C – C – C
C – G – C
G – G
Câu 2: Cho hình vẽ sau:
A-Tìm thêm điều kiện về góc để hai tam giác này đồng dạng?
A
B
C
A’
B’
C’
A-Một góc nhọn của tam giác này bằng một góc nhọn của tam giác kia.
B- Tìm thêm điều kiện về cạnh để hai tam giác này đồng dạng ?
A
B
A’
B’
C’
B-Hai cạnh góc vuông của tam giácvuông này tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia.
C
I) Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông:
1.Tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia.
2.Tam giác vuông này có hai cạnh góc vuông tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia.
Hai tam giác vuông đồng dang với nhau nếu:
Quan sát hình vẽ sau. Hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng?
D
E
F
D’
E’
F’
A’
B’
C’
A
B
C
2,5
5
5
10
3
5
6
10
II) Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng:
Định lí 1: SGK trang 82
GT
KL
ABC ; A’B’C’
A’
B’
C’
A
B
C
A’B’C’ ∽ ABC
Chứng minh định lí 1:
A
B
C
A’
B’
C’
N
M
Lấy sao cho AM = A’B’.
Kẻ MN // BC
Mà AM = AB
Do đóAMN= ABC (ch - cgv) (2)
AMN ∽ ABC (1)
Từ (1) và (2) ⇒ A’B’C’ ∽ A’B’C’
III) Tỉ số hai đuờng cao,tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng:
a) Định lí 2: SGK trang 83
A
B
C
H
A’
B’
C’
H’
GT
KL
ABC ∽ A’B’C’
A
B
C
H
A’
B’
C’
H’
PHẦN CHỨNG MINH ĐỊNH LÍ 2
ABH ∽ A’B’H ‘ (gg)
b) Định lí 3: SGK trang 83
A
B
C
H
A’
B’
C’
H’
GT
KL
ABC ∽ A’B’C’
A
B
C
H
A’
B’
C’
H’
Phần chứng minh đinh lí 3
=
=
=
CỦNG CỐ.
Câu 1: Nêu tất cả các truờng hợp đồng dạng của tam giác vuông?
Tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia.
Tam giác vuông này có hai cạnh góc vuông tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia.
Cạnh huyền và một cạnh góc vuôn của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và cạnh góc vuông của tam giác vuông kia
CỦNG CỐ
Câu 2: Hãy cho biết tỉ số hai đuờng cao, tỉ số hai diện tích của hai tam gíac đồng dạng?
( A’H’ , AH lần lượt là đường cao của A’B’C’ và ABC.)
ĐÁP ÁN:
Câu 3: Cho hình vẽ. Hãy điền vào ô trống:
C
FDE ……………..
FDE …………….
FDE ………….
FBC ……………
FBC …………..
ABE ……………
A
D
E
B
F
fbc
abe
adc
abe
adc
adc
Cho hình vẽ với các yếu tố đã biết. Chứng minh
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Về học kỹ bài
Làm bài 49, 51, 52 SGK trang 84
BÀI 8:
CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG.
- GV THỰC HIỆN: LÊ THỊ NHỎ
Kiểm tra bài cũ
Câu 1: Nêu các trường hợp đồng dạng của tam giác?
C – C – C
C – G – C
G – G
Câu 2: Cho hình vẽ sau:
A-Tìm thêm điều kiện về góc để hai tam giác này đồng dạng?
A
B
C
A’
B’
C’
A-Một góc nhọn của tam giác này bằng một góc nhọn của tam giác kia.
B- Tìm thêm điều kiện về cạnh để hai tam giác này đồng dạng ?
A
B
A’
B’
C’
B-Hai cạnh góc vuông của tam giácvuông này tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia.
C
I) Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông:
1.Tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia.
2.Tam giác vuông này có hai cạnh góc vuông tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia.
Hai tam giác vuông đồng dang với nhau nếu:
Quan sát hình vẽ sau. Hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng?
D
E
F
D’
E’
F’
A’
B’
C’
A
B
C
2,5
5
5
10
3
5
6
10
II) Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng:
Định lí 1: SGK trang 82
GT
KL
ABC ; A’B’C’
A’
B’
C’
A
B
C
A’B’C’ ∽ ABC
Chứng minh định lí 1:
A
B
C
A’
B’
C’
N
M
Lấy sao cho AM = A’B’.
Kẻ MN // BC
Mà AM = AB
Do đóAMN= ABC (ch - cgv) (2)
AMN ∽ ABC (1)
Từ (1) và (2) ⇒ A’B’C’ ∽ A’B’C’
III) Tỉ số hai đuờng cao,tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng:
a) Định lí 2: SGK trang 83
A
B
C
H
A’
B’
C’
H’
GT
KL
ABC ∽ A’B’C’
A
B
C
H
A’
B’
C’
H’
PHẦN CHỨNG MINH ĐỊNH LÍ 2
ABH ∽ A’B’H ‘ (gg)
b) Định lí 3: SGK trang 83
A
B
C
H
A’
B’
C’
H’
GT
KL
ABC ∽ A’B’C’
A
B
C
H
A’
B’
C’
H’
Phần chứng minh đinh lí 3
=
=
=
CỦNG CỐ.
Câu 1: Nêu tất cả các truờng hợp đồng dạng của tam giác vuông?
Tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia.
Tam giác vuông này có hai cạnh góc vuông tỉ lệ với hai cạnh góc vuông của tam giác vuông kia.
Cạnh huyền và một cạnh góc vuôn của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và cạnh góc vuông của tam giác vuông kia
CỦNG CỐ
Câu 2: Hãy cho biết tỉ số hai đuờng cao, tỉ số hai diện tích của hai tam gíac đồng dạng?
( A’H’ , AH lần lượt là đường cao của A’B’C’ và ABC.)
ĐÁP ÁN:
Câu 3: Cho hình vẽ. Hãy điền vào ô trống:
C
FDE ……………..
FDE …………….
FDE ………….
FBC ……………
FBC …………..
ABE ……………
A
D
E
B
F
fbc
abe
adc
abe
adc
adc
Cho hình vẽ với các yếu tố đã biết. Chứng minh
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Về học kỹ bài
Làm bài 49, 51, 52 SGK trang 84
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Đình Chính
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)