Chương III. §8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
Chia sẻ bởi Đoàn Thanh Hải |
Ngày 04/05/2019 |
54
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Bài 1(PHT): Hãy khoanh tròn vào chữ cái dưới mỗi cặp tam giác đồng dạng:
A
A’
B’
O
Q
P
I
R
Y
X
Z
X’
Y’
Z’
P
N
M
E
D
F
K
B
a
b)
c)
d)
6
3
6
5
10
5
3
5
2.5
2
4
10
ABO A’B’O(g.g)
Bài 1(PHT): Hãy khoanh tròn vào chữ cái dưới mỗi cặp tam giác đồng dạng:
A
A’
B’
O
Q
P
I
R
Y
X
Z
X’
Y’
Z’
P
N
M
E
D
F
K
B
a)
b)
c)
d)
6
3
6
5
10
5
3
5
2.5
2
4
10
Bài 1(PHT): Hãy khoanh tròn vào chữ cái dưới mỗi cặp tam giác đồng dạng:
A
A’
B’
O
Q
P
I
R
Y
X
Z
X’
Y’
Z’
P
N
M
E
D
F
K
B
a
b)
c
d)
6
3
6
5
10
5
3
5
2.5
2
4
10
KIR PQR(c.g.c)
ABO A’B’O(g.g)
Bài 1(PHT): Hãy khoanh tròn vào chữ cái dưới mỗi cặp tam giác đồng dạng:
A
A’
B’
O
Q
P
I
R
Y
X
Z
X’
Y’
Z’
P
N
M
E
D
F
K
B
a
b)
c
d
6
3
6
5
10
5
3
5
2.5
2
4
8
4
10
X’Y’Z’ XYZ(c.c.c)
KIR PQR(c.g.c)
ABO A’B’O(g.g)
Bài 2(PHT): Cho hình vẽ, điền vào GT và
chứng minh: DEC = BCA
D
C
A
B
E
3
6
GT
KL DEC = BCA
Bài 2(PHT): Cho hình vẽ, điền vào GT và
chứng minh: DEC = BCA
D
C
A
B
E
3
6
GT DCE; ABC; D = A = 90o
CE = EB; DC=3, AB=6
KL DEC = BCA
Bài 2(PHT): Cho hình vẽ, điền vào GT và
chứng minh: DEC = BCA
D
C
A
B
E
3
6
GT DCE; ABC; D = A = 90o
CE = EB; DC=3, AB=6
KL DEC = BCA
CM:
Có CE = EB (GT)
Xét DCE và ABC có
D = A = 90o (GT)
Vậy DCE ABC (cạnh huyền
- cạnh góc vuông)
DEC = BCA (ĐN 2 đồng dạng)
CE
CB
=
DC
AB
Vì
Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
A
B
C
B’
C’
A’
Th1: (g.g)
Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
A
B
C
B’
C’
A’
Th1: (g.g)
Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
A
B
C
B’
C’
A’
Th1: (g.g)
Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
A
B
C
B’
C’
A’
Th1: (g.g)
Th2: (c.g.c)
Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
A
B
C
B’
C’
A’
Th1: (g.g)
Th2: (c.g.c)
Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
A
B
C
B’
C’
A’
Th1: (g.g)
Th2: (c.g.c)
Th3: (cạnh huyền – cạnh góc vuông)
Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
A
B
C
B’
C’
A’
Th1: (g.g)
Th3: (cạnh huyền – cạnh góc vuông)
Th2: (c.g.c)
Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
A
B
C
B’
C’
A’
Th1: (g.g)
Th2: (c.g.c)
Th3: (cạnh huyền – cạnh góc vuông)
Tập thể học sinh lớp 83 trân trọng cảm ơn
các thầy cô giáo đã đến dự giờ thăm lớp.
Kính chúc các thầy cô sức khỏe - hạnh phúc!
A
A’
B’
O
Q
P
I
R
Y
X
Z
X’
Y’
Z’
P
N
M
E
D
F
K
B
a
b)
c)
d)
6
3
6
5
10
5
3
5
2.5
2
4
10
ABO A’B’O(g.g)
Bài 1(PHT): Hãy khoanh tròn vào chữ cái dưới mỗi cặp tam giác đồng dạng:
A
A’
B’
O
Q
P
I
R
Y
X
Z
X’
Y’
Z’
P
N
M
E
D
F
K
B
a)
b)
c)
d)
6
3
6
5
10
5
3
5
2.5
2
4
10
Bài 1(PHT): Hãy khoanh tròn vào chữ cái dưới mỗi cặp tam giác đồng dạng:
A
A’
B’
O
Q
P
I
R
Y
X
Z
X’
Y’
Z’
P
N
M
E
D
F
K
B
a
b)
c
d)
6
3
6
5
10
5
3
5
2.5
2
4
10
KIR PQR(c.g.c)
ABO A’B’O(g.g)
Bài 1(PHT): Hãy khoanh tròn vào chữ cái dưới mỗi cặp tam giác đồng dạng:
A
A’
B’
O
Q
P
I
R
Y
X
Z
X’
Y’
Z’
P
N
M
E
D
F
K
B
a
b)
c
d
6
3
6
5
10
5
3
5
2.5
2
4
8
4
10
X’Y’Z’ XYZ(c.c.c)
KIR PQR(c.g.c)
ABO A’B’O(g.g)
Bài 2(PHT): Cho hình vẽ, điền vào GT và
chứng minh: DEC = BCA
D
C
A
B
E
3
6
GT
KL DEC = BCA
Bài 2(PHT): Cho hình vẽ, điền vào GT và
chứng minh: DEC = BCA
D
C
A
B
E
3
6
GT DCE; ABC; D = A = 90o
CE = EB; DC=3, AB=6
KL DEC = BCA
Bài 2(PHT): Cho hình vẽ, điền vào GT và
chứng minh: DEC = BCA
D
C
A
B
E
3
6
GT DCE; ABC; D = A = 90o
CE = EB; DC=3, AB=6
KL DEC = BCA
CM:
Có CE = EB (GT)
Xét DCE và ABC có
D = A = 90o (GT)
Vậy DCE ABC (cạnh huyền
- cạnh góc vuông)
DEC = BCA (ĐN 2 đồng dạng)
CE
CB
=
DC
AB
Vì
Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
A
B
C
B’
C’
A’
Th1: (g.g)
Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
A
B
C
B’
C’
A’
Th1: (g.g)
Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
A
B
C
B’
C’
A’
Th1: (g.g)
Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
A
B
C
B’
C’
A’
Th1: (g.g)
Th2: (c.g.c)
Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
A
B
C
B’
C’
A’
Th1: (g.g)
Th2: (c.g.c)
Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
A
B
C
B’
C’
A’
Th1: (g.g)
Th2: (c.g.c)
Th3: (cạnh huyền – cạnh góc vuông)
Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
A
B
C
B’
C’
A’
Th1: (g.g)
Th3: (cạnh huyền – cạnh góc vuông)
Th2: (c.g.c)
Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
A
B
C
B’
C’
A’
Th1: (g.g)
Th2: (c.g.c)
Th3: (cạnh huyền – cạnh góc vuông)
Tập thể học sinh lớp 83 trân trọng cảm ơn
các thầy cô giáo đã đến dự giờ thăm lớp.
Kính chúc các thầy cô sức khỏe - hạnh phúc!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Đoàn Thanh Hải
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)