Chương III. §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba
Chia sẻ bởi Trần Đức Minh |
Ngày 04/05/2019 |
42
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Chúc các em
có một tiết học bổ ích !
?
Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi: Phát biểu, viết giả thiết và kết luận của định lí về trường hợp đồng dạng thứ hai của hai tam giác.
Bài tập: ? AMN và ? ACB có đồng dạng với nhau không? Vì sao?
?
Bài mới
TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
1. Định lí:
* Bài toán:
Trang 77 Sgk
* Định lí:
?ABC; ?A`B`C`;
2. Áp dụng:
? 1
? 2
Trang 78 Sgk
Củng cố
Chứng minh
Giải
Đặt trên tia AB đoạn thẳng AM = A`B`
Vì MN // BC nên ta có:
Xét ?AMN và ?A`B`C` ta được:
AM = A`B`
Ngoài ra:
(hai góc đồng vị)
Do đó: ?AMN = ?A`B`C` (g.c.g)
(theo cách dựng)
và
Từ (1) và (2) suy ra:
Hướng dẫn
Định lí:
Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng
hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó
đồng dạng với nhau.
Back
? 1 Trong các tam giác dưới đây, những cặp tam giác nào đồng dạng với nhau? Hãy giải thích.
Đáp án
Back
Đáp án:
Vì ?ABC cân tại A, nên ta có:
= 700
Vì ?PMN cân tại P, nên ta có:
Xét ?A`B`C` ta được:
700
700
700
500
Back
a.Trong hình vẽ này có bao nhiêu tam giác? Có cặp tam
giác nào đồng dạng với nhau không?
b. Hãy tính các độ dài x và y (AD = x, DC = y)
c. Cho biết thêm DB là tia phân giác của góc B. Hãy tính
độ dài các đoạn thẳng BC và BD.
°
Giải:
a. Hình bên có ba tam giác:
?ABC;
Cặp tam giác đồng dạng:
b. Tính độ dài x và y:
hay
=
=
=> x =
= 2(cm)
Suy ra:
?ABD;
?BDC
y = 4,5 - 2
= 2,5 (cm)
Giải c
Nên BD = DC = 2,5 cm
=
hay
=
=> BC =
=
3,75cm
=> ?DBC cân tại B
Vậy: BD = 2,5cm
Vậy: BC = 3,75cm
3,75
2,5
Back
3
Bài tập củng cố:
Bài tập trắc nghiệm:
Dặn dò
Điền cụm từ thích hợp vào chổ trống
trong các câu sau:
?PMN
hai góc
hai góc
Bài tập 36.70.Sgk:
=> x ? 18,9 (cm).
Xét ?ABD và ?BDC ta có:
=
=>
=> hay
=
=> x2 = 12,5.28,5
Hướng dẫn bài tập
Dặn dò:
Nắm vững nội dung định lí, vẽ được hình, viết giả thiết và kết lụân về ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác.
Xem lại các bài tập đã làm.
Làm các bài tập: 35 -> 37 Sgk và 39, 40 Sbt.
Nghiên cứu trước các bài tập phần luỵên tập 1 và các bài tập ở sách bài tập để tiết sau chúng ta luỵên tập.
Bài tập 36
Hướng dẫn bài tập:
Bài tập 35.79.Sgk:
Tỷ số đồng dạng của ?A`B`C` và ?ABC là:
Quan sát hình và nhận xét về quan hệ của BC và B`C` ?
Hướng dẫn chứng minh:
Chứng minh
Nhận xét gì về quan hệ giữa AM và A`B`?
có một tiết học bổ ích !
?
Kiểm tra bài cũ:
Câu hỏi: Phát biểu, viết giả thiết và kết luận của định lí về trường hợp đồng dạng thứ hai của hai tam giác.
Bài tập: ? AMN và ? ACB có đồng dạng với nhau không? Vì sao?
?
Bài mới
TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
1. Định lí:
* Bài toán:
Trang 77 Sgk
* Định lí:
?ABC; ?A`B`C`;
2. Áp dụng:
? 1
? 2
Trang 78 Sgk
Củng cố
Chứng minh
Giải
Đặt trên tia AB đoạn thẳng AM = A`B`
Vì MN // BC nên ta có:
Xét ?AMN và ?A`B`C` ta được:
AM = A`B`
Ngoài ra:
(hai góc đồng vị)
Do đó: ?AMN = ?A`B`C` (g.c.g)
(theo cách dựng)
và
Từ (1) và (2) suy ra:
Hướng dẫn
Định lí:
Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng
hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó
đồng dạng với nhau.
Back
? 1 Trong các tam giác dưới đây, những cặp tam giác nào đồng dạng với nhau? Hãy giải thích.
Đáp án
Back
Đáp án:
Vì ?ABC cân tại A, nên ta có:
= 700
Vì ?PMN cân tại P, nên ta có:
Xét ?A`B`C` ta được:
700
700
700
500
Back
a.Trong hình vẽ này có bao nhiêu tam giác? Có cặp tam
giác nào đồng dạng với nhau không?
b. Hãy tính các độ dài x và y (AD = x, DC = y)
c. Cho biết thêm DB là tia phân giác của góc B. Hãy tính
độ dài các đoạn thẳng BC và BD.
°
Giải:
a. Hình bên có ba tam giác:
?ABC;
Cặp tam giác đồng dạng:
b. Tính độ dài x và y:
hay
=
=
=> x =
= 2(cm)
Suy ra:
?ABD;
?BDC
y = 4,5 - 2
= 2,5 (cm)
Giải c
Nên BD = DC = 2,5 cm
=
hay
=
=> BC =
=
3,75cm
=> ?DBC cân tại B
Vậy: BD = 2,5cm
Vậy: BC = 3,75cm
3,75
2,5
Back
3
Bài tập củng cố:
Bài tập trắc nghiệm:
Dặn dò
Điền cụm từ thích hợp vào chổ trống
trong các câu sau:
?PMN
hai góc
hai góc
Bài tập 36.70.Sgk:
=> x ? 18,9 (cm).
Xét ?ABD và ?BDC ta có:
=
=>
=> hay
=
=> x2 = 12,5.28,5
Hướng dẫn bài tập
Dặn dò:
Nắm vững nội dung định lí, vẽ được hình, viết giả thiết và kết lụân về ba trường hợp đồng dạng của hai tam giác.
Xem lại các bài tập đã làm.
Làm các bài tập: 35 -> 37 Sgk và 39, 40 Sbt.
Nghiên cứu trước các bài tập phần luỵên tập 1 và các bài tập ở sách bài tập để tiết sau chúng ta luỵên tập.
Bài tập 36
Hướng dẫn bài tập:
Bài tập 35.79.Sgk:
Tỷ số đồng dạng của ?A`B`C` và ?ABC là:
Quan sát hình và nhận xét về quan hệ của BC và B`C` ?
Hướng dẫn chứng minh:
Chứng minh
Nhận xét gì về quan hệ giữa AM và A`B`?
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Trần Đức Minh
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)