Chương III. §8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
Chia sẻ bởi Nguyễn Văn Tý |
Ngày 04/05/2019 |
54
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN ĐAM RÔNG
TRƯỜNG THCS ĐẠ LONG
Môn:Toán 7
GV:Nguyễn Văn Tý
Năm học 2011 - 2012
Chào mừng quý thầy cô đến dự giờ lớp 7A2
*Cho cỏc hỡnh v? H.1 ; H.2 ; H.3 ; H.4 . Hóy di?n vo ch? tr?ng (.) sao cho thớch h?p :
H.1: ?AHB = ?AHC (..........................................................)
H.2: ?DKE = ... (..........................................................)
H.3: ... = ? PTR (..........................................................)
H.4: ... = ... . (..........................................................)
H.1
H.2
c.g.c
∆DKF
g.c.g
Cạnh huyền- Góc nhọn
H 3
Cạnh huyền- C?nh gúc vuụng
?OMI
∆ ONI
? PTQ
Kiểm tra bài cũ
* Em hãy phát biểu hai trường hợp bằng nhau của tam giác vuông: Trường hợp cạnh huyền–góc nhọn và trường hợp cạnh huyền–cạnh góc vuông ?
Hai cạnh góc vuông (c-g-c)
Cạnh huyền – cạnh góc vuông
Cạnh huyền - góc nhọn
Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông:
/
/
Cạnh góc vuông - góc nhọn kề cạnh ấy (g-c-g)
TH 1)
TH 2)
TH 3)
TH 4)
Tiết 41 :LUYỆN TẬP
CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG
TIẾT 41 LUYỆN TẬP
Bài 1(BT 63/136)
Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ AH vuông góc với BC (H BC ). Chứng minh rằng:
a) HB = HC.
b) BAH = CAH.
GT
KL a. HB = HC
b.BAH = CAH
ABC,AB=AC
AH BC
TIẾT 41 LUYỆN TẬP
Bài 1(BT 65/137)
Chứng minh :
Xét hai tam giác vuông ∆BAH và ∆CAH có :
AH cạnh chung
AB = AC (GT)
=> ∆BAH = ∆CAH (ch - cgv )
Vậy : HB = HC và
BAH = CAH
Chứng minh:
GT
TIẾT 41 LUYỆN TẬP
Bài 2(BT 65/137)
Cho tam giác ABC cân tại A (Â < 900 ). Vẽ BH AC (HAC), CK AB (K AB).
a) Chứng minh rằng:
AH = AK.
b) Gọi I là giao điểm của BH và CK. Chứng minh rằng AI là tia phân giác của góc A.
A
x
y
B
C
H
K
GT
KL a. AH = AK
b.AI là tia phân giác của góc A
ABC,AB=AC ( A < 900)
BH AC, CK AB
BH CK =
TIẾT 43 LUYỆN TẬP
Chứng minh
a. AH = AK.
THẢO LUẬN NHÓM
Thời gian:
3`
Bài 1(BT 65/137)
A
K
B
C
H
TIẾT 41 LUYỆN TẬP
Bài 1(BT 65/137)
Chứng minh :
Xét ∆AHB và ∆AKC có :
AHB = AKC = 900
AB = AC ( GT )
A chung
Do đó : ∆AHB = ∆AKC
(Cạnh huyền-góc nhọn )
Vậy : AH = AK
a.Chứng minh: AH =AK
TIẾT 41 LUYỆN TẬP
AI là tia phân giác của góc A
?HAI = ?KAI
Bài 1(BT 65/137)
b.Chứng minh: A là tia phân giác của góc A
A
K
B
C
H
I
b.AI là tia phân giác của góc A
KL a. AH = AK
Ta có
TIẾT 41 LUYỆN TẬP
A
B
C
H
K
I
Chứng minh
a.Chứng minh: AH =AK
Bài 1(BT 65/137)
b.Chứng minh: AI là phân giác của góc A:
.
.
TIẾT 41 LUYỆN TẬP
Câu hỏi bổ sung bài 1 (BT65/137)
c. Chứng minh: AI BC
d. Chứng minh: AI đi qua trung điểm của BC
A
Bài 1(BT 65/137)
A
.
.
BMA = CMA
Hướng dẫn câu c
AI BC hay AM BC
TIẾT 41 LUYỆN TẬP
C
B
H
K
I
A
M
.
