Chương III. §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba
Chia sẻ bởi Mông Đức Hùng |
Ngày 04/05/2019 |
47
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
Trường THCS Ký Phú
Trường THCS Ký Phú
Xét xem các cặp tam giác sau có đồng dạng không? Vì sao?
Trường THCS Ký Phú
A
B
C
3
2
3,4
D
E
F
4
6,8
6
A
B
R
S
C
6
4
15
A
B
C
A’
B’
C’
10
a)
b)
c)
Xét xem các cặp tam giác sau có đồng dạng không? Vì sao?
A
B
C
3
2
3,4
D
E
F
4
6,8
6
a)
ABC và EDF có:
Xét xem các cặp tam giác sau có đồng dạng không? Vì sao?
Trường THCS Ký Phú
A
B
R
S
C
6
4
15
10
b)
ASR và ABC có:
Trường THCS Ký Phú
A
B
C
A’
B’
C’
c)
Trường THCS Ký Phú
Trường THCS Ký Phú
Bài toán:
A
B
C
Trường THCS Ký Phú
Chứng minh:
Đặt trên tia AB đoạn thẳng AM = A’B’.
Xét AMN và A’B’C’ có:
AM = A’B’ (cách dựng)
AMN = A’B’C’ (g.c.g)
Qua M kẻ đường thẳng MN//BC (N AC).
Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau.
Trường THCS Ký Phú
Trường THCS Ký Phú
B
TH1
Trường THCS Ký Phú
Trong các tam giác dưới đây, những cặp tam giác nào đồng dạng với nhau? Hãy giải thích?
700
700
550
550
700
400
500
700
650
Trường THCS Ký Phú
Ở hình 42 cho biết AB=3cm; AC=4,5cm và ABD=BCA.
a) Trong hình vẽ này có bao nhiêu tam giác? Có cặp tam giác nào đồng dạng với nhau không?
b) Hãy tính các độ dài x và y (AD=x, DC=y).
c) Cho biết thêm BD là tia phân giác của góc B. Hãy tính độ dài các đoạn thẳng BC và BD.
Trường THCS Ký Phú
Ở hình 42 cho biết AB=3cm; AC=4,5cm và ABD=BCA.
a) Trong hình vẽ này có bao nhiêu tam giác? Có cặp tam giác nào đồng dạng với nhau không?
Có 3 tam giác: ABC, ADB và DBC
1
Trường THCS Ký Phú
Ở hình 42 cho biết AB=3cm; AC=4,5cm và ABD=BCA.
b) Hãy tính các độ dài x và y (AD=x, DC=y).
c) Cho biết thêm BD là tia phân giác của góc B. Hãy tính độ dài các đoạn thẳng BC và BD.
Bài tập
trắc nghiệm
1
2
Bài 35 (SGK-79)
Chứng minh rằng tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số k thì tỉ số của hai đường phân giác tương ứng của chúng cũng bằng k.
Trường THCS Ký Phú
Hướng dẫn
Trường THCS Ký Phú
GV: Sỹ Thị Vân
Trường THCS Ký Phú
Trường THCS Ký Phú
Xét xem các cặp tam giác sau có đồng dạng không? Vì sao?
Trường THCS Ký Phú
A
B
C
3
2
3,4
D
E
F
4
6,8
6
A
B
R
S
C
6
4
15
A
B
C
A’
B’
C’
10
a)
b)
c)
Xét xem các cặp tam giác sau có đồng dạng không? Vì sao?
A
B
C
3
2
3,4
D
E
F
4
6,8
6
a)
ABC và EDF có:
Xét xem các cặp tam giác sau có đồng dạng không? Vì sao?
Trường THCS Ký Phú
A
B
R
S
C
6
4
15
10
b)
ASR và ABC có:
Trường THCS Ký Phú
A
B
C
A’
B’
C’
c)
Trường THCS Ký Phú
Trường THCS Ký Phú
Bài toán:
A
B
C
Trường THCS Ký Phú
Chứng minh:
Đặt trên tia AB đoạn thẳng AM = A’B’.
Xét AMN và A’B’C’ có:
AM = A’B’ (cách dựng)
AMN = A’B’C’ (g.c.g)
Qua M kẻ đường thẳng MN//BC (N AC).
Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau.
Trường THCS Ký Phú
Trường THCS Ký Phú
B
TH1
Trường THCS Ký Phú
Trong các tam giác dưới đây, những cặp tam giác nào đồng dạng với nhau? Hãy giải thích?
700
700
550
550
700
400
500
700
650
Trường THCS Ký Phú
Ở hình 42 cho biết AB=3cm; AC=4,5cm và ABD=BCA.
a) Trong hình vẽ này có bao nhiêu tam giác? Có cặp tam giác nào đồng dạng với nhau không?
b) Hãy tính các độ dài x và y (AD=x, DC=y).
c) Cho biết thêm BD là tia phân giác của góc B. Hãy tính độ dài các đoạn thẳng BC và BD.
Trường THCS Ký Phú
Ở hình 42 cho biết AB=3cm; AC=4,5cm và ABD=BCA.
a) Trong hình vẽ này có bao nhiêu tam giác? Có cặp tam giác nào đồng dạng với nhau không?
Có 3 tam giác: ABC, ADB và DBC
1
Trường THCS Ký Phú
Ở hình 42 cho biết AB=3cm; AC=4,5cm và ABD=BCA.
b) Hãy tính các độ dài x và y (AD=x, DC=y).
c) Cho biết thêm BD là tia phân giác của góc B. Hãy tính độ dài các đoạn thẳng BC và BD.
Bài tập
trắc nghiệm
1
2
Bài 35 (SGK-79)
Chứng minh rằng tam giác A’B’C’ đồng dạng với tam giác ABC theo tỉ số k thì tỉ số của hai đường phân giác tương ứng của chúng cũng bằng k.
Trường THCS Ký Phú
Hướng dẫn
Trường THCS Ký Phú
GV: Sỹ Thị Vân
Trường THCS Ký Phú
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Mông Đức Hùng
Dung lượng: |
Lượt tài: 0
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)