Chương III. §8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
Chia sẻ bởi Thu Thảo |
Ngày 03/05/2019 |
72
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §8. Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
CHÀO MỪNG QUÝ THẦY CÔ VÀ CÁC EM HỌC SINH
Có 7 ngôi sao, trong đó có 2 ngôi sao may mắn và một ngôi sao mất điểm. Còn lại mỗi ngôi sao là một câu hỏi tương ứng với số điểm.
Nếu bạn chọn ngôi sao may mắn, bạn sẽ nhận một điểm cộng mà không cần trả lời câu hỏi và được chọn thêm một ngôi sao nữa.
1
2
3
4
5
6
7
ngôi sao may mắn
ngôi sao may mắn
1
2
3
4
5
6
7
Quay lại
RÊt tèt !
8 điểm
Câu hỏi
Bài 1: Cho ABC vuông tại A. Lấy M trên cạnh AB. Vẽ MH BC.
Chứng minh: ABC vàHBM đồng dạng.
Xét ABC và HBM có :
(gt)
ABC HBM (g.g)
S
Quay lại
Ngôi sao may mắn đã mang lại cho bạn m?t di?m c?ng .
Xin chúc mừng!
Quay lại Slide 4
C©u tr¶ lêi chÝnh x¸c !
8 ®iÓm
Câu hỏi
Cho hình vẽ. Hỏi ABC và DEF có đồng dạng không ?
Chứng minh:
Xét ABC và DEF có :
(gt)
Quay lại
Rất tiếc bạn đã bị mất cơ hội
Quay lạiSlide 4
Xin chúc mừng ngôi sao may mắn đã mang lại cho bạn một điểm cộng.
Quay lại
Câu hỏi: Hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng với nhau?
D. c v d
Quay lại
Câu hỏi
Sai
Bạn Nam nói rằng: “Dấu hiệu nhận biết hai tam giác cân đồng dạng là: Cạnh bên của tam giác cân này tỉ lệ với cạnh bên của tam giác cân kia thì hai tam giác cân đó đồng dạng”
Bạn Nam nói đúng hay sai?
Cạnh bên và cạnh đáy của tam giác cân này tỉ lệ với cạnh bên và cạnh đáy của tam giác cân kia thì hai tam giác cân đó đồng dạng.
Bài 1: Cho ABC vuông tại A. Lấy M trên cạnh AB. Vẽ MH BC.
Chứng minh: ABC vàHBM đồng dạng.
Bài 2: Cho hình vẽ. Hỏi ABC và DEF có đồng dạng không ?
Xét ABC và DEF có :
(gt)
Chứng minh:
Chứng minh:
Vậy từ phần bài tập vừa làm ta thấy hai tam giác vuông chỉ cần thêm 1 điều kiện gì về góc hoặc cạnh ta cũng kết luận được chúng đồng dạng với nhau?
Bài 8: Các trường hợp đồng dạng
của tam giác vuông
02:30
START
Bài 8: CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA
TAM GIÁC VUÔNG
Áp dụng các
Trường hợp…
1.p d?ng cc tru?ng h?p d?ng d?ng c?a tam gic vo tam gic vuơng
Từ các trường hợp đồng dạng của hai tam giác đã xét ở các tiết trước, em hãy suy ra các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông?
STOP
02:30
02:29
02:28
02:27
02:26
02:25
02:24
02:23
02:22
02:21
02:20
02:19
02:18
02:17
02:16
02:15
02:14
02:13
02:12
02:11
02:10
02:09
02:08
02:07
02:06
02:05
02:04
02:03
02:02
02:01
02:00
01:59
01:58
01:57
01:56
01:55
01:54
01:53
01:52
01:51
01:50
01:49
01:48
01:47
01:46
01:45
01:44
01:43
01:42
01:41
01:40
01:39
01:38
01:37
01:36
01:35
01:34
01:33
01:32
01:31
01:30
01:29
01:28
01:27
01:26
01:25
01:24
01:23
01:22
01:21
01:20
01:19
01:18
01:17
01:16
01:15
01:14
01:13
01:12
01:11
01:10
01:09
01:08
01:07
01:06
01:05
01:04
01:03
01:02
01:01
01:00
00:59
00:58
00:57
00:56
00:55
00:54
00:53
00:52
00:51
00:50
00:49
00:48
00:47
00:46
00:45
00:44
00:43
00:42
00:41
00:40
00:39
00:38
00:37
00:36
00:35
00:34
00:33
00:32
00:31
00:30
00:29
00:28
00:27
00:26
00:25
00:24
00:23
00:22
00:21
00:20
00:19
00:18
00:17
00:16
00:15
00:14
00:13
00:12
00:11
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
00:00
Bài 8: CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG
CỦA TAM GIÁC VUÔNG
Áp dụng các trường
hợp đồng dạng của tam
giác vào tam giác vuông
Từ các trường hợp đồng dạng của hai tam giác đã xét ở các tiết trước, em hãy suy ra các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông?