Luật chơi: Có 3 hộp quà khác nhau, trong mỗi hộp quà chứa một câu hỏi và một phần quà hấp dẫn. Nếu tr? l?i đúng câu hỏi thỡ món quà sẽ hiện ra. Nếu trả lời sai thỡ món quà không hiện ra.
hộp quà may mắn
hộp quà may mắn
Khẳng định sau đúng hay sai?
Dúng
Sai
Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thỡ hai tam giác vuông đó bằng nhau .
Sai
Dúng
Khẳng định sau đúng hay sai?
Có
Không
*Chuẩn bị các dụng cụ cho bài “thực hành ngoài trời”
+ Mỗi tổ: 4 cọc tiêu dài khoảng 80cm; 1 sợi dây dài khoảng 10m; 1 thước cuộn đo chiều dài.
+ Hai tổ: 1 giác kế (nhận tại phòng đồ dùng )
1. Xem l?i cỏc bi t?p dó gi?i.
2.Tỡm cỏch ch?ng minh khỏc c?a bi t?p 65/137- sgk v lm thờm cõu h?i b? sung c, d. Bi t?p 66 sgk/137
Hướng dẫn về nhà
TIẾT 41 LUYỆN TẬP
Bài 3 (BT 66/137- SGK)
Tìm các tam giác bằng nhau trong hình vẽ dưới đây :
∆BDM = ∆CEM
∆AMB = ∆AMC
∆ADM = ∆AEM
Các cặp tam giác bằng nhau:
(Cạnh huyền – góc nhọn )
A
D
B
M
C
E
A
C
B
x
y
.
.
Làm thế nào để biết được độ dài AB ?
Phần thưởng là:
Một tràng pháo tay!
Phần thưởng là:
điểm 10
Phần thưởng của em là được cộng 1 điểm vào hệ số 1
BT101 trang 110 - Sách bài tập:
Cho tam giác ABC có AB < AC. Tia phân giác của góc A cắt đường trung trực của BC tại I. Kẻ IH vuông góc với đường thẳng AB, kẻ IK vuông góc với đường thẳng AC. Chứng minh BH = CK.
Hướng dẫn
BH = CK
IHB = IKC
IH = IK và IB = IC
AHI = AKI
BMI = CMI
TIẾT HỌC ĐÃ KẾT THÚC
CẢM ƠN THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH
TRƯỜNG THCS ĐẠ LONG
Môn:Toán 7
GV:Nguyễn Văn Tý
Năm học 2011 - 2012
Chào mừng quý thầy cô đến dự giờ lớp 7A2
*Cho cỏc hỡnh v? H.1 ; H.2 ; H.3 ; H.4 . Hóy di?n vo ch? tr?ng (.) sao cho thớch h?p :
H.1: ?AHB = ?AHC (..........................................................)
H.2: ?DKE = ... (..........................................................)
H.3: ... = ? PTR (..........................................................)
H.4: ... = ... . (..........................................................)
H.1
H.2
c.g.c
∆DKF
g.c.g
Cạnh huyền- Góc nhọn
H 3
Cạnh huyền- C?nh gúc vuụng
?OMI
∆ ONI
? PTQ
Kiểm tra bài cũ
* Em hãy phát biểu hai trường hợp bằng nhau của tam giác vuông: Trường hợp cạnh huyền–góc nhọn và trường hợp cạnh huyền–cạnh góc vuông ?
Hai cạnh góc vuông (c-g-c)
Cạnh huyền – cạnh góc vuông
Cạnh huyền - góc nhọn
Các trường hợp bằng nhau của tam giác vuông:
/
/
Cạnh góc vuông - góc nhọn kề cạnh ấy (g-c-g)
TH 1)
TH 2)
TH 3)
TH 4)
Tiết 41 :LUYỆN TẬP
CÁC TRƯỜNG HỢP BẰNG NHAU CỦA TAM GIÁC VUÔNG
TIẾT 41 LUYỆN TẬP
Bài 1(BT 63/136)
Cho tam giác ABC cân tại A. Kẻ AH vuông góc với BC (H BC ). Chứng minh rằng:
a) HB = HC.
b) BAH = CAH.
GT
KL a. HB = HC
b.BAH = CAH
ABC,AB=AC
AH BC
TIẾT 41 LUYỆN TẬP
Bài 1(BT 65/137)
Chứng minh :
Xét hai tam giác vuông ∆BAH và ∆CAH có :
AH cạnh chung
AB = AC (GT)
=> ∆BAH = ∆CAH (ch - cgv )
Vậy : HB = HC và
BAH = CAH
Chứng minh:
GT
TIẾT 41 LUYỆN TẬP
Bài 2(BT 65/137)
Cho tam giác ABC cân tại A (Â < 900 ). Vẽ BH AC (HAC), CK AB (K AB).
a) Chứng minh rằng:
AH = AK.
b) Gọi I là giao điểm của BH và CK. Chứng minh rằng AI là tia phân giác của góc A.
