Chương III. §8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
Chia sẻ bởi Lê Chí Công |
Ngày 04/05/2019 |
53
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TẠO HƯƠNG THUỶ
TRƯỜNG THCS THUỶ PHƯƠNG
***********************************
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ
Giáo viên: LÊ CHÍ CÔNG
Tổ : TOÁN – TIN
THUỶ PHƯƠNG – 03/2008
TOÁN 8 (HÌNH HỌC)
HÌNH HỌC 8
TIẾT 48
§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG
CỦA TAM GIÁC VUÔNG
Giáo viên dạy: LÊ CHÍ CÔNG
TRƯỜNG THCS THUỶ PHƯƠNG
THÁNG 3/2008
§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG
CỦA TAM GIÁC VUÔNG
1. Kiểm tra bài cũ
2. Bài mới
3. Luyện tập
4. Hướng dẫn về nhà
Áp dụng các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, hãy trả lời:
Và
Có đồng dạng với nhau hay không? Vì sao?
a/
1. Kiểm tra bài cũ
C’
b/
GIẢI:
§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG
CỦA TAM GIÁC VUÔNG
TIẾT 48
Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau nếu:
a/ Có một cặp góc nhọn bằng nhau.
Hoặc:
b/ Có hai cặp cạnh góc vuông tỉ lệ.
1/ Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông: (SGK)
?
Cho hình vẽ:
a/ Tính A’C’ , AC ?
b/ và có đồng dạng với nhau hay
không? Vì sao?
GIẢI:
PHIẾU HỌC TẬP
Cho tam giác ABC và tam giác A’B’C’ vuông tại A và A’ có
(1). Hãy điền vào chỗ trống:
Từ giả thiết (1) bình phương hai vế ta được:
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Mà: B’C’2 –A’B’2 = …….. (Định lí Py–ta–go)
BC2 –AB2 = …….. (Định lí Py–ta–go)
Do đó:
Vậy : …………(……………)
A
B’
C’
B
C
A’
A’C’2
AC2
AC2
A’C’
AB
ABC
c-c-c
BC2 – AB2
AB2
§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG
CỦA TAM GIÁC VUÔNG
2/ Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng:
Định lí 1: (SGK)
Bài toán: Cho A’B’C’ ABC với tỉ số đồng dạng là k, hai đường cao tương ứng là A’H’ và AH.
a/ Chứng minh: A’B’H’ ABH
b/ Tính tỉ số: theo k.
A’H’
AH
Giải:
Định lí 3: (SGK)
§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG
CỦA TAM GIÁC VUÔNG
3/ Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng:
Định lí 2: (SGK)
LUYỆN TẬP:
Bài tập 1: Hãy chọn kết quả đúng.
Hai tam giác vuông có:
1 trường hợp đồng dạng
B. 2 trường hợp đồng dạng
C. 3 trường hợp đồng dạng
A
D
E
F
C
B
2
1
Bài tập 2:
a/ Trên hình vẽ có bao nhiêu tam giác vuông?
b/ Hãy chỉ ra các cặp tam giác vuông đồng dạng (viết theo thứ tự các đỉnh tương ứng) và giải thích vì sao chúng đồng dạng?
Giải
Hướng dẫn về nhà
- Nắm vững 3 trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông, tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng.
- Làm bài tập: 47; 48; 49; 50 trang 84 SGK
TRƯỜNG THCS THUỶ PHƯƠNG
***********************************
BÀI GIẢNG ĐIỆN TỬ
Giáo viên: LÊ CHÍ CÔNG
Tổ : TOÁN – TIN
THUỶ PHƯƠNG – 03/2008
TOÁN 8 (HÌNH HỌC)
HÌNH HỌC 8
TIẾT 48
§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG
CỦA TAM GIÁC VUÔNG
Giáo viên dạy: LÊ CHÍ CÔNG
TRƯỜNG THCS THUỶ PHƯƠNG
THÁNG 3/2008
§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG
CỦA TAM GIÁC VUÔNG
1. Kiểm tra bài cũ
2. Bài mới
3. Luyện tập
4. Hướng dẫn về nhà
Áp dụng các trường hợp đồng dạng của hai tam giác, hãy trả lời:
Và
Có đồng dạng với nhau hay không? Vì sao?
a/
1. Kiểm tra bài cũ
C’
b/
GIẢI:
§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG
CỦA TAM GIÁC VUÔNG
TIẾT 48
Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau nếu:
a/ Có một cặp góc nhọn bằng nhau.
Hoặc:
b/ Có hai cặp cạnh góc vuông tỉ lệ.
1/ Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông: (SGK)
?
Cho hình vẽ:
a/ Tính A’C’ , AC ?
b/ và có đồng dạng với nhau hay
không? Vì sao?
GIẢI:
PHIẾU HỌC TẬP
Cho tam giác ABC và tam giác A’B’C’ vuông tại A và A’ có
(1). Hãy điền vào chỗ trống:
Từ giả thiết (1) bình phương hai vế ta được:
Theo tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta có:
Mà: B’C’2 –A’B’2 = …….. (Định lí Py–ta–go)
BC2 –AB2 = …….. (Định lí Py–ta–go)
Do đó:
Vậy : …………(……………)
A
B’
C’
B
C
A’
A’C’2
AC2
AC2
A’C’
AB
ABC
c-c-c
BC2 – AB2
AB2
§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG
CỦA TAM GIÁC VUÔNG
2/ Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng:
Định lí 1: (SGK)
Bài toán: Cho A’B’C’ ABC với tỉ số đồng dạng là k, hai đường cao tương ứng là A’H’ và AH.
a/ Chứng minh: A’B’H’ ABH
b/ Tính tỉ số: theo k.
A’H’
AH
Giải:
Định lí 3: (SGK)
§8. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG
CỦA TAM GIÁC VUÔNG
3/ Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng:
Định lí 2: (SGK)
LUYỆN TẬP:
Bài tập 1: Hãy chọn kết quả đúng.
Hai tam giác vuông có:
1 trường hợp đồng dạng
B. 2 trường hợp đồng dạng
C. 3 trường hợp đồng dạng
A
D
E
F
C
B
2
1
Bài tập 2:
a/ Trên hình vẽ có bao nhiêu tam giác vuông?
b/ Hãy chỉ ra các cặp tam giác vuông đồng dạng (viết theo thứ tự các đỉnh tương ứng) và giải thích vì sao chúng đồng dạng?
Giải
Hướng dẫn về nhà
- Nắm vững 3 trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông, tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng.
- Làm bài tập: 47; 48; 49; 50 trang 84 SGK
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Chí Công
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)