1. áp dụng các truường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông
Tam gic vung ny c mt gc nhn bng gc nhn cđa tam gic vung kia.
Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau nếu:
Tam gic vung ny c hai cnh gc vung t lƯ víi hai cnh gc vung cđa tam gic vung kia.
§8 CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
§8: CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
Theo định lý Pitago tính được A’C’= 4; AC = 8
A
B
C
A`
B`
C`
1
2
S
S
A
B
C
A`
B`
C`
6
10
3
3
3
Liệu hai tam giác có đồng dang không?
2. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng
Định lý 1 (SGK)
C/minh :
§8 CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
Nếu cạnh huyền và 1 cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và 1 cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.
BC2 - AB2 = AC2
A’B’C’ ABC
s
B’C’2 - A’B’2 = A’C’2
GT
B’C’
BC
A’B’
AB
=
ABC, A’B’C’, = = 900
A’B’C’ ABC
KL
S
(c.c.c)
A
B
C
A’
C’
B’
Bài tập: Hãy chỉ ra cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình sau:
M
N
P
R
Q
S
6
8
3
4
1:30
1:29
1:28
1:27
1:26
1:25
1:24
1:23
1:22
1:21
1:20
1:19
1:18
1:17
1:16
1:15
1:14
1:13
1:12
1:11
1:10
1:09
1:08
1:07
1:06
1:05
1:04
1:03
1:02
1:01
1:00
0:59
0:58
0:57
0:56
0:55
0:54
0:53
0:52
0:51
0:50
0:49
0:48
0:47
0:46
0:45
0:44
0:43
0:42
0:41
0:40
0:39
0:38
0:37
0:36
0:35
0:34
0:33
0:32
0:31
0:30
0:29
0:28
0:27
0:26
0:25
0:24
0:23
0:22
0:21
0:20
0:19
0:18
0:17
0:16
0:15
0:14
0:13
0:12
0:11
0:10
0:09
0:08
0:07
0:06
0:05
0:04
0:03
0:02
0:01
0:00
Bài 8: CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG
CỦA TAM GIÁC VUÔNG
3. Tỉ số đường cao, diện tích của hai tam giác đồng dạng
Cho A’B’C’ ABC với tỉ số đồng dạng
Hai đường cao tương ứng là A’H’ và AH (hình vẽ)
Chứng minh A’B’H’ ABH.Từ đó tính tỉ số
S
S
H
H’
b. D?nh lớ 3:
Tiết 48 : Đ8 Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
3. Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng
a. Định lí 2 :
Bài tập : Khoanh tròn vào đáp án đứng trước câu trả lời đúng.
A. SABC = 10cm2
B. SABC = 30cm2
C. SABC = 270cm2
D. SABC = 810cm2
§8 CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA
TAM GIÁC VUÔNG
Bài 48(Tr.84. SGK)
A
H
B
Bóng của một cột điện trên mặt đất có độ dài là 4,5 m.
4,5m
Cùng thời điểm đó, một thanh sắt cao 2,1m cắm vuông
góc với mặt đất
có bóng dài 0,6m
0,6m
Tính chiều cao của cột điện?
?
2,1m
Bài 48(Tr.84. SGK)
Bóng của một cột điện trên mặt đất có độ dài là 4,5 m.
Cùng thời điểm đó, một thanh sắt cao 2,1m cắm vuông
góc với mặt đất
có bóng dài 0,6m
Tính chiều cao của cột điện?
Xét ABH và A’B’H’
Giải
Ta có:
ABH A’B’H’ ( góc nhọn)
S
4,5m
0,6m
2,1m
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Nắm vững các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông.
Biết cách tính tỉ số đường cao, diện tích của hai tam giác đồng dạng.
Làm bài tập 46, 47/84 SGK.
Chuẩn bị tiết “Luyện tập”
TRÂN TRỌNG CÁM ƠN
THẦY CÔ VÀ CÁC CON
ĐÃ CHÚ Ý LẮNG NGHE!
Có 7 ngôi sao, trong đó có 2 ngôi sao may mắn và một ngôi sao mất điểm. Còn lại mỗi ngôi sao là một câu hỏi tương ứng với số điểm.
