Chương III. §8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
Chia sẻ bởi Võ Văn Dũng |
Ngày 03/05/2019 |
38
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG CÁC THẦY CÔ
ĐẾN DỰ GIỜ LỚP 8/1
Gv thực hiện :TRẦN THỊ KIM PHƯƠNG
Bài 2: Cho hình vẽ.Em hãy
chứng minh ABC HNM
Bài 1: Cho hình vẽ. Em hãy Chứng minh ABC DEF
S
KIỂM TRA BÀI CŨ
S
Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau khi nào ?
Nếu tam giác vuông này có hai cạnh góc vuông tỉ lệ với hai canh góc vuông của tam giác vuông kia, thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.
Nếu tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia, thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.
Tiết 48: CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
Tiết48. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
1.Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông:
(SGK/81)
? Hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng trong hình vẽ
2/ Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác
vuông đồng dạng
BÀI LÀM
( c.g.c )
Tiết48. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
Xét hai tam giác vuông DEF và D’E’F’ có :
và
Nên
?
1.Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông:
(SGK/81)
2/ Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác
vuông đồng dạng
BÀI LÀM
Xét hai tam giác vuông DEF và D’E’F’ có :
D = D’ và
nên DEF D’E’F’ ( c.g.c )
S
Tiết48. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
và
Có:
Áp dụng định lí pytago cho các tam giác vuông A’B’C’ và ABC ta có:
= 25 - 9
= 16
= 102 - 62
= 100 - 36
= 64
?
1.Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông:
(SGK/81)
2/ Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác
vuông đồng dạng
( c.c.c)
C
B
B’
A
C’
A’
Tiết48. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
1.Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông:
(SGK/81)
2/ Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác
vuông đồng dạng
* Định lý 1(SGK/82)
1/ Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông: (SGK)
Từ gt
Mà
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
(Theo định lý PYTAGO)
Do đó
Vậy
Suy ra
bình phương hai vế ta có :
(c.c.c)
CM
Tiết48. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
2/ Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng.
C
B
B’
A
C’
A’
* Định lý 1(SGK/82)
1/ Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông: (SGK)
Tiết48. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
2/ Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng.
* Định lý 1(SGK/82)
3/Tỉ số hai đường cao,tỉ số diện tích
của hai tam giác đồng dạng:
BÀI TOÁN
Cho theo tỉ số k , A’H’ và AH lần lượt là hai đường cao của hai tam giác ABC và A’B’C’. Chứng minh
Tiết48. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
A’H’ và AH là hai đường cao
Là hai diện tích
H
H’
1/ Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông: (SGK)
2/ Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng.
* Định lý 1(SGK/82)
3/Tỉ số hai đường cao,tỉ số diện tích
của hai tam giác đồng dạng:
CM
và
Có:
và
Do đó
Suy ra :
Tiết48. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
A’H’ và AH là hai đường cao
= k2
(g.g)
1/ Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông: (SGK)
2/ Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng.
* Định lý 1(SGK/82)
3/Tỉ số hai đường cao,tỉ số diện tích
của hai tam giác đồng dạng:
C’
CM
Tiết48. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
A’H’ và AH là hai đường cao
Và
Là hai diện tích
*Định lí 2:/SGK/83
*Định lí 3:
và
Có:
và
Do đó
Suy ra :
= k2
(g.g)
1/ Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông: (SGK)
* Định lý 1(SGK/82)
3/Tỉ số hai đường cao,tỉ số diện tích
của hai tam giác đồng dạng:
2/ Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng.
C
Tiết48. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
A’H’ và AH là hai đường cao
Và
Là hai diện tích
Bài 46/sgk/84: Trên hình vẽ hãy chỉ ra các tam giác đồng dạng.Viết các tam giác này theo thứ tự các đỉnh tương ứng và giải thích vì sao chúng đồng dạng?
Xét hai tam giác DEF và BCF
ta có : D = B = ,DFE = BFC ( hai góc đối đỉnh ).Suy ra
Xét hai tam giác ADC và ABE
ta có : D = B = ,Góc A là góc chung.
.Suy ra
(g.g)
(g.g)
*Định lí 2:/SGK/83
*Định lí 3:
1/ Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông: (SGK)
* Định lý 1(SGK/82)
3/Tỉ số hai đường cao,tỉ số diện tích
của hai tam giác đồng dạng:
2/ Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học thuộc
Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông.
Tỉ số hai đường cao ,tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng.
* Làm các bài tập 47,48 sgk /84.
Bài tâp 44, 47.SBT
* Chuẩn bị các bài tập phần luyện tập .
A
C
B
E
D
4,5
0.6
2,1
x
Gọi chiều cao cột điện là x
BÀI 48.SGK
hay
Vậy chiều cao cột điện là : 15,75 (m)
Xét hai tam giác đồng dạng ABE và CDE ta có .
HƯỚNG DẪN BÀI TẬP
HƯỚNG DẪN BÀI TẬP
BÀI 47.SGK
Tam giác ABC là tam giác gì , vì sao ?
Tính diện tích của tam giác ABC, Từ đó suy ra tỉ số đồng dạng của hai tam giác ?
Tính các cạnh của tam giác A’B’C’ ?
KÍNH CHÚC CÁC THẦY CÔ MẠNH KHỎE!
CHÚC CÁC EM HỌC GIỎI!