A
x
y
B
C
H
K
GT
KL a. AH = AK
b.AI là tia phân giác của góc A
ABC,AB=AC ( A < 900)
BH AC, CK AB
BH CK =
TIẾT 43 LUYỆN TẬP
Chứng minh
a. AH = AK.
THẢO LUẬN NHÓM
Thời gian:
3`
Bài 1(BT 65/137)
A
K
B
C
H
TIẾT 41 LUYỆN TẬP
Bài 1(BT 65/137)
Chứng minh :
Xét ∆AHB và ∆AKC có :
AHB = AKC = 900
AB = AC ( GT )
A chung
Do đó : ∆AHB = ∆AKC
(Cạnh huyền-góc nhọn )
Vậy : AH = AK
a.Chứng minh: AH =AK
TIẾT 41 LUYỆN TẬP
AI là tia phân giác của góc A
?HAI = ?KAI
Bài 1(BT 65/137)
b.Chứng minh: A là tia phân giác của góc A
A
K
B
C
H
I
b.AI là tia phân giác của góc A
KL a. AH = AK
Ta có
TIẾT 41 LUYỆN TẬP
A
B
C
H
K
I
Chứng minh
a.Chứng minh: AH =AK
Bài 1(BT 65/137)
b.Chứng minh: AI là phân giác của góc A:
.
.
TIẾT 41 LUYỆN TẬP
Câu hỏi bổ sung bài 1 (BT65/137)
c. Chứng minh: AI BC
d. Chứng minh: AI đi qua trung điểm của BC
A
Bài 1(BT 65/137)
A
.
.
BMA = CMA
Hướng dẫn câu c
AI BC hay AM BC
TIẾT 41 LUYỆN TẬP
C
B
H
K
I
A
M
.
Luật chơi: Có 3 hộp quà khác nhau, trong mỗi hộp quà chứa một câu hỏi và một phần quà hấp dẫn. Nếu tr? l?i đúng câu hỏi thỡ món quà sẽ hiện ra. Nếu trả lời sai thỡ món quà không hiện ra.
hộp quà may mắn
hộp quà may mắn
Khẳng định sau đúng hay sai?
Dúng
Sai
Nếu cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông này bằng cạnh huyền và một cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thỡ hai tam giác vuông đó bằng nhau .
Sai
Dúng
Khẳng định sau đúng hay sai?
Có
Không
*Chuẩn bị các dụng cụ cho bài “thực hành ngoài trời”
+ Mỗi tổ: 4 cọc tiêu dài khoảng 80cm; 1 sợi dây dài khoảng 10m; 1 thước cuộn đo chiều dài.
+ Hai tổ: 1 giác kế (nhận tại phòng đồ dùng )
1. Xem l?i cỏc bi t?p dó gi?i.
2.Tỡm cỏch ch?ng minh khỏc c?a bi t?p 65/137- sgk v lm thờm cõu h?i b? sung c, d. Bi t?p 66 sgk/137
Hướng dẫn về nhà
TIẾT 41 LUYỆN TẬP
Bài 3 (BT 66/137- SGK)
Tìm các tam giác bằng nhau trong hình vẽ dưới đây :
∆BDM = ∆CEM
∆AMB = ∆AMC
∆ADM = ∆AEM
Các cặp tam giác bằng nhau:
(Cạnh huyền – góc nhọn )
A
D
B
M
C
E
A
C
B
x
y
.
.
Làm thế nào để biết được độ dài AB ?
Phần thưởng là:
Một tràng pháo tay!
Phần thưởng là:
điểm 10
Phần thưởng của em là được cộng 1 điểm vào hệ số 1
BT101 trang 110 - Sách bài tập:
Cho tam giác ABC có AB < AC. Tia phân giác của góc A cắt đường trung trực của BC tại I. Kẻ IH vuông góc với đường thẳng AB, kẻ IK vuông góc với đường thẳng AC. Chứng minh BH = CK.
Hướng dẫn
BH = CK
IHB = IKC
IH = IK và IB = IC
AHI = AKI
BMI = CMI
TIẾT HỌC ĐÃ KẾT THÚC
CẢM ƠN THẦY CÔ GIÁO VÀ CÁC EM HỌC SINH
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Nguyễn Văn Tý
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)