Nếu bạn chọn ngôi sao may mắn, bạn sẽ nhận một điểm cộng mà không cần trả lời câu hỏi và được chọn thêm một ngôi sao nữa.
1
2
3
4
5
6
7
ngôi sao may mắn
ngôi sao may mắn
1
2
3
4
5
6
7
Quay lại
RÊt tèt !
8 điểm
Câu hỏi
Bài 1: Cho ABC vuông tại A. Lấy M trên cạnh AB. Vẽ MH BC.
Chứng minh: ABC vàHBM đồng dạng.
Xét ABC và HBM có :
(gt)
ABC HBM (g.g)
S
Quay lại
Ngôi sao may mắn đã mang lại cho bạn m?t di?m c?ng .
Xin chúc mừng!
Quay lại Slide 4
C©u tr¶ lêi chÝnh x¸c !
8 ®iÓm
Câu hỏi
Cho hình vẽ. Hỏi ABC và DEF có đồng dạng không ?
Chứng minh:
Xét ABC và DEF có :
(gt)
Quay lại
Rất tiếc bạn đã bị mất cơ hội
Quay lạiSlide 4
Xin chúc mừng ngôi sao may mắn đã mang lại cho bạn một điểm cộng.
Quay lại
Câu hỏi: Hãy chỉ ra các cặp tam giác đồng dạng với nhau?
D. c v d
Quay lại
Câu hỏi
Sai
Bạn Nam nói rằng: “Dấu hiệu nhận biết hai tam giác cân đồng dạng là: Cạnh bên của tam giác cân này tỉ lệ với cạnh bên của tam giác cân kia thì hai tam giác cân đó đồng dạng”
Bạn Nam nói đúng hay sai?
Cạnh bên và cạnh đáy của tam giác cân này tỉ lệ với cạnh bên và cạnh đáy của tam giác cân kia thì hai tam giác cân đó đồng dạng.
Bài 1: Cho ABC vuông tại A. Lấy M trên cạnh AB. Vẽ MH BC.
Chứng minh: ABC vàHBM đồng dạng.
Bài 2: Cho hình vẽ. Hỏi ABC và DEF có đồng dạng không ?
Xét ABC và DEF có :
(gt)
Chứng minh:
Chứng minh:
Vậy từ phần bài tập vừa làm ta thấy hai tam giác vuông chỉ cần thêm 1 điều kiện gì về góc hoặc cạnh ta cũng kết luận được chúng đồng dạng với nhau?
Bài 8: Các trường hợp đồng dạng
của tam giác vuông
02:30
START
Bài 8: CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA
TAM GIÁC VUÔNG
Áp dụng các
Trường hợp…
1.p d?ng cc tru?ng h?p d?ng d?ng c?a tam gic vo tam gic vuơng
Từ các trường hợp đồng dạng của hai tam giác đã xét ở các tiết trước, em hãy suy ra các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông?
STOP
02:30
02:29
02:28
02:27
02:26
02:25
02:24
02:23
02:22
02:21
02:20
02:19
02:18
02:17
02:16
02:15
02:14
02:13
02:12
02:11
02:10
02:09
02:08
02:07
02:06
02:05
02:04
02:03
02:02
02:01
02:00
01:59
01:58
01:57
01:56
01:55
01:54
01:53
01:52
01:51
01:50
01:49
01:48
01:47
01:46
01:45
01:44
01:43
01:42
01:41
01:40
01:39
01:38
01:37
01:36
01:35
01:34
01:33
01:32
01:31
01:30
01:29
01:28
01:27
01:26
01:25
01:24
01:23
01:22
01:21
01:20
01:19
01:18
01:17
01:16
01:15
01:14
01:13
01:12
01:11
01:10
01:09
01:08
01:07
01:06
01:05
01:04
01:03
01:02
01:01
01:00
00:59
00:58
00:57
00:56
00:55
00:54
00:53
00:52
00:51
00:50
00:49
00:48
00:47
00:46
00:45
00:44
00:43
00:42
00:41
00:40
00:39
00:38
00:37
00:36
00:35
00:34
00:33
00:32
00:31
00:30
00:29
00:28
00:27
00:26
00:25
00:24
00:23
00:22
00:21
00:20
00:19
00:18
00:17
00:16
00:15
00:14
00:13
00:12
00:11
00:10
00:09
00:08
00:07
00:06
00:05
00:04
00:03
00:02
00:01
00:00
Bài 8: CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG
CỦA TAM GIÁC VUÔNG
Áp dụng các trường
hợp đồng dạng của tam
giác vào tam giác vuông
Từ các trường hợp đồng dạng của hai tam giác đã xét ở các tiết trước, em hãy suy ra các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vuông?