ĐẾN DỰ GIỜ LỚP 8/1
Gv thực hiện :TRẦN THỊ KIM PHƯƠNG
Bài 2: Cho hình vẽ.Em hãy
chứng minh ABC HNM
Bài 1: Cho hình vẽ. Em hãy Chứng minh ABC DEF
S
KIỂM TRA BÀI CŨ
S
Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau khi nào ?
Nếu tam giác vuông này có hai cạnh góc vuông tỉ lệ với hai canh góc vuông của tam giác vuông kia, thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.
Nếu tam giác vuông này có một góc nhọn bằng góc nhọn của tam giác vuông kia, thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.
Tiết 48: CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
Tiết48. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
1.Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông:
(SGK/81)
? Hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng trong hình vẽ
2/ Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác
vuông đồng dạng
BÀI LÀM
( c.g.c )
Tiết48. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
Xét hai tam giác vuông DEF và D’E’F’ có :
và
Nên
?
1.Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông:
(SGK/81)
2/ Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác
vuông đồng dạng
BÀI LÀM
Xét hai tam giác vuông DEF và D’E’F’ có :
D = D’ và
nên DEF D’E’F’ ( c.g.c )
S
Tiết48. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
và
Có:
Áp dụng định lí pytago cho các tam giác vuông A’B’C’ và ABC ta có:
= 25 - 9
= 16
= 102 - 62
= 100 - 36
= 64
?
1.Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông:
(SGK/81)
2/ Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác
vuông đồng dạng
( c.c.c)
C
B
B’
A
C’
A’
Tiết48. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
1.Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông:
(SGK/81)
2/ Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác
vuông đồng dạng
* Định lý 1(SGK/82)
1/ Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông: (SGK)
Từ gt
Mà
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta có:
(Theo định lý PYTAGO)
Do đó
Vậy
Suy ra
bình phương hai vế ta có :
(c.c.c)
CM
Tiết48. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
2/ Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng.
C
B
B’
A
C’
A’
* Định lý 1(SGK/82)
1/ Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông: (SGK)
Tiết48. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
2/ Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng.
* Định lý 1(SGK/82)
3/Tỉ số hai đường cao,tỉ số diện tích
của hai tam giác đồng dạng:
BÀI TOÁN
Cho theo tỉ số k , A’H’ và AH lần lượt là hai đường cao của hai tam giác ABC và A’B’C’. Chứng minh
Tiết48. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
A’H’ và AH là hai đường cao
Là hai diện tích
H
H’
1/ Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông: (SGK)
2/ Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng.
* Định lý 1(SGK/82)
3/Tỉ số hai đường cao,tỉ số diện tích
của hai tam giác đồng dạng:
CM
và
Có:
và
Do đó
Suy ra :
Tiết48. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
A’H’ và AH là hai đường cao
= k2
(g.g)
1/ Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông: (SGK)
2/ Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng.
* Định lý 1(SGK/82)
3/Tỉ số hai đường cao,tỉ số diện tích
của hai tam giác đồng dạng:
C’
CM
Tiết48. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
A’H’ và AH là hai đường cao
Và
Là hai diện tích
*Định lí 2:/SGK/83
*Định lí 3:
và
Có:
và
Do đó
Suy ra :
= k2
(g.g)
1/ Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông: (SGK)
* Định lý 1(SGK/82)
3/Tỉ số hai đường cao,tỉ số diện tích
của hai tam giác đồng dạng:
2/ Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng.
C
Tiết48. CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
A’H’ và AH là hai đường cao
Và
Là hai diện tích
Bài 46/sgk/84: Trên hình vẽ hãy chỉ ra các tam giác đồng dạng.Viết các tam giác này theo thứ tự các đỉnh tương ứng và giải thích vì sao chúng đồng dạng?
Xét hai tam giác DEF và BCF
ta có : D = B = ,DFE = BFC ( hai góc đối đỉnh ).Suy ra
Xét hai tam giác ADC và ABE
ta có : D = B = ,Góc A là góc chung.
.Suy ra
(g.g)
(g.g)
*Định lí 2:/SGK/83
*Định lí 3:
1/ Áp dụng các trường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông: (SGK)
* Định lý 1(SGK/82)
3/Tỉ số hai đường cao,tỉ số diện tích
của hai tam giác đồng dạng:
2/ Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng.
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Học thuộc
Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông.
Tỉ số hai đường cao ,tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng.
* Làm các bài tập 47,48 sgk /84.
Bài tâp 44, 47.SBT
* Chuẩn bị các bài tập phần luyện tập .
A
C
B
E
D
4,5
0.6
2,1
x
Gọi chiều cao cột điện là x
BÀI 48.SGK
hay
Vậy chiều cao cột điện là : 15,75 (m)
Xét hai tam giác đồng dạng ABE và CDE ta có .
HƯỚNG DẪN BÀI TẬP
HƯỚNG DẪN BÀI TẬP
BÀI 47.SGK
Tam giác ABC là tam giác gì , vì sao ?
Tính diện tích của tam giác ABC, Từ đó suy ra tỉ số đồng dạng của hai tam giác ?
Tính các cạnh của tam giác A’B’C’ ?
KÍNH CHÚC CÁC THẦY CÔ MẠNH KHỎE!
CHÚC CÁC EM HỌC GIỎI!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Võ Văn Dũng
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)