Chương III. §8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông

Chia sẻ bởi Phạm Thị Hồng | Ngày 03/05/2019 | 53

Chia sẻ tài liệu: Chương III. §8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông thuộc Hình học 8

Nội dung tài liệu:

chào ĐóN các EM HọC SINH ĐếN THAM dự TIếT học
Trường THCS phú châu
Tổ TOáN Lý
---------------------------------
Hình học 8
Tiết 48
Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
Thực hiện : Phạm Thị Hồng
Kiểm tra bài cũ
Bài 1: Cho ??ABC vuoõng taùi A. Laỏy M treõn caùnh AB. Veừ MH ? BC .
Chửựng minh: ??ABC vaứ ??HBM ủo�ng daùng.
Bài 2: Cho ?ABC vuông tại A có AB=6cm , AC=8cm. Cho ??DEF vuông tại D có DE = 3cm, DF = 4cm. Hỏi ?ABC và ?DEF có đồng dạng không ?
Tiết 48
Đ8 Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
1. áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông
Tam gi�c vu�ng n�y c� m�t g�c nh�n b�ng g�c nh�n cđa tam gi�c vu�ng kia.
Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau nếu:
Tam gi�c vu�ng n�y c� hai c�nh g�c vu�ng t� lƯ víi hai c�nh g�c vu�ng cđa tam gi�c vu�ng kia.
Tiết 48
Đ8 Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
Tiết 48
Đ8 Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
2. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng
Định lý 1
Nếu cạnh huyền và 1 cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và 1 cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.
M
N
C/minh :
( SGK )
Em hãy phát biểu lại nội dung định lý 1 ?
Tiết 48
Đ8 Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
Bài tập: Hãy chỉ ra cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình sau:
M
N
P
R
Q
S
6
8
3
4
Tiết 48
Bài 8 :Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
H
H’
C/minh ∆ABC và ∆A’B’C’ đồng dạng ? Tính tỉ số đồng d¹ng của hai tam giác này ?
Em hãy so sánh tỷ số hai đường cao AH và A’H’ với tỷ số đồng dạng ?
Tỷ số hai đường cao tương ứng của hai tam giác đồng dạng bằng tỷ số đồng dạng ?
3. Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng
a. Tỉ số hai đường cao :
Tiết 48
Đ8 Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
H
H’
b.T? số diện tích của hai tam giác đồng dạng


4. Luyện tập
Bài tập 1: Khoanh tròn vào đáp án đứng trước câu trả lời đúng.
A. SABC = 10cm2
B. SABC = 30cm2
C. SABC = 270cm2
D. SABC = 810cm2
Tiết 48
Đ8 Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
Bài 46: (sgk/84)
Trên hình 50, hãy chỉ ra các tam giác đồng dạng. Viết các tam giác này theo thứ tự các đỉnh tương ứng và giải thích tại sao chúng đồng dạng.
Hình 50
 N¾m v÷ng c¸c tr­êng hîp ®ång d¹ng cña hai tam gi¸c vu«ng.
 BiÕt c¸ch tÝnh tØ sè hai ®­ßng cao, tØ sè diÖn tÝch cña hai tam gi¸c ®ång d¹ng.
 Làm bài tập 46, 47, 48/84 SGK.
 Chuẩn bị tiết “Luyện tập”
Hướng dẫn về nhà
CẢM ƠN CÁC EM HỌC SINH ĐÃ ĐẾN THAM GIA TIẾT HỌC. CHÚC CÁC EM LUÔN CHĂM NGOAN VÀ HỌC GIỎI
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...

Người chia sẻ: Phạm Thị Hồng
Dung lượng: | Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)