1. áp dụng các truường hợp đồng dạng của tam giác vào tam giác vuông
Tam gic vung ny c mt gc nhn bng gc nhn cđa tam gic vung kia.
Hai tam giác vuông đồng dạng với nhau nếu:
Tam gic vung ny c hai cnh gc vung t lƯ víi hai cnh gc vung cđa tam gic vung kia.
§8 CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
§8: CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
Theo định lý Pitago tính được A’C’= 4; AC = 8
A
B
C
A`
B`
C`
1
2
S
S
A
B
C
A`
B`
C`
6
10
3
3
3
Liệu hai tam giác có đồng dang không?
2. Dấu hiệu đặc biệt nhận biết hai tam giác vuông đồng dạng
Định lý 1 (SGK)
C/minh :
§8 CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA TAM GIÁC VUÔNG
Nếu cạnh huyền và 1 cạnh góc vuông của tam giác vuông này tỉ lệ với cạnh huyền và 1 cạnh góc vuông của tam giác vuông kia thì hai tam giác vuông đó đồng dạng.
BC2 - AB2 = AC2
A’B’C’ ABC
s
B’C’2 - A’B’2 = A’C’2
GT
B’C’
BC
A’B’
AB
=
ABC, A’B’C’, = = 900
A’B’C’ ABC
KL
S
(c.c.c)
A
B
C
A’
C’
B’
Bài tập: Hãy chỉ ra cặp tam giác vuông đồng dạng trong hình sau:
M
N
P
R
Q
S
6
8
3
4
1:30
1:29
1:28
1:27
1:26
1:25
1:24
1:23
1:22
1:21
1:20
1:19
1:18
1:17
1:16
1:15
1:14
1:13
1:12
1:11
1:10
1:09
1:08
1:07
1:06
1:05
1:04
1:03
1:02
1:01
1:00
0:59
0:58
0:57
0:56
0:55
0:54
0:53
0:52
0:51
0:50
0:49
0:48
0:47
0:46
0:45
0:44
0:43
0:42
0:41
0:40
0:39
0:38
0:37
0:36
0:35
0:34
0:33
0:32
0:31
0:30
0:29
0:28
0:27
0:26
0:25
0:24
0:23
0:22
0:21
0:20
0:19
0:18
0:17
0:16
0:15
0:14
0:13
0:12
0:11
0:10
0:09
0:08
0:07
0:06
0:05
0:04
0:03
0:02
0:01
0:00
Bài 8: CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG
CỦA TAM GIÁC VUÔNG
3. Tỉ số đường cao, diện tích của hai tam giác đồng dạng
Cho A’B’C’ ABC với tỉ số đồng dạng
Hai đường cao tương ứng là A’H’ và AH (hình vẽ)
Chứng minh A’B’H’ ABH.Từ đó tính tỉ số
S
S
H
H’
b. D?nh lớ 3:
Tiết 48 : Đ8 Các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông
3. Tỉ số hai đường cao, tỉ số diện tích của hai tam giác đồng dạng
a. Định lí 2 :
Bài tập : Khoanh tròn vào đáp án đứng trước câu trả lời đúng.
A. SABC = 10cm2
B. SABC = 30cm2
C. SABC = 270cm2
D. SABC = 810cm2
§8 CÁC TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG CỦA
TAM GIÁC VUÔNG
Bài 48(Tr.84. SGK)
A
H
B
Bóng của một cột điện trên mặt đất có độ dài là 4,5 m.
4,5m
Cùng thời điểm đó, một thanh sắt cao 2,1m cắm vuông
góc với mặt đất
có bóng dài 0,6m
0,6m
Tính chiều cao của cột điện?
?
2,1m
Bài 48(Tr.84. SGK)
Bóng của một cột điện trên mặt đất có độ dài là 4,5 m.
Cùng thời điểm đó, một thanh sắt cao 2,1m cắm vuông
góc với mặt đất
có bóng dài 0,6m
Tính chiều cao của cột điện?
Xét ABH và A’B’H’
Giải
Ta có:
ABH A’B’H’ ( góc nhọn)
S
4,5m
0,6m
2,1m
HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
Nắm vững các trường hợp đồng dạng của tam giác vuông.
Biết cách tính tỉ số đường cao, diện tích của hai tam giác đồng dạng.
Làm bài tập 46, 47/84 SGK.
Chuẩn bị tiết “Luyện tập”
TRÂN TRỌNG CÁM ƠN
THẦY CÔ VÀ CÁC CON
ĐÃ CHÚ Ý LẮNG NGHE!
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Thu Thảo
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)