Chương III. §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba
Chia sẻ bởi Lê Phát Tài |
Ngày 04/05/2019 |
30
Chia sẻ tài liệu: Chương III. §7. Trường hợp đồng dạng thứ ba thuộc Hình học 8
Nội dung tài liệu:
1
Bài 7:
Lớp : 8A3
TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
2
Kiểm Tra Bài Cũ
3
5 cm
4 cm
6 cm
7.5 cm
A
B
M
N
A’
B’
C’
C
4
Xét ABC và AMN, ta có :
 chung (1)
(2)
5
A
B
M
N
C
6
B’
MN // BC
AMN = A’B’C’
AM = A’B’
(cách dựng)
(gt)
MN // BC
(đồng vị)
(cách dựng)
(gt)
7
B’
(
Do MN//BC
(gt)
)
Nên AMN = A’B’C’ (g – c -g)
8
Bài 7:
TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
I . ĐỊNH LÍ :
Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau.
B’
C’
A’
A
B
C
GT
KL
Chứng minh: (xem SGK)
9
II. ÁP DỤNG :
a)
c)
b)
d)
e)
f)
Trong các tam giác dưới đây, những cặp tam giác nào đồng dạng với nhau ? Hãy giải thích ?
?1
10
ABC cân tại A có Â = 400
Xét ABC và PMN, ta có;
11
II. ÁP DỤNG :
?2
Ở hình 42, cho biết AB = 3cm; AC = 4,5cm và ABD = BCD.
Trong hình vẽ này có bao nhiêu tam giác ? Có cặp tam giác nào đồng dạng với nhau không ?
Cho biết thêm BD là tia phân giác của góc B. Hãy tính độ dài các đoạn thẳng BC và BD
12
II. ÁP DỤNG :
3
A
B
C
D
4.5
Hình 42
(gt)
Chứng minh : ABC ~ ADB
Xét ABC và ADB , ta có :
13
3
A
B
C
D
x
y
4.5
Hình 42
II. ÁP DỤNG :
?2
cm
Bài tập củng cố
14
Tính độ dài x của đoạn thẳng BD trong hình 43 (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất), biết rằng ABCD là hình thang (AB // CD) ; AB = 12,5cm ; CD = 28,5cm và
Bài 36: (SGK/79)
(cm)
15
Hướng dẫn
học ở nhà
Làm bài tập 37,38 trang 79 SGK
Chuẩn bị tiết : LUYỆN TẬP.
Học trường hợp đồng dạng thứ ba và ôn lại hai trường hợp đồng dạng đã học.
CLICK VÀO ĐÂY BẠN ƠI
Bài 7:
Lớp : 8A3
TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
2
Kiểm Tra Bài Cũ
3
5 cm
4 cm
6 cm
7.5 cm
A
B
M
N
A’
B’
C’
C
4
Xét ABC và AMN, ta có :
 chung (1)
(2)
5
A
B
M
N
C
6
B’
MN // BC
AMN = A’B’C’
AM = A’B’
(cách dựng)
(gt)
MN // BC
(đồng vị)
(cách dựng)
(gt)
7
B’
(
Do MN//BC
(gt)
)
Nên AMN = A’B’C’ (g – c -g)
8
Bài 7:
TRƯỜNG HỢP ĐỒNG DẠNG THỨ BA
I . ĐỊNH LÍ :
Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau.
B’
C’
A’
A
B
C
GT
KL
Chứng minh: (xem SGK)
9
II. ÁP DỤNG :
a)
c)
b)
d)
e)
f)
Trong các tam giác dưới đây, những cặp tam giác nào đồng dạng với nhau ? Hãy giải thích ?
?1
10
ABC cân tại A có Â = 400
Xét ABC và PMN, ta có;
11
II. ÁP DỤNG :
?2
Ở hình 42, cho biết AB = 3cm; AC = 4,5cm và ABD = BCD.
Trong hình vẽ này có bao nhiêu tam giác ? Có cặp tam giác nào đồng dạng với nhau không ?
Cho biết thêm BD là tia phân giác của góc B. Hãy tính độ dài các đoạn thẳng BC và BD
12
II. ÁP DỤNG :
3
A
B
C
D
4.5
Hình 42
(gt)
Chứng minh : ABC ~ ADB
Xét ABC và ADB , ta có :
13
3
A
B
C
D
x
y
4.5
Hình 42
II. ÁP DỤNG :
?2
cm
Bài tập củng cố
14
Tính độ dài x của đoạn thẳng BD trong hình 43 (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất), biết rằng ABCD là hình thang (AB // CD) ; AB = 12,5cm ; CD = 28,5cm và
Bài 36: (SGK/79)
(cm)
15
Hướng dẫn
học ở nhà
Làm bài tập 37,38 trang 79 SGK
Chuẩn bị tiết : LUYỆN TẬP.
Học trường hợp đồng dạng thứ ba và ôn lại hai trường hợp đồng dạng đã học.
CLICK VÀO ĐÂY BẠN ƠI
* Một số tài liệu cũ có thể bị lỗi font khi hiển thị do dùng bộ mã không phải Unikey ...
Người chia sẻ: Lê Phát Tài
Dung lượng: |
Lượt tài: 1
Loại file:
Nguồn : Chưa rõ
(Tài liệu chưa được thẩm định)