Chương III. §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba
Chia sẻ bởi Trần Như Cường |
Ngày 04/05/2019 |
57
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Tiết 46
Giáo viên dạy : Traăn Nh Cng
Trường THCS Hu?nh Van Ngh?
2.Bài tập: Quan sát hình vẽ và trả lời các câu hỏi sau :
1.Phat bieơu trng hp oăng dáng th hai
cụa tam giac:
?ANM và ?ABCcó đồng dạng
với nhau hay không ?
b) Tính MN = ?
1. 2.Áp dụng: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 100m, chiều rộng 40m. Người ta làm một lối đi xung quanh vườn rộng 2m. Diện tích đã sử dụng để làm con đường là:
454m2
276m2
544m2
366m2
Bài tập 17 trang 121 (SGK)
Cho tam giác AOB vuông tại O với đường cao OM.Hãy giải thích vì sao ta có đẳng thức:
AB.OM=OA.OB
Ta có hai cách tính diện tích của tam giác vuông AOB:
AB.OM=OA.OB
Giải
Bài tập mở rộng (Áp dụng kết quả bài 17 SGK)
Cho tam giác AOB vuông tại O với đường cao OM. Cho biết : OA=6cm, OB=8cm. Tính: OM, MA, MB
Áp dụng định lý Pitago vào ? vuôngAOB, ta có:
O
M
B
A
OM
Giải:
8cm
6cm
AB2=OA2+OB2=62+82=36+64=100
?AB=10(cm)
Áp dụng kết quả bài 17 ta có: AB.OM=OA.OB
=4,8(cm)
AM=3,6(cm)
?BM=10-3,6=6,4(cm)
T.Tự ta có
Bài tập mở rộng ( veă nha tm hieơu tieât sau L.Taôp )
Cho tam giác ABC. Các điểm M,N,P,Q thuộc đoạn BC sao cho BM=MN=NP=PQ=QC
? Có nhận xét gì SABM, SAMN, SANP, SAPQ, SAQC
?Tìm hai tam giác có diện tích bằng SABP
?Bài tập ở nhà:Bài 20,21,23,23 SGK
Chuáøn bë giáúy coï keí ä âãø laìm baìi táûp trong tiãút luyãûn táûp
?Nắm vững công thức tính diện tích tam giác và cách chứng minh định lý
Cư Mgar - Thạng 12 - 2005
Bài soạn có sự giúp đỡ cuả các đồng nghiệp và các tư liệu có liên quan
Giáo viên dạy : Traăn Nh Cng
Trường THCS Hu?nh Van Ngh?
2.Bài tập: Quan sát hình vẽ và trả lời các câu hỏi sau :
1.Phat bieơu trng hp oăng dáng th hai
cụa tam giac:
?ANM và ?ABCcó đồng dạng
với nhau hay không ?
b) Tính MN = ?
1. 2.Áp dụng: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều dài 100m, chiều rộng 40m. Người ta làm một lối đi xung quanh vườn rộng 2m. Diện tích đã sử dụng để làm con đường là:
454m2
276m2
544m2
366m2
Bài tập 17 trang 121 (SGK)
Cho tam giác AOB vuông tại O với đường cao OM.Hãy giải thích vì sao ta có đẳng thức:
AB.OM=OA.OB
Ta có hai cách tính diện tích của tam giác vuông AOB:
AB.OM=OA.OB
Giải
Bài tập mở rộng (Áp dụng kết quả bài 17 SGK)
Cho tam giác AOB vuông tại O với đường cao OM. Cho biết : OA=6cm, OB=8cm. Tính: OM, MA, MB
Áp dụng định lý Pitago vào ? vuôngAOB, ta có:
O
M
B
A
OM
Giải:
8cm
6cm
AB2=OA2+OB2=62+82=36+64=100
?AB=10(cm)
Áp dụng kết quả bài 17 ta có: AB.OM=OA.OB
=4,8(cm)
AM=3,6(cm)
?BM=10-3,6=6,4(cm)
T.Tự ta có
Bài tập mở rộng ( veă nha tm hieơu tieât sau L.Taôp )
Cho tam giác ABC. Các điểm M,N,P,Q thuộc đoạn BC sao cho BM=MN=NP=PQ=QC
? Có nhận xét gì SABM, SAMN, SANP, SAPQ, SAQC
?Tìm hai tam giác có diện tích bằng SABP
?Bài tập ở nhà:Bài 20,21,23,23 SGK
Chuáøn bë giáúy coï keí ä âãø laìm baìi táûp trong tiãút luyãûn táûp
?Nắm vững công thức tính diện tích tam giác và cách chứng minh định lý
Cư Mgar - Thạng 12 - 2005
Bài soạn có sự giúp đỡ cuả các đồng nghiệp và các tư liệu có liên quan
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Như Cường